despot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despot trong Tiếng Anh.

Từ despot trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ chuyên quyền, vua chuyên chế, bạo quân, kẻ bạo ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despot

kẻ chuyên quyền

noun

He was not a despot, constantly reminding his disciples that they had to obey him.
Ngài không là kẻ chuyên quyền, lúc nào cũng nhắc môn đồ là họ phải vâng lời ngài.

vua chuyên chế

noun

bạo quân

noun

kẻ bạo ngược

noun

Xem thêm ví dụ

When the lion king dies while saving his son, the young lion prince is forced into exile while a despot ruler destroys the balance of the savanna.
Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc.
They argued that the king had been led astray by malign counsellors, and that, moreover, a viceroy such as Strafford could emerge as a despotic figure instead of ensuring that the king was directly involved in governance.
Họ lập luận rằng nhà vua đã bị mê hoặc bởi tên sủng thần độc ác, và hơn thế nữa, một vị phó vương như Strafford có thể đủ sức hành động như một người cai trị chuyên chế chứ chưa hẳn nhà vua đã có thể trực tiếp cai trị hòn đảo.
His purpose was not to conquer Morea but rather to teach the Greeks and their Despots a punitive lesson.
Mục đích của ông không nhằm chinh phục xứ Morea mà là để dạy cho người Hy Lạp và vua của họ một bài học trừng phạt.
Caterina Gattilusio (died August 1442) was the second wife of Constantine XI, the last Byzantine emperor, while he was still Despot of the Morea.
Caterina Gattilusio (? - 1442) là vợ thứ hai của Konstantinos XI, vị Hoàng đế cuối cùng của Đế quốc Byzantine khi ông còn là Công tước xứ Morea.
Many of the sappers were miners of German origin sent from Novo Brdo by the Serbian Despot.
Nhiều người trong số các cảm tử là thợ mỏ có nguồn gốc Đức gửi từ Novo Brdo - vị bạo chúa Serbia.
Athens was originally a vassal state of the Kingdom of Thessalonica, but after Thessalonica was captured in 1224 by Theodore, the Despot of Epirus, the Principality of Achaea claimed suzerainty over Athens, a claim disputed by the de la Roche in the War of the Euboeote Succession.
Athens ban đầu là chư hầu của Vương quốc Thessalonica, nhưng sau Thessalonica bị bắt năm 1224 bởi Theodore, Chuyên chế quốc của Epirus]], Công quốc Achaea tuyên bố chủ quyền trên Athens, một tuyên bố tranh chấp của de la Roche trong Chiến tranh của sự kế thừa Euboeote.
As Emperor, he saw himself as the new Augustus, an enlightened despot destined to guide the Roman Empire into a new era of Flavian renaissance.
Khi làm hoàng đế, ông tự coi mình là một Augustus mới, người nắm quyền chuyên chế được giác ngộ để dẫn dắt Đế quốc La Mã bước vào một kỷ nguyên mới của nền phục hưng Flavius.
Masaaki Ueda argued that "Himiko's was a despotic state with a generalized slave system" (Farris 1998, pp. 21), while Mitsusada Inoue idealized Yamatai as a "balance of small states" with communal property and popular political expression.
Masaaki Ueda cho rằng "Quốc gia của Himiko là một quốc gia chuyên chế với hệ thống nô lệ phổ biến" (Farris 1998:21), trong khi Mitsusada lý tưởng hóa Yamatai như một "sự cân bằng giữa các bộ lạc nhỏ " với công hữu và biểu lộ chính trị phổ biến.
Kāveh is the most famous of Persian mythological characters in resistance against despotic foreign rule in Iran.
Kaveh là vị anh hùng lừng danh nhất trong thần thoại Ba Tư, về việc kháng chiến chống bạo chúa ngoại lai ở Iran.
But when a long train of abuses and usurpations , pursuing invariably the same object evinces a design to reduce them under absolute despotism , it is their right , it is their duty , to throw off such government , and to provide new guards for their future security .
Nhưng khi hàng loạt hành vi lạm dụng và tước đoạt , khăng khăng đeo đuổi một mục tiêu , đã làm lộ rõ ý đồ khuất phục họ dưới ách chuyên chế tuyệt đối thì họ có quyền , có bổn phận lật đổ một chính quyền như thế và cử những người khác ra giữ yên ổn cho họ trong tương lai .
Meanwhile, he had begun to display despotic behavior towards the Sicilian Greeks and soon Sicilian opinion became inflamed against him.
Trong khi đó, ông đã bắt đầu có hành vi bạo ngược đối với người Hy Lạp ở Sicilia và sớm trở thành mục đích để Sicilia chống lại ông.
As God’s people moved away from Egypt, they knew that they might face resistance from enemies, such as “the despots of Moab.”
Khi dân sự Đức Chúa Trời ra khỏi Ê-díp-tô, họ biết họ sẽ phải đối phó với sự chống đối của kẻ thù, chẳng hạn như “mấy mặt anh-hùng nơi Mô-áp”.
