despicable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despicable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despicable trong Tiếng Anh.
Từ despicable trong Tiếng Anh có các nghĩa là hèn hạ, bỉ ổi, ti tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despicable
hèn hạadjective |
bỉ ổiadjective |
ti tiệnadjective |
Xem thêm ví dụ
After reading the pilot script, Williams initially did not want to portray the role of Bellick because the character was "horrible and despicable". Sau khi đọc kịch bản, Williams thoạt tiên không muốn nhận vai Bellick vì nhân vật này quá "khủng khiếp và kinh tởm". |
Oh, that is despicable! Thật là ti tiện! |
It was not always thus; the 18th-century English agriculturist Arthur Young described the Welsh Mountain sheep as "the most despicable of all types" and a judge at an agricultural show in the 1880s described it as "a diminutive ill-shapen animal with its shaggy coat more reminiscent of hair than of wool". Vào thế kỷ 18, nhà nông học người Anh: Arthur Young mô tả những con cừu núi Wales là "đê hèn nhất của tất cả các loại" và một giám khảo tại một hội chợ nông nghiệp trong những năm 1880 đã mô tả nó như là "một con vật bị bệnh-sanh ra nhỏ bé với chiếc áo khoác xù xì của nó gợi nhớ nhiều lông hơn len". |
Which race is despicable? Thế nào là cõi Phật bất khả tư nghì? |
It is a most despicable and tragic and terrible thing. Đó là một điều ti tiện, bi thảm và khủng khiếp. |
In the jail the Prophet and his brethren had listened to the boasting and the despicable abuses the guards had committed among the “Mormons.” Trong nhà giam, Vị Tiên Tri và anh của ông đã nghe những lời khoác lác và lăng mạ tồi tệ mà những người lính canh gác đã làm giữa “những người Mặc Môn.” |
If we allow such to grow in our heart, it can develop into a very despicable form of pride called haughtiness. Nếu chúng ta để cho tính này phát triển trong lòng, nó có thể trở thành tính kiêu hãnh đáng khinh gọi là kiêu ngạo. |
That's ridiculous and despicable. Điều đó thật hèn hạ và nực cười. |
Whom was David referring to at Psalm 52:2, 3, and why was this individual so despicable? Làm sao chúng ta biết rằng chỉ có kẻ ác mới bị hủy diệt tại Ha-ma-ghê-đôn? |
Skylark is beneath despicable. Skylark đang phải đối mặt với nó |
You are a despicable, power-hungry little man, Jack. Ông là 1 kẻ ti tiện, đáng khinh, thèm khát quyền lực, Jack. |
"""Well, it's a despicable habit." “Well, đó là một thói quen đáng khinh. |
In first-century Israel, however, they were considered to be among the most despicable and corrupt of people. Vào thế kỷ thứ nhất ở Y-sơ-ra-ên, họ bị xếp ngang với hạng người đáng khinh và đồi bại nhất. |
"Universal Sets Release Date for 'Despicable Me' Spin-Off Project". Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012. ^ “Universal Sets Release Date for 'Despicable Me' Spin-Off Project”. |
But suddenly, within sight of the countless tents of the Arabs, the Franks despicably sheathed their swords postponing the fight until the next day since night had fallen during the battle. Nhưng đột nhiên, khi nhìn thấy vô số lều của người Ả Rập, người Frank tra thanh kiếm của họ vào vỏ và trì hoãn trận đánh cho đến ngày tiếp theo để màn đêm qua đi. |
You're despicable. Anh thật là đáng khinh. |
How despicable... Thật là hèn hạ.. |
They are born of beasts and the savagery of this despicable fact cannot be bred away. Chúng được sinh ra như súc vật... và chỉ để làm những công việc như nô lệ! |
Because Michelle Obama is an honorable person, that's why, and Anders Behring Breivik is a despicable person. Là bởi vì Michelle Obama là một người đáng kính, còn Anders Behring Breivik là một kẻ đáng khinh. |
(Revelation 12:9, 10) Since he was ousted from heaven and confined to the vicinity of the earth, Satan has intensified his efforts to paint Christ’s brothers as despicable outcasts. (Khải-huyền 12:9, 10) Từ khi bị đánh đuổi ra khỏi trời và bị giới hạn trong vùng phụ cận của trái đất, Sa-tan đã gia tăng nỗ lực nhằm làm người ta xem các anh em của Đấng Christ như những kẻ bị ruồng bỏ đáng khinh. |
To serve the most despicable master they could find. Phục vụ vị chủ nhân ti tiện nhất chúng tìm được. |
You keep inventing complicated and false excuses for my despicable and selfish actions. Ông cứ sáng tác ra những cái cớ sai lầm và phức tạp cho hành động ích kỷ và ti tiện của tôi. |
It was a despicable and cowardly act. Nó là một hành động đê hèn và hèn nhát. |
Despicable me ♪ Tôi thật là ti tiện ♪ |
To the Romans, the Jews were a despicable people with a strange religion whom they delighted in keeping underfoot! Đối với người La-mã, dân Do-thái là một dân đáng khinh bỉ với một tôn giáo kỳ lạ, và họ không muốn cho dân này ngóc đầu lên! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despicable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới despicable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.