darauf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ darauf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darauf trong Tiếng Đức.
Từ darauf trong Tiếng Đức có các nghĩa là sau đó, về sau, sau này, rồi, xong rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ darauf
sau đó(afterward) |
về sau(afterward) |
sau này(afterward) |
rồi(after) |
xong rồi(then) |
Xem thêm ví dụ
Es sind einfach Icons; Sie klicken einfach darauf. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
Solche Formulierungen tragen dazu bei, dass du die Hauptgedanken und Grundsätze in den heiligen Schriften besser verstehst und dich darauf konzentrieren kannst. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
Und das Land der Verheißung lag unmittelbar vor ihnen — sie mussten einfach nur darauf zusteuern, wie ein Schiff dem Leuchtfeuer seines Zielhafens entgegenfährt. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Und sie bestand darauf, dass ich mit ihm Boule spielte, obwohl mir das eigentlich gar keinen Spaß gemacht hat. Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
Dann wirst du besser ausgerüstet sein, jetzt zu predigen, und auch besser darauf vorbereitet sein, in Zeiten der Verfolgung standhaft zu bleiben. Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ. |
Warum nicht einmal darauf achten, welche Sprachen gemeinhin in unserem Gebiet gesprochen werden? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
Warum könnte Paulus die Korinther darauf hingewiesen haben, daß ‘die Liebe langmütig ist’? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
Gemäß dem Rat des Paulus müssen wir darauf achten, dass unsere Liebe aufrichtig ist. (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
7 Als erstes müssen wir darauf achten, daß wir uns nicht ablenken lassen. 7 Trước hết, chúng ta phải chống lại sự phân tâm. |
Aber gerade das ist ein deutlicher Hinweis darauf, daß Gottes Königreich seine Herrschaft angetreten hat. Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị. |
Dieser Knopf erlaubt Ihnen die Vergabe von Lesezeichen für bestimmte Adressen. Klicken Sie darauf, wenn Sie ein Lesezeichen hinzufügen, ändern oder auswählen möchten. Diese Lesezeichen sind dem Dateidialog vorbehalten, funktionieren aber ansonsten genauso wie die übrigen Lesezeichen in KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Schlafen Sie nicht auf Ihrem Gerät oder dem Netzteil ein und legen Sie keine Decke und kein Kissen darauf. Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
Wie kommst du darauf? Điều gì khiến anh nghĩ vậy? |
* Was hilft euch dabei, eure Gedanken und euer Herz darauf vorzubereiten, die Einflüsterungen des Heiligen Geistes wahrzunehmen und zu verstehen? * Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh? |
Ich achtete darauf, dass diejenigen, die ich schulte, diese Anweisungen richtig verstanden. Tôi giúp những người mà tôi huấn luyện hiểu rõ sự chỉ dẫn này. |
Ich glaube, dass, wenn man seine Angestellten trainiert, Risiken zu vermeiden, man die ganze Firma darauf vorbereitet, einen Profit zu erlangen. Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công. |
Ich bin ein gottesfürchtiger Engländer und gottverdammt stolz darauf! Tôi là Người Anh Ngoan Đạo và tôi tự hào vì điều đó! |
Darauf wette ich mein Leben. Tôi đảm bảo bằng tính mạng mình. |
14 Darauf folgen, von Römer bis Judas, einundzwanzig ermahnende und ermunternde Briefe. Die ersten vierzehn wurden von Paulus geschrieben und die restlichen von anderen Aposteln und Jüngern Jesu Christi. 14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra. |
Diejenigen, die dieses Vorrecht wahrnehmen, sollten darauf achten, daß sie gut verstanden werden, denn sie beten nicht nur für sich selbst, sondern für die gesamte Versammlung. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Ich habe immer irgendwie darauf gewartet, dass es mich am Kopf trifft. Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình. |
Wenn nicht, dann könntest du vielleicht darauf hinarbeiten, ein ungetaufter Verkündiger zu werden. Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm. |
17 Älteste achten daher darauf, die Einheit in der Versammlung zu fördern. 17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh. |
Aber wenn du darauf bestehst, hier ist, was ich sagen würde wegen des Geschirrs, wenn ich Lilys Ehemann wäre. Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily. |
Ich empfehle dir, in den heiligen Schriften nach Antworten darauf zu suchen, wie man stark sein kann. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darauf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.