The story begins in the Iran-Iraq war and that series of events that culminated in the invasion of Iraq by foreign forces, the removal of a despotic ruler and instant regime change.
Câu chuyện khởi đầu từ cuộc chiến giữa Iran và Iraq và một chuỗi những sự kiện đó lên đến cực điểm ở cuộc xâm lược Iraq bởi những lực lượng nước ngoài, sự lật đổ một nhà cầm quyền chuyên chế và một sự thay đổi chế độ ngay tức khắc.
Years of civil war had left Rome in a state of near lawlessness, but the Republic was not prepared to accept the control of Octavian as a despot.
Những năm nội chiến đã để lại cho Roma một nhà nước trong tình trạng gần như vô luật lệ, nhưng mà nền Cộng hòa cũng đã không được chuẩn bị để chấp nhận sự kiểm soát của Octavianus như là một vị vua chuyên chế.
Manuel II Palaiologos used his time there to bolster the defences of the Despotate of Morea, where the Byzantine Empire was actually expanding at the expense of the remnants of the Latin Empire.
Manuel II Palaiologos đã lợi dụng giai đoạn hòa hoãn này để củng cố khả năng phòng thủ của Tiểu quốc Morea, nơi mà Đế quốc Đông La Mã đã thực sự mở rộng phí tổn từ những tàn tích của Đế quốc Latinh.
Magna Carta still forms an important symbol of liberty today, often cited by politicians and campaigners, and is held in great respect by the British and American legal communities, Lord Denning describing it as "the greatest constitutional document of all times – the foundation of the freedom of the individual against the arbitrary authority of the despot".
Đại Hiến chương ngày nay vẫn là một biểu tượng quan trọng của quyền tự do và quyền dân sự, thường được các chính trị gia và những người vận động chính trị trích dẫn, và rất được tôn sùng trong cộng đồng luật học Anh và Mỹ, nhà luật học thế kỷ XX Alfred Denning gọi đó là "tài liệu mang tính hiến pháp vĩ đại nhất mọi thời đại, nền tảng của quyền tự do cá nhân chống lại quyền lực độc đoán của những bạo chúa".
(2 Samuel 11:2-27) How sad to reach middle age and come to realize that because of the despotic, impersonal, or unkind way one has dealt with others over the years, one has become friendless; or to realize that one has done little or nothing to make other people happy.
Thật đáng buồn thay khi đến độ trung tuần mới hiểu rằng chỉ vì thái độ độc đoán, lạnh nhạt hoặc tàn nhẫn của mình đối với người khác trong nhiều năm qua mà một người cảm thấy lẻ loi không bạn bè; hoặc hiểu rằng mình đã làm rất ít hay không làm gì cả để đem sự vui mừng cho người khác.
The attempt to deduce Wagner from Æschylus was the self-immolation of a young devotee before a despotic god.
Sự cố suy ra Wagner từ Achille là sự tự thiêu của một tín đồ trẻ trước một vị thần chuyên chế.
Mikhail Bakunin believed Marxist regimes would lead to the "despotic control of the populace by a new and not at all numerous aristocracy".
Mikhail Bakunin tin rằng Chế độ theo Marx sẽ dẫn tới "kiểm soát chuyên chế đối với dân chúng bởi tầng lớp quý tộc mới" (despotic control of the populace by a new and not at all numerous aristocracy.)
Through Ludlow, Toland portrayed Cromwell as a despot who crushed the beginnings of democratic rule in the 1640s.
Trong sách Toland mô tả Cromwell như một kẻ chuyên quyền đã đè nén nền dân chủ đang manh nha vào những năm 1640.
What a privilege to be living at the time when God will end all human suffering, a time when he shows that he is not some kind of “despot, impostor, swindler, executioner,” as Nietzsche charged, but that he is always loving, wise, and just in his exercise of absolute power!
Chúng ta tuyệt đối tin tưởng nơi quyền thống trị của ngài. Thật là một đặc ân được sống vào thời kỳ Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt mọi sự đau khổ của loài người, và cho thấy rằng ngài không phải là một “bạo chúa, thần gian dối, thần bịp bợm và thần hành quyết”, như Nietzsche đã buộc tội ngài, nhưng ngài lúc nào cũng yêu thương, khôn ngoan và công bằng trong việc thi hành uy quyền tuyệt đối!
The surrendered territory became the nucleus of the Despotate of Morea.
Lãnh thổ đầu hàng đã trở thành hạt nhân của Despotate of Morea.
Or do we find ourselves being harsh, unbending, despotic, unmerciful, proud?
Hay chúng ta thấy mình khắc nghiệt, cố chấp, độc đoán, thiếu nhân từ, tự cao?
And that is what this cylinder is, the declaration made by the ruler guided by God who had toppled the Iraqi despot and was going to bring freedom to the people.
Và đó chính là hình trụ này, bản tuyên ngôn được tạo bởi vị vua được Chúa dẫn đường người đã lật đổ bạo quân Iraq và đem lại tự do cho nhân dân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.