deprivation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deprivation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deprivation trong Tiếng Anh.
Từ deprivation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tước đoạt, tước, sự cách chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deprivation
sự tước đoạtnoun And back here in the United States, we saw economic despair, deprivation. Và trở lại đây, nước Mỹ, chúng ta thấy sự tước đoạt kinh tế lẫn nỗi tuyệt vọng. |
tướcverb noun Are you so lost you'd deprive me of my justice? Ngươi mất trí khi định tước đi công lý của ta à? |
sự cách chứcnoun |
Xem thêm ví dụ
He deprives her of a clean moral standing and a good conscience. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
Deprived of further American support, the MRK continued to rely on the French military mission to provide both vital basic and technical training for its own naval personnel, receiving thereafter some aid from China and Yugoslavia. Mất đi sự hỗ trợ của Mỹ, Hải quân Hoàng gia Khmer tiếp tục dựa vào Phái bộ quân sự Pháp để nhận sự huấn luyện kỹ thuật cơ bản quan trọng cho nhân viên hải quân, sau đó nhận được một số trợ giúp từ Trung Quốc và Nam Tư. |
He did not press an attack against the desert castles, but attempted to drive out the Muslim Bedouins who lived in Crusader territory with the aim of depriving the Franks of guides. Ông không tạo ra một cuộc tấn công trực tiếp chống lại những lâu đài sa mạc, mà cố gắng để xua người Hồi giáo Bedouin vào sống ở lãnh thổ của quân Thập tự chinh với mục đích làm người Frank mất phương hướng. |
What 's more , the sleep deprivation can make the symptoms of anxiety or depression worse . Hơn nữa , tình trạng thiếu ngủ có thể làm cho các triệu chứng lo âu hoặc trầm cảm càng tệ hại hơn . |
He stepped down from BRIAM in 1965 and the organisation, deprived of the man who was essentially its raison d'être, folded up around him. Ông từ chức khỏi BRIAM vào năm 1965 và tổ chức, gồm những kẻ bị cách chức về cơ bản là những thanh niên lý tưởng (raison d'être), đã tụ tập theo ông. |
A woman’s choice for her own body does not include the right to deprive her baby of life—and a lifetime of choices that her child would make. Một sự chọn lựa của người phụ nữ cho thân thể của mình không gồm có quyền cướp đi mạng sống của con người ấy—và một sự chọn lựa suốt đời mà con của người ấy sẽ có. |
Such animals have never known winter conditions and will not be deprived of nourishment in the coming months. Các thú ấy đã không hề biết đến thời tiết mùa đông ra sao và trong những tháng sắp tới chúng sẽ không bị để cho thiếu ăn. |
Could this not make them feel unnecessarily guilty and deprive them of their joy? Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi? |
You can't deprive yourself like this. Anh không thể cứ tự hủy hoại như thế được. |
Extreme zeal can also deprive us of tact, empathy, and tenderness, which are vital in our dealings with others. Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác. |
Many times, when Asiatic elephants are captured in Thailand, handlers use a technique known as the training crush, in which "handlers use sleep-deprivation, hunger, and thirst to 'break' the elephants' spirit and make them submissive to their owners"; moreover, handlers drive nails into the elephants' ears and feet. Nhiều khi, khi những con voi châu Á bị bắt ở Thái Lan để huấn luyện thành những con voi nhà thì những người huấn luyện sử dụng một kỹ thuật gọi là training crush tức sự đào tạo bằng cách trừng phạt (thuần dưỡng voi rừng), trong đó người ta thực hiện các thủ đoạn như phá rối giấc ngủ, bỏ đói, bỏ khát để uy hiếp và đè bẹp tinh thần của con voi và làm cho chúng sợ hãi mà phục tùng chủ nhân của nó, hơn nữa, người điều khiển còn đóng đinh vào tai và chân của voi. |
(Isaiah 54:17) No one can forcibly deprive us of our peace and spiritual prosperity. Sự bình an đó là “phần cơ-nghiệp của các tôi-tớ Đức Giê-hô-va” (Ê-sai 54:17). |
