cursor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cursor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cursor trong Tiếng Anh.
Từ cursor trong Tiếng Anh có các nghĩa là con trỏ, con chạy của, đai gạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cursor
con trỏnoun The goal is to get you to move that cursor with your mind. Mục đích là giúp anh dy chuyển con trỏ đằng kia bằng ý thức. |
con chạy củaverb |
đai gạtverb |
Xem thêm ví dụ
Large white cursors Con chạy màu trắng lớn |
Tip: When you’re comparing your app with a custom peer group, you can move your cursor over an individual app’s icon to see how your app’s data compares to that specific app. Mẹo: Khi so sánh ứng dụng của mình với một nhóm ứng dụng ngang hàng tùy chỉnh, bạn có thể di chuyển con trỏ qua biểu tượng của từng ứng dụng để so sánh dữ liệu giữa ứng dụng của bạn với ứng dụng cụ thể đó. |
O. cursor is a predator, and frequently feeds on the eggs of sea turtles. O. cursor là một loài săn mồi, và thường ăn trứng của các loài rùa biển. |
The application moves the cursor forward - 'pulling' the information from the parser as it needs. Các ứng dụng di chuyển con trỏ về phía trước - "kéo" các thông tin từ phân tích cú pháp như nó cần. |
Ocypode cursor has a disjunct distribution, comprising the eastern Mediterranean Sea and tropical parts of the eastern Atlantic Ocean, but not the western Mediterranean Sea which connects them. Ocypode cursor có một phân bố đứt đoạn, bao gồm Đông Địa Trung Hải và các khu vực nhiệt đới phần phía đông Đại Tây Dương, nhưng không phải là phía tây Địa Trung Hải kết nối chúng. |
Cursors are used by database programmers to process individual rows returned by database system queries. Các con trỏ được sử dụng bởi các lập trình viên cơ sở dữ liệu để xử lý từng hàng và trả về bởi các truy vấn hệ thống cơ sở dữ liệu. |
Set the cursor to match the color of the character underneath it Đặt con chạy để khớp với màu của ký tự dưới nó |
That behavior can be changed if the cursor is declared using the WITH HOLD clause. Hành vi đó có thể được thay đổi nếu con trỏ được khai báo sử dụng mệnh đề WITH HOLD (mặc định là không HOLD). |
Right cursor to the " Probe " tab and press [ WRlTE / ENTER ] Con trỏ chuột phải vào " Thăm dò " tab và báo chí [ viết / nhập ] |
(Commercial, Windows/Mac) Microangelo Toolset - a set of tools (Studio, Explorer, Librarian, Animator, On Display) for editing Windows icons and cursors. (Thương mại, Windows/Mac) Microangelo Toolset - một bộ công cụ (Studio, Explorer, Librarian, Animator, On Display) để chỉnh sửa các biểu tượng và con trỏ Windows. |
& Popup menu at mouse-cursor position Thực đơn & chuột phải ở vị trí con trỏ chuột |
Cursor shape Hình con chạy |
Obviously, there has been no change to the function of the letter keys and the number keys as well as the cursor navigation keys Rõ ràng, đã có không có thay đổi để các chức năng của các phím chữ cái và các phím số cũng như các phím điều hướng con trỏ |
Atari 1200XL had four additional keys labeled F1 through F4 with pre-defined actions, mainly related to cursor movement. Atari 1200XL bổ sung thêm bốn phím dán nhãn từ F1 đến F4 với các tác vụ định nghĩa sẵn, chủ yếu dùng cho di chuyển con trỏ. |
Pastes the clipboard contents at the current cursor position into the edit field Dán nội dung bảng nháp vào vị trí con trỏ trong ô soạn thảo |
Windows 8 added a bar containing a set of five shortcuts known as the "charms", invoked by moving the mouse cursor into the top or bottom right-hand corners of the screen, or by swiping from the right edge of a compatible touchpad or touch screen. Windows 8 đã được thêm một thanh chứa một bộ năm phím tắt được gọi là "charms", được kích hoạt bằng cách di chuyển con trỏ chuột vào góc trên cùng hoặc dưới cùng bên phải của màn hình hoặc bằng cách vuốt từ cạnh phải của một touchpad tương thích hoặc màn hình cảm ứng. |
Make the cursor blink regularly Làm cho con chạy chớp đều đặn |
If this option is set, the shape of the cursor will change (usually to a hand) if it is moved over a hyperlink Nếu bật, hình của con chạy sẽ thay đổi (thường trở nên một tay) nếu nó được di chuyển ở trên một siêu liên kết |
Busy Cursor KDE offers a busy cursor for application startup notification. To enable the busy cursor, select one kind of visual feedback from the combobox. It may occur, that some applications are not aware of this startup notification. In this case, the cursor stops blinking after the time given in the section 'Startup indication timeout ' Con trỏ bận KDE dùng hình con trỏ bận để thông báo chương trình đang chạy. Để dùng con trỏ bận, chọn một dạng con trỏ từ hộp. Có thể xảy ra trường hợp là một số chương trình không biết thông báo khi chạy này. Trong trường hợp như vậy, con trỏ sẽ dừng nhấp nháy sau khoảng thời gian ghi trong phần ' Chỉ định thời gian chờ khi chạy ' |
You can set the cursor to automatically take action when the cursor stops moving for a certain amount of time. Bạn có thể đặt để con trỏ tự động thực hiện hành động khi con trỏ dừng di chuyển trong một khoảng thời gian nhất định. |
Otherwise, the DBMS would not know how to apply the data changes to the underlying tables referred to in the cursor. Nếu không, DBMS sẽ không biết làm thế nào để áp dụng các thay đổi dữ liệu vào các bản khi sử dụng đến trong con trỏ. |
If this option is selected, toolbar buttons will change their color when the mouse cursor is moved over them Nếu tùy chọn này được bật, cái nút trên thanh công cụ sẽ thay đổi màu khi con chạy của con chuột di chuyển trên nó |
Here you can see the original clip image which will be used for the preview computation. Click and drag the mouse cursor in the image to change the clip focus Ở đây bạn có thể xem trích ảnh gốc sẽ được dùng khi tính ô xem thử. Nhấn và kéo con trỏ chuột trên ảnh để thay đổi tiêu điểm trích |
As such, the player character is now directly driven by the controller without any virtual cursors. Do vậy, nhân vật của người chơi sẽ trực tiếp điều khiển bởi bộ điều khiển mà không có bất kỳ con trỏ ảo. |
Using a mouse cursor I control with my head, these web interfaces allow me to see video from the robot and send control commands by pressing buttons in a web browser. Tôi sử dụng đầu mình điều khiển con trỏ chuột, những giao diện trên trang web cho phép tôi xem video từ robot và gửi các lệnh điều khiển bằng cách nhấn các nút trong trình duyệt web. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cursor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cursor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.