deluge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deluge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deluge trong Tiếng Anh.
Từ deluge trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại hồng thủy, dồn tới tấp, làm tràn ngập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deluge
đại hồng thủyverb Their attitude is'apres nous le deluge Khẩu hiệu của họ là: " Sau chúng ta là đại hồng thủy. " |
dồn tới tấpverb |
làm tràn ngậpverb |
Xem thêm ví dụ
(Matthew 24:37-39) Similarly, the apostle Peter wrote that just as “the world of that time suffered destruction when it was deluged with water,” so also “the day of judgment and of destruction of the ungodly men” looms over the present world.—2 Peter 3:5-7. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
The Bible states that after the Deluge, God said to Noah: “No more will all flesh be cut off by waters of a deluge, and no more will there occur a deluge to bring the earth to ruin.” Kinh-thánh nói rằng sau trận Đại Hồng Thủy, Đức Chúa Trời nói với Nô-ê: “Các loài xác-thịt chẳng bao giờ lại bị nước lụt hủy-diệt, và cũng chẳng có nước lụt để hủy-hoại đất nữa” (Sáng-thế Ký 9:11). |
In harmony with Enoch’s warning, Jehovah brought the great Deluge against that ungodly world in Noah’s day. Đúng như lời cảnh báo của Hê-nóc, Đức Giê-hô-va đã giáng trận Đại Hồng Thủy xuống thế gian không tin kính đó trong thời Nô-ê. |
Of such ridiculers, the apostle Peter stated: “According to their wish, this fact escapes their notice, that there were heavens from of old and an earth standing compactly out of water and in the midst of water by the word of God; and by those means the world of that time suffered destruction when it was deluged with water. Sứ đồ Phi-e-rơ nói về những người chế giễu đó: “Chúng nó có ý quên lửng đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt. |
7 God had not given Noah a date when the Deluge would begin. 7 Đức Chúa Trời đã không cho Nô-ê biết ngày giờ trận Nước Lụt sẽ bắt đầu. |
When the Deluge compelled those angels to return to the spirit realm, they were thrown into Tartarus, a condition of utter debasement. Khi trận Nước Lụt buộc các thiên sứ đó trở về lãnh vực thần linh, họ bị quăng vào vực sâu (Tartarus), một tình trạng cực kỳ sa đọa (II Phi-e-rơ 2:4). |
God therefore preserved him and his family when he brought a deluge upon that ancient world! —2 Peter 2:5; Hebrews 11:7; Genesis 6:5, 11. Do đó, Đức Chúa Trời đã che chở ông và cả gia đình khi Ngài sai nước lụt phạt thế gian hung ác xưa (II Phi-e-rơ 2:5; Hê-bơ-rơ 11:7; Sáng-thế Ký 6:5, 11). |
As an eyewitness, Jesus therefore gives us the greatest Scriptural confirmation of Noah and the Deluge. Do đó, là người chứng kiến, Chúa Giê-su đã cho chúng ta sự xác nhận quan trọng nhất trong Kinh Thánh về Nô-ê và trận Nước Lụt. |
The Bible explains: “The world of that time suffered destruction when it was deluged with water.” Kinh-thánh giải thích: “Thế-gian bấy giờ...bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt”. |
In 2Pe 3 verses 5 and 6, Peter writes about the Flood of Noah’s day, the Deluge that ended the wicked world back then. Nơi câu 5 và 6, Phi-e-rơ viết về Trận Nước Lụt thời Nô-ê, trận Đại Hồng Thủy đã chấm dứt thế gian hung ác thời đó. |
The Deluge, an act of God, evidently wiped out all traces of the garden of Eden itself. Đức Chúa Trời đã giáng Trận Nước Lụt, và rất có thể nó đã xóa sạch mọi dấu vết về vườn Ê-đen. |
Hence, God “kept Noah, a preacher of righteousness, safe with seven others when he brought a deluge upon a world of ungodly people.” Vậy “khi sai nước lụt phạt đời gian-ác nầy”, Đức Chúa Trời “gìn-giữ Nô-ê là thầy giảng đạo công-bình, với bảy người khác mà thôi” (II Phi-e-rơ 2:5). |
ABOUT 4,300 years ago, a catastrophic deluge inundated the earth. KHOẢNG 4.300 năm trước, một trận Nước Lụt lớn khủng khiếp bao phủ cả trái đất. |
