cursive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cursive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cursive trong Tiếng Anh.
Từ cursive trong Tiếng Anh có các nghĩa là viết thảo, chữ thảo, viết bằng chữ thảo, chữ sáng tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cursive
viết thảoadjective |
chữ thảoadjective A few of the Glagolitic characters appear to come from cursive Greek or Hebrew. Một ít chữ cái Glagolitic dường như bắt nguồn từ chữ thảo Hy Lạp hoặc Hê-bơ-rơ. |
viết bằng chữ thảoadjective |
chữ sáng tạoadjective (style of penmanship in which some characters are written joined together in a flowing manner, generally for the purpose of making writing faster) |
Xem thêm ví dụ
A few of the Glagolitic characters appear to come from cursive Greek or Hebrew. Một ít chữ cái Glagolitic dường như bắt nguồn từ chữ thảo Hy Lạp hoặc Hê-bơ-rơ. |
Both printed and written Arabic are cursive, with most of the letters within a word directly connected to the adjacent letters. Cả hai dạng chữ in và viết tay của chữ Ả Rập đều là chữ thảo, với hầu hết các chữ cái trong một từ kết nối trực tiếp đến các chữ liền kề. |
Higher rates of recognition of general cursive script will likely not be possible without the use of contextual or grammatical information. Tỷ lệ nhận dạng cao hơn của những bản viết tay chung chung hầu như là không thể nếu không sử dụng thông tin về ngữ pháp và văn cảnh. |
In Meroitic cursive she is referred to as Amaniskheto qor kd(ke) which means Amanishakheto, Qore and Kandake ("Ruler and Queen"). Theo cách viết bằng chữ thảo Meroe, tên của bà được nhắc đến như là Amaniskheto qor kd(ke), nó mang nghĩa là Amanishakheto, Qore và Kandake ("Vua và Nữ hoàng"). |
This is further substantiated by two cursive inscriptions left by masons on stone blocks from the pyramids of Khentkaus II and Neferirkare, both of which also date to Neferirkare's fifth cattle count, its highest known regnal year. Điều này còn được chứng minh thêm bởi hai bản khắc đá viết nghiêng được những người thợ xây để lại trên một số khối đá đến từ kim tự tháp của Khentkaus II và Neferirkare, cả hai đều có niên đại thuộc về năm diễn ra lần kiểm kê gia súc thứ năm của Neferirkare, năm trị vì cao nhất được biết đến của ông. |
Cursive font Phông chữ & thảo |
Japanese writing had long depended on Chinese ideograms (kanji), but these were now supplemented by kana, two types of phonetic Japanese script: katakana, a mnemonic device using parts of Chinese ideograms; and hiragana, a cursive form of kanji writing and an art form in itself. Văn bản tiếng Nhật từ lâu đã phụ thuộc vào chữ tượng hình của Trung Quốc (kanji), nhưng bây giờ chúng được bổ sung bởi kana, hai kiểu chữ thư pháp tiếng Nhật: katakana, một phương thức ghi nhớ sử dụng các phần chữ tượng hình của Trung Quốc; và hiragana, một dạng chữ kanji viết thảo và bản thân là một hình thức nghệ thuật. |
Recognition of cursive text is an active area of research, with recognition rates even lower than that of hand-printed text. Nhận dạng chữ viết tay là một lĩnh vực nghiên cứu sôi nổi, với tỷ lệ nhận dạng thậm chí còn thấp hơn cả văn bản in bằng tay. |
I'm surprised this guy writes in cursive. Tôi ngạc nhiên là tên này viết ẩu. |
Based on her jugate coins which depict her alongside Antiochus XIII, Hoover suggested that Selene operated from Damascus; those coins used a broken-bar Alpha, cursive Epsilon and squared Sigma. Dựa vào những đồng xu jugate của bà mà miêu tả bà bên cạnh Antiochos XIII, Hoover đề xuất rằng Selene đã hoạt động từ Damascus; những đồng xu này sử dụng một chữ Alpha đứt vạch, chữ Epsilon nghiêng và chữ Sigma hình vuông. |
It represents an intermediate cursive form between historic man'yōgana script and modern hiragana. Nó là trung gian giữa chữ viết cổ man'yōgana và chữ hiragana hiện đại. |
Originating from cursive forms of the man'yōgana characters, commonly occurring sōgana were further adapted and by the early eleventh century had evolved into the forms of modern hiragana. Bắt nguồn từ nét chữ phác thảo của man'yogana, sogana được tiếp tục điều chỉnh vào đầu thế kỷ 11 và đã phát triển thành các ký tự Hiragana hiện đại. |
And so while other kids were BBM-ing their parents, I was literally waiting by the mailbox to get a letter from home to see how the weekend had gone, which was a little frustrating when Grandma was in the hospital, but I was just looking for some sort of scribble, some unkempt cursive from my mother. Và vậy là trong khi những bạn khác nhắn tin cho bố mẹ, thì tôi, theo đúng nghĩa đen, đang đứng chờ cạnh hòm thư, để nhận thư nhà để biết cuối tuần (cả nhà) như thế nào, điều đó đã khá là khó chịu khi Bà tôi nằm viện, nhưng dù sao tôi cũng chỉ cần thấy những dòng viết vội, những dòng chữ nguệch ngoạc từ mẹ tôi. |
Here on the final slide is an example of a more cursive form of hieroglyphs, probably from the reign of the great Pharaoh Ramses II. Bây giờ trên cái phim cuối cùng là một thí dụ... về một hình thức chữ tượng hình ngắn gọn hơn, chắc là từ triều đại của Pharaoh Remesus II vĩ đại. |
They took clues from the cursive script of business correspondence. Họ lấy ý tưởng từ những đường nét chữ cong của các thư từ thương mại. |
The printed form is called uchen script while the hand-written cursive form used in everyday writing is called umê script. Dạng chữ Tạng in được gọi là chữ uchen trong khi dạng chữ được sử dụng trong viết tay được gọi là chữ umê. |
The shapes of individual cursive characters themselves simply do not contain enough information to accurately (greater than 98%) recognise all handwritten cursive script. Hình dạng của chữ viết tay bản thân nó đã không chứa đủ thông tin về để nhận dạng chính xác (hơn 98%) tất cả những đoạn chữ viết tay. |
It can significantly affect someone's cursive standard. Căng thẳng ảnh hưởng tới nhiều thứ lắm mà |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cursive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cursive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.