Kevin Carroll came from extremely deprived circumstances: alcoholic mother, absent father, inner-city Philadelphia, black, had to take care of a younger brother. Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai. |
In fact, the story holds true even if you have a person who got sight after several years of deprivation. Thực chất, câu chuyện vẫn đúng nếu một người có thị giác lại sau vài năm bị mù. |
8 As noted earlier, fearing Jehovah does not deprive us of joy. 8 Như đã đề cập ở đầu bài, sự kính sợ Đức Giê-hô-va không làm chúng ta mất niềm vui. |
Such a situation deprived the French any prepared defences in Belgium to forestall an attack, a situation which the French had wanted to avoid as it meant engaging the German Panzer Divisions in a mobile battle. Tình hình này đã làm Pháp mất đi khả năng sử dụng nhiều thành luỹ phòng ngự lâu đời tại Bỉ, một hoàn cảnh mà Pháp luôn muốn tránh vì nó đồng nghĩa với việc họ sẽ phải chiến đấu với các sư đoàn thiết giáp Panzer của Đức trong một trận chiến cơ động. |
Sometimes, though, because of adverse circumstances, he suffered want and deprivation. Tuy nhiên, đôi khi vì nghịch cảnh, ông bị túng thiếu. |
On October 20, 1944, United States troops invaded the island of Leyte as part of a strategy aimed at isolating Japan from the countries it had occupied in South East Asia, and in particular depriving its forces and industry of vital oil supplies. Ngày 20 tháng 10 năm 1944, quân Mỹ bắt đầu tấn công đảo Leyte như một phần của chiến lược cô lập Nhật Bản khỏi các nước họ đã chiếm đóng tại Đông Nam Á, đặc biệt là dầu mỏ vốn là nguồn tiếp liệu sống còn của nền quân sự và công nghiệp Nhật. |
Besides, if we do not delegate appropriate tasks and responsibilities to others, we may be depriving them of needed experience and training. Ngoài ra, nếu không giao phó những công việc và trách nhiệm thích hợp cho người khác, chúng ta có thể làm họ mất cơ hội có được kinh nghiệm và sự huấn luyện cần thiết. |
A wise person may help those in distress, said Seneca, but he must not allow himself to feel pity, for such a feeling would deprive him of serenity. Seneca nói, người khôn ngoan có thể giúp đỡ những người hoạn nạn nhưng không được bộc lộ lòng thương hại, vì cảm xúc ấy sẽ cướp đi sự thanh thản trong tâm trí. |
It would have deprived him of God’s protection, and he would have lost out on all the blessings that awaited him after his ordeal. Điều đó hẳn khiến ông mất đi sự che chở của Đức Chúa Trời, và mất hết các ân phước đang chờ đón ông sau cơn thử thách trầm trọng. |
This agitated the Jews and spurred them to produce certain new translations in Greek, designed to deprive the Christians of their arguments by revising their favorite proof texts. Điều này làm người Do Thái khó chịu và khiến họ đưa ra những bản dịch mới bằng tiếng Hy Lạp, nhằm mục đích bác đi những lý lẽ của tín đồ đấng Christ bằng cách sửa lại những đoạn văn mà các tín đồ thường dùng để chứng minh những sự dạy dỗ của mình. |
We should fight such feelings so that we do not deprive ourselves of the comfort and assistance that fellow believers can offer. Nhưng nên xua đuổi những cảm nghĩ như thế vì anh em cùng đạo có thể an ủi và trợ giúp chúng ta. |
Sometimes sleep medications are used briefly at the beginning of behavioral treatment for insomnia , especially if the sleep deprivation has been severe . Đôi khi thuốc ngủ cũng được sử dụng ngắn hạn trong giai đoạn đầu điều trị về hành vi đối với bệnh mất ngủ , nhất là khi chứng thiếu ngủ đã trầm trọng . |
Do not be depriving each other of it, except by mutual consent for an appointed time.” —1 Corinthians 7:3-5. Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời” (I Cô-rinh-tô 7:3-5). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deprivation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deprivation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.