delusional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delusional trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delusional trong Tiếng Anh.

Từ delusional trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoang tưởng, điên, điên loạn, cuồng, mê sảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delusional

hoang tưởng

điên

điên loạn

cuồng

mê sảng

Xem thêm ví dụ

He's delusional and he's dangerous.
Anh ta bị ảo tưởng và nguy hiểm.
This was two delusional maniacs, investigation ongoing.
Có hai gã điên hoang tưởng, cuộc điều tra đang được tiến hành.
People with schizophrenia are subject to delusional thinking.
Những người bị tâm thần phân liệt... thường bị phụ thuộc vào những ảo tưởng.
Is that somebody turning something around... or is that a stage-5 delusional getting laid?
Có ai đó đang xoay chuyển gì đó, hay cô nàng bị ảo giác đó đang ngủ với giai?
" Delusional " and " weirdo ".
Ăn hại và Ngu ngốc.
and type 4, our unsub, suffers from a major mental disorder and is frequently delusional.
và loại 4, hung thủ của ta, bị rối loạn tâm thần và thường xuyên bị ảo tưởng.
So would you say he's delusional or just schizophrenic?
Có thể là hoang tưởng hay tâm thần chăng?
They were totally delusional.
Họ bị hoang tưởng hết rồi.
He was delusional.
Ông ta bị ảo giác.
He frequently experiences delusions and hallucinations; the player can use the "delusional trigger" system to decide whether he should experience positive or negative delusions, which determines the story's ending.
Takumi thường xuyên phải chịu ảo tưởng và ảo giác; người chơi có thể dùng hệ thống "delusional trigger" để quyết định rằng cậu nên chịu ảo tưởng "tích cực" hay "tiêu cực", giúp một phần xác định cái kết cho game.
Okabe gives off the appearance of being delusional and paranoid, frequently referring to the "Organization" that is after him, talking to himself on his phone, and engaging in fits of maniacal laughter.
Okabe xuất hiện với hình tượng một kẻ hoang tưởng và hay gặp ảo mộng, thường đề cập tới cái gọi là “tổ chức” đang săn đuổi mình, nói chuyện với chính mình trên điện thoại, và thích dùng điệu cười gian ác (maniacal laughter).
Do you know how delusional you sound?
Con biết nghe nó hoang tưởng đến mức nào không?
This woman is obviously delusional!
Con đàn bà này nói láo.
if he's delusional, it's because I made him that way;
Nếu cậu ấy hoang tưởng, đó là vì tôi khiến cậu ấy trở nên như vậy.
Ok, so the guy's clearly delusional, but what makes this a bau case?
OK, vậy tên này rõ ràng bị ảo tưởng, nhưng điều gì khiến nó là vụ án của BAU?
He walked in here all self-righteous, telling me we needed counseling, as if we're delusional.
Anh ta bước vào đây tỏ cái vẻ ta đây chính trực, nói rằng chúng ta cần tư vấn tâm lý, rằng mọi thứ đều do mình tự tưởng tượng ra.
Which made her not only sad and pathetic and extremely delusional, but as crazy as the rest of her family.
Điều đó không chỉ khiến cô đáng thương, thảm hại và vô cùng ảo tưởng, mà còn điên rồ như cả gia đình cô.
Believing oneself to be perfect is often the sign of a delusional mind.
Tin rằng ai đó hoàn thiện,... thường là dấu hiệu của sự ảo giác trí óc.
My theory is, while we were lost in the bush, our families experienced mass delusional hysteria.
Giả thuyết của tớ là, khi chúng ta bị lạc trong rừng, thì gia đình của chúng ta mắc chứng rối loạn hoang tưởng.
He feels grateful to Duan Yu despite losing everything he had built up through years of practice, and repents after seeing how his delusional dream had caused him to stray from the path of goodness.
Ông trở nên biết ơn Đoàn Dự mặc dù mất hết tất cả mọi thứ ông đã học được trong nhiều năm và ăn năn sau khi nhìn thấy ảo tưởng của mình đã khiến ông đi lạc khỏi con đường của Phật pháp.
He's delusional and he's trying to kill everyone.
Hắn bị ảo tưởng và hắn đang cố giết mọi người.
Takumi learns that he is an artificial, delusional clone with fabricated memories, created by Shogun – the real Takumi.
Takumi biết được rằng cậu là một bản sao nhân tạo ảo tưởng, với kí ức chắp vá, tạo ra bởi Shogun – Takumi thực sự.
In response to this speech , Mark Kornblau , spokesman for the US mission at the United Nations , told AFP news agency : " Rather than representing the aspirations and goodwill of the Iranian people , Mr Ahmadinejad has yet again chosen to spout vile conspiracy theories and anti-Semitic slurs that are as abhorrent and delusional as they are predictable . "
Đáp lại bài phát biểu này , Mark Kornblau , phát ngôn viên của phái đoàn Mỹ tại LHQ , đã nói với thông tấn xã AFP : " Thay vì đại diện cho những khát vọng và thiện chí của người dân Iran , ông Ahmadinejad lại chọn cách tuôn ra những học thuyết âm mưu đáng ghê tởm và những lời lẽ vu khống bài Do Thái đầy tính xấu xa và lừa bịp như đã đoán trước . "
You're delusional.
Ảo tưởng thôi.
The origin of her delusions came from Yūta himself, when she saw Yūta in his delusional phase at the balcony above Yūta's apartment.
Nguồn gốc căn bệnh của cô đến từ chính Yūta, khi cô thấy Yūta trong giai đoạn hoang tưởng của mình ở ban công phía trên căn hộ của Yūta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delusional trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.