“For,” said he, “according to their wish, this fact escapes their notice, that there were heavens from of old and an earth standing compactly out of water and in the midst of water by the word of God; and by those means the world of that time [Noah’s day] suffered destruction when it was deluged with water. Ông nói: “Chúng nó có ý quên lững đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ [thời Nô-ê] cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt. |
Since the hour you vomited forth from the gaping wound of a woman, you've done nothing but drown man's soaring desires in a deluge of sanctimonious morality. Từ khi ngươi được nôn ra từ sự đau đớn của một người đàn bà, ngươi chẳng làm được cái gì ngoại trừ nhận chìm những khát vọng của loài người trong trận lụt của đạo đức thánh thiện. |
You may be among them if you heed the apostle Peter’s words: “The world of [Noah’s] time suffered destruction when it was deluged with water. Bạn có thể có mặt trong số những người đó nếu nghe lời khuyên của sứ đồ Phi-e-rơ: “Thế-gian [thời Nô-ê] bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt. |
God “did not hold back from punishing an ancient world, but kept Noah, a preacher of righteousness, safe with seven others when he brought a deluge upon a world of ungodly people,” wrote Peter. Sứ đồ Phi-e-rơ viết rằng Đức Chúa Trời “chẳng tiếc thế-gian xưa, trong khi sai nước lụt phạt đời gian-ác nầy, chỉ gìn-giữ Nô-ê là thầy giảng đạo công-bình, với bảy người khác mà thôi” (2 Phi-e-rơ 2:5). |
Aztec mythology tells of an ancient world inhabited by giants and of a great deluge. Chuyện thần thoại của dân Aztec kể về một thế giới cổ xưa với cư dân là những người khổng lồ và cũng kể về một trận lụt lớn. |
CA: If this checks out, you're going to be deluged. CA: Nếu điều này thành hiện thực, chúng ta sẽ bị ngập lụt. |
8 More than eight centuries after the Deluge, God organized the Israelites into a nation. 8 Hơn tám thế kỷ sau trận Nước Lụt, Đức Chúa Trời tổ chức dân Y-sơ-ra-ên thành một nước. |
Petitions were signed, and a deluge of over half a million tracts mentioning the project flooded local mailboxes. Người ta ký tên vào những bản kiến nghị và hơn nửa triệu truyền đơn nói về dự án này đã được ồ ạt gửi đến các hộp thư tại địa phương. |
Next we must take into account the births and life spans of Terah, Nahor, Serug, Reu, Peleg, Eber, and Shelah, as well as Arpachshad, who was born “two years after the deluge.” Sau đó chúng ta cần phải cộng thêm năm sinh và quãng đời của Tha-rê, Na-cô, Sê-rúc, Rê-hu, Bê-léc, Hê-be, và Sê-lách, cũng như A-bác-sát, người sinh ra “cách hai năm, sau cơn nước lụt”. |
(2 Peter 3:10; 1 Thessalonians 5:2) The literal heavens and earth did not perish in the Deluge, neither will they during Jehovah’s day. Bấy giờ các từng trời sẽ có tiếng vang-rầm mà qua đi, các thể-chất bị đốt mà tiêu-tán, đất cùng mọi công-trình trên nó đều sẽ bị đốt cháy cả” (II Phi-e-rơ 3:10; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:2). |
Jehovah authorizes the death penalty for murder and establishes the rainbow covenant, promising never to bring another Deluge. Đức Giê-hô-va ban hành án tử hình cho tội giết người và lập giao ước cầu vồng, hứa sẽ không bao giờ giáng một trận Nước Lụt nữa. |
The Crawfordsville Postmaster was deluged with mail, and reports of the sightings generated both ridicule and a number of believers. Giám đốc Sở bưu điện Crawfordsville bị tràn ngập trong đống thư tín và các báo cáo về những vụ nhìn thấy đã tạo ra cả sự nhạo báng và một số người tin tưởng tính chân thực của câu chuyện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deluge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deluge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.