despite the fact that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despite the fact that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despite the fact that trong Tiếng Anh.
Từ despite the fact that trong Tiếng Anh có nghĩa là đành rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despite the fact that
đành rằng
|
Xem thêm ví dụ
Money or personal gifts should not be sent to inmates, despite the fact that such may be requested. Không nên gửi tiền bạc hoặc quà tặng cá nhân cho tù nhân, dù họ ngỏ ý xin. |
This was despite the fact that he was a nominal Catholic. Tất cả những điều này bất kể sự kiện ông là một người Công Giáo trên danh nghĩa. |
No one did it, despite the fact that they could have been talking about chicken or turkey. Không ai dám làm kể cả khi họ có thể nói về "đùi" gà. |
Despite the fact that such things happen, we still have to seek peace and pursue it. Bất chấp các sự kiện như thế có xảy ra đi nữa, chúng ta vẫn phải tìm sự hòa bình và đuổi theo. |
Always, all the data shows it's the same, despite the fact that these cities have evolved independently. Dữ liệu luôn luôn cho thấy cùng một kết quả, cho dù các thành phố đã tiến hóa một cách độc lập. |
Now, this despite the fact that I lived in Nigeria. Lúc đó, điều đó xảy ra mặc dù tôi sống tại Nigeria. |
Despite the fact that the repentance path is not easy, the promises are real. Mặc dù thực tế là con đường hối cải không phải dễ dàng, nhưng những lời hứa là có thật. |
Despite the fact that the path is difficult, the promise is real. Mặc dù trong thực tế con đường đó rất khó đi nhưng lời hứa là có thật. |
Despite the fact that no original source for this has been verified, the story continues to be told. Mặc dù thực tế là không có nguồn gốc nào cho việc này đã được xác minh, câu chuyện vẫn tiếp tục được kể. |
5 Despite the fact that the Jews had chosen Caesar over Christ, relations between Jerusalem and Rome soon deteriorated. 5 Dù cho dân Do-thái đã chọn Sê-sa thay vì đấng Christ, mối bang giao giữa Giê-ru-sa-lem và chính quyền La-mã chẳng mấy chốc đã trở nên căng thẳng. |
Despite the fact that the Gallo-Roman aristocracy had sided with Avitus, Majorian wanted a reconciliation, not a punishment. Mặc dù trên thực tế, tầng lớp quý tộc La Mã-Gaul đã đứng về phía Avitus, tuy nhiên, Majorianus muốn hòa giải, chứ không phải bằng một sự trừng phạt. |
Despite the fact that the judges thought Adeline and Xena had the worst pictures, they chose not to eliminate them. Mặc dù Adeline & Xena có những bức ảnh tệ nhất tuần nhưng họ đã quyết định không loại ai hết. |
Children have to leave the orphanage at age 16, despite the fact that there's often nowhere for them to go. Những đứa trẻ này phải rời khỏi đây khi chúng đủ 16 tuổi mặc cho sự thật rằng chúng không có chỗ khác để đi. |
They do this despite the fact that the name Jehovah occurs some 7,000 times in the original text of the Bible. Họ làm thế dù sự thật là danh của Đức Giê-hô-va xuất hiện khoảng 7.000 lần trong Kinh Thánh nguyên thủy. |
Despite the fact that people before the Flood were wicked, God mercifully decided that their time would continue another 120 years. Mặc dù dân chúng thời trước Nước Lụt rất gian ác, nhưng Đức Chúa Trời vì lòng thương xót đã quyết định cho họ được sống thêm 120 năm nữa. |
This was a historic experiment, despite the fact that the two computers were separated by a distance of just 30 cm. Đây là một thí nghiệm lịch sử, cho dù một thực tế là hai máy tính chỉ cách nhau có 30 cm.” |
Despite the fact that Sayaka remembers nothing about him, he is patient and determined to wait for her to recover her memories. Mặc dù lúc đó, thực tế là Sayaka không nhớ gì về cậu, nhưng cậu vẫn kiên nhẫn và cương quyết chờ cô ấy cho tới khi cô nhớ lại mọi thứ. |
She convinces herself that she needs little food, that she is perfectly well, despite the fact that she is wasting away physically. Cô làm cho mình tin rằng cô chỉ cần ăn một chút thôi và cô hoàn toàn khỏe mạnh, mặc dù sự kiện là thân thể cô đang suy yếu. |
Despite the fact that the cycle of hatred is human nature and a part of life, she never stops trying to end it. Mặc cho vòng xoay của sự căm hận là điều hiển nhiên ở con người, là một phần của tự nhiên; cô bé vẫn không ngừng nghỉ. |
Today, there are very few remains of the castle of Bouka, despite the fact that the site has generally not been built up. Ngày nay, có rất ít phần còn lại của lâu đài Bouka, mặc dù thực tế rằng địa điểm nói chung không được xây dựng. |
Despite the fact that this is the most complex and diverse system in the universe, there's an extraordinary simplicity being expressed by this. Mặc dù đây là hệ thống phức tạp và đa dạng nhất trong vũ trụ, có một sự đơn giản đến kỳ lạ được thể hiện bởi cái này. |
The elections were direct, and despite the fact that the method of voting was not regulated by constitution, it was usually done publicly. Cuộc bầu cử là trực tiếp, và mặc dù thực tế rằng phương pháp bỏ phiếu không được quy định bởi hiến pháp, nó thường được thực hiện công khai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despite the fact that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới despite the fact that
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.