curriculum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curriculum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curriculum trong Tiếng Anh.
Từ curriculum trong Tiếng Anh có các nghĩa là chương trình giảng dạy, nội khóa, Chương trình học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curriculum
chương trình giảng dạynoun |
nội khóanoun |
Chương trình họcnoun (educational plan) Another thing it allows us to do is reorder the curriculum. Một thứ khác nó cho phép chúng ta là thay đổi trật tự của chương trình học. |
Xem thêm ví dụ
In the United States, long division has been especially targeted for de-emphasis, or even elimination from the school curriculum, by reform mathematics, though traditionally introduced in the 4th or 5th grades. Ở Mỹ, phép chia số lớn này đã được coi là mục tiêu đặc biệt cho sự nhấn mạnh, hoặc thậm chí loại bỏ hẳn chương trình học cũ, bằng cách cải cách toán học, mặc dù theo truyền thống phép chia này được đưa ra trong các lớp 4 hoặc 5. |
Secondary education lasts for five years and includes three traditional types of schools focused on different academic levels: the liceo prepares students for university studies with a classical or scientific curriculum, while the istituto tecnico and the Istituto professionale prepare pupils for vocational education. Giáo dục trung học kéo dài trong 5 năm, gồm ba loại hình trường học theo truyền thống có các mức hàn lâm khác nhau: liceo chuẩn bị cho học sinh học tập tại bậc đại học với các chương trình giảng dạy cổ điển hoặc khoa học, trong khi istituto tecnico và Istituto professionale chuẩn bị cho học sinh giáo dục nghề nghiệp. |
Countries such as Pakistan and Bangladesh also operate their own schools and curriculum. Các quốc gia như Pakistan và Bangladesh cũng vận hành các trường học và chương trình giảng dạy riêng của họ. |
The main goal of community schools is to produce citizens who are skilled through curriculum in which local knowledge holds an equal place with credentialed knowledge, thus "creating a balance between school and community"(261). Mục tiêu chính của các trường học cộng đồng là tạo ra những công dân có kỹ năng thông qua các chương trình giảng dạy, trong đó kiến thức địa phương giữ một vị trí bình đẳng với kiến thức được cấp chứng nhận, do đó "tạo ra một sự cân bằng giữa nhà trường và cộng đồng" (261). |
Most of the curriculum consisted of classical languages; the young and ambitious Cauchy, being a brilliant student, won many prizes in Latin and the humanities. Hầu hết các chương trình giảng dạy bao gồm các ngôn ngữ cổ điển; Cauchy - một chàng trai trẻ và đầy tham vọng, là một sinh viên xuất sắc, giành được nhiều giải thưởng trong tiếng Latinh và Nhân văn học. |
Not methods that fit into our curriculum, though, are they? Không phải các phương pháp phù hợp với cách thức của chúng ta, phải không? |
As needed, teachers and leaders supplement curriculum materials with Church magazines, particularly the general conference issues of the Ensign and Liahona.” Nếu cần, các giảng viên và các vị lãnh đạo bổ sung các tài liệu trong chương trình giảng dạy với các tạp chí Giáo Hội, nhất là các số báo đại hội của tạp chí Ensign và Liahona.” |
Your child should be challenged by the curriculum, not overwhelmed by it. Các môn đó khuyến khích con phấn đấu học tập hay làm con choáng ngợp? |
So SOLEs, I think we need a curriculum of big questions. Với SOLE, Tôi nghĩ chúng ta cần một chương trình giáo dục với những câu hỏi LỚN. |
A design course, often accompanied by a computer or laboratory class or both, is part of the curriculum of most programs. Khóa học thiết kế, thường kèm theo máy tính hoặc phòng thí nghiệm hoặc cả hai, là một phần của chương trình giảng dạy của hầu hết các chương trình. |
An interactive and user-friendly curriculum aimed at teachers and secondary schools students. Một chương trình giảng dạy có tính tương tác và thân thiện với người dùng dành cho giáo viên và học sinh của các trường phổ thông. |
Students studying Japanese as a foreign language are often required by a curriculum to acquire kanji without having first learned the vocabulary associated with them. Các học viên học tiếng Nhật như một ngoại ngữ thường phải học chữ kanji mà không nắm được trước những từ vựng liên quan đến chúng. |
He felt that our Sunday school curriculum was you know sufficiently medievel and this, and this was not the same Louis that I originally knew...-- Did he threaten you? Ông ta cảm thấy rằng chủ nhật của chúng tôi, Chương trình học là anh biết đầy đủ, không giống Louis mà tôi từng biết |
The first National Masturbation Day was observed May 7, 1995, after sex-positive retailer Good Vibrations declared the day in honor of Surgeon General Joycelyn Elders, who was fired in 1994 by President Bill Clinton for suggesting masturbation be part of the sex education curriculum for students. Ngày Quốc gia thủ dâm đầu tiên được tổ chức ngày 7 Tháng Năm, 1995, sau khi nhà bán lẻ của một cửa hàng tình dục Good Vibrations tuyên bố vinh danh Tổng Y sĩ Hoa Kỳ Joycelyn Elders, người bị sa thải vào năm 1994 bởi tổng thống Bill Clinton vì cho rằng thủ dâm là một phần trong nội dung chương trình giáo dục giới tính cho học sinh, sinh viên. |
In the twentieth century, the new availability of mass education meant that a great number of girls could be sent to a new school type, the Huishoudschool (housekeeping school), where young women were trained to become domestic servants and where lessons in cooking cheap and simple meals were a major part of the curriculum, often based on more traditional Dutch dishes, and leading to increased uniformity in the Dutch diet. Trong thế kỷ hai mươi, sự có mặt của giáo dục đại chúng nghĩa là nhiều con gái cũng được đến một loại trường mới, Huishoudschool (trường gia chánh), nơi mà nữ sinh được rèn luyện để trở thành người giúp việc và nơi có các bài học về cách nấu các món ăn rẻ và đơn giản là phần chính của chương trình giáo dục, thường dựa trên các món truyền thống của Hà Lan, và dẫn đến tính đồng nhất được tăng lên trong chế độ ăn uống của người Hà Lan. |
Although the board is itself not the source of the material being taught, it does set up the curriculum, determine the method of instruction, and issue necessary directives. Mặc dầu các tài liệu dạy dỗ không phải bắt nguồn từ hội đồng, nhưng chương trình giảng huấn, phương pháp giảng dạy, các chỉ hướng cần thiết thì do hội đồng lập ra. |
There just isn't enough time to find the right people, sort out the logistics, and design an engaging curriculum that excites kids and teachers. Thậm chí không có đủ thời gian để tìm người phù hợp, sắp xếp chuẩn bị, và thiết kế một chương trình học hấp dẫn mà kích thích trẻ em và giáo viên. |
“The new, improved curriculum developed with the help of the project will enable Vietnamese schools to produce better-educated graduates who can meet the rising skill demands of 21st century employment.” “Với sự trợ giúp của dự án, chương trình giáo dục phổ thông mới được cải thiện sẽ giúp nhà trường Việt Nam sