delusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delusion trong Tiếng Anh.
Từ delusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đánh lừa, sự bị lừa, sự bị lừa gạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delusion
sự đánh lừanoun |
sự bị lừanoun |
sự bị lừa gạtnoun |
Xem thêm ví dụ
So the idea that we can smoothly transition to a highly-efficient, solar-powered, knowledge-based economy transformed by science and technology so that nine billion people can live in 2050 a life of abundance and digital downloads is a delusion. Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng. |
When a Noah II-created delusion causes people to panic, Sena and Kozue destroy nearby transmitters, and Takumi, Sena and Kozue join forces to stop Nozomi. Khi một ảo tưởng gây ra bởi Noah II làm người dân phát loạn, Sena và Kozue tìm cách phá những máy truyền phát gần đó, và Takumi, Sena và Kozue hợp sức để chống Nozomi. |
You got delusions. Cô bị ảo giác rồi. |
Oliver mentioned you were having some identity issues, though he didn't mention about your delusions of grandeur. Oliver có nói là cô đang có một số vấn đề về danh tính, mặc dù cậu ta không nói đến sự ảo tưởng vĩ đại của cô. |
(Jeremiah 10:23; Revelation 4:11) What a delusion to believe that the right to choose between good and bad means the right to determine what is good and what is bad! Nếu nghĩ rằng quyền lựa chọn điều phải điều trái đồng nghĩa với quyền định đoạt điều thiện điều ác, thì thật sai lầm biết bao! |
This delusion is a kind of prison for us ... Ảo tưởng này là một loại nhà giam chúng ta... |
George Hancock suffers from severe psychiatric problems including paranoid delusions. George Hancock đang bị các vấn đề nghiêm trọng về thần kinh, bao gồm chứng hoang tưởng. |
Hubris is giving you delusions of grandeur, Frank. Tham vọng ngông cuồng khiến anh quá ảo tưởng rồi đấy, Frank. |
Once the player has played through the game once, the delusions they choose during further playthroughs determine which of the game's three endings they will reach. Một khi người chơi đã chơi qua game một lần, ảo tưởng họ chọn trong lần chơi kế tiếp sẽ góp phần đưa họ đến một trong ba cái kết của game. |
She is aware that her delusions are nothing more than delusions. Cô ấy biết rằng những ảo tưởng của mình không chỉ là ảo tưởng thôi. |
He fights Norose, but Noah II activates its self-defense mode, overwhelming Takumi with delusions; he reaffirms his existence, and destroys Norose and Noah II with his Di-Sword. Cậu đánh với Norose, nhưng Noah II kích hoạt chế độ tự vệ, lấn át Takumi bằng ảo tưởng; cậu tái xác định sự tồn tại của mình, giết Norose đồng thời phá hủy Noah II. |
For Dylan's music of illusion and delusion—with the tramp as explorer and the clown as happy victim, where the greatest crimes are lifelessness and the inability to see oneself as a circus performer in the show of life—has always carried within it its own inherent tensions ... Thứ âm nhạc ảo ảnh và cả ảo giác của Dylan – với những kẻ lang thang như những người khai phá, những gã hề như những nạn nhân hạnh phúc, nơi mà những tội ác ghê rợn nhất không tồn tại và ở đó có cả sự bất lực trong việc tự định nghĩa mình như một người nghệ sĩ trong gánh xiếc cuộc đời – luôn theo kèm những niềm căng thẳng cố hữu... |
The game is mostly linear, but frequently includes player choices: the player is able to choose whether Takumi should experience a positive delusion, a negative one, or if he should manage to stay grounded in reality. Game chủ yếu đi theo đường thẳng, nhưng lắm lúc người chơi được quyền lựa chọn: liệu Takumi nên chịu một ảo tưởng tích cực, một ảo tưởng tiêu cực, hay nên nhìn thẳng vào sự thực. |
She seemed to be taking on the delusions of some of the patients here. Bà ấy có vẻ tin vào sự hoang tưởng của vài bệnh nhân ở đây. |
Or, in the exuberance of youth, we may imagine that the enemy will never come to claim us —a delusion we cling to as long as we can. Lúc trẻ tuổi tràn đầy sức sống, chúng ta có thể nghĩ kẻ thù này sẽ không bao giờ đến với mình, và cố bám víu vào ảo tưởng ấy. |
Your delusions are more severe than I thought. Nhưng những ảo giác của anh nghiêm trọng hơn tôi tưởng. |
We can choose this moment of crisis to ask and answer the big questions of society's evolution -- like, what do we want to be when we grow up, when we move past this bumbling adolescence where we think there are no limits and suffer delusions of immortality? Chúng ta có thể chọn thời khắc khủng hoảng này để hỏi và trả lời những câu hỏi lớn của sự tiến hóa xã hội -- như là, chúng ta muốn làm gì khi lớn, khi nào chúng ta qua được cái thời thiếu niên vụng về mà tại đó ta nghĩ rằng không hề có giới hạn và phải gánh chịu ảo tưởng của sự bất tử? |
He was relieved from duty 2 years later, reports of hallucinations and delusions. Ông ta được miễn nhiệm 2 năm sau đó, báo cáo về ảo giác và hoang tưởng. |
And it's important, if you try to model this, you can think about normal development as a loss of cortical mass, loss of cortical gray matter, and what's happening in schizophrenia is that you overshoot that mark, and at some point, when you overshoot, you cross a threshold, and it's that threshold where we say, this is a person who has this disease, because they have the behavioral symptoms of hallucinations and delusions. Và điều quan trọng là nếu bạn cố gắng mô hình hóa tình trạng này, bạn có thể nghĩ đến sự phát triển bình thường như mất khối vỏ não, mất chất xám ở vỏ não, và những gì xảy ra với bệnh tâm thần phân liệt đó là việc bạn phóng đại vấn đề đó lên, và xét ở khía cạnh nào đó, khi bạn phóng đại lên, bạn sẽ bước qua một ngưỡng, ngưỡng đó chính là điều chúng tôi nói, con người này mắc căn bệnh này, bởi họ có các triệu chứng về hành vi của sự ảo tưởng và ảo giác. |
Now it's down on my medical records that Eleanor has delusions that she's a television news broadcaster. Ghi lại trong bệnh án của tôi là Eleanor có ảo tưởng rằng mình là người đọc bản tin truyền hình. |
This brief overview makes it only too plain that the history of messianic movements is largely a history of delusion, of shattered hopes and misplaced dreams. Nhìn sơ qua chúng ta thấy rõ rằng lịch sử của những phong trào cứu thế phần lớn chỉ là một lịch sử của sự ảo tưởng, của hy vọng tan vỡ và giấc mơ đặt sai chỗ. |
Through delusion you are perceiving yourself as a bundle of flesh and bones, which at best is a nest of troubles. Thông qua ảo ảnh bạn đang tự cảm nhận mình như là khối xương và thịt, mà không hơn không kém chỉ là tổ của mọi thứ phiền não. |
He may be under the delusion that he is working for god. Ông ta có thể ảo tưởng rằng ông ta đang phụng sự Chúa trời. |
The Delusion of Toughness Ảo Tưởng về Tính Cứng Rắn |
I'm the one trying to save you from your own delusions. Em là người đang cứu anh khỏi sự hoang tưởng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới delusion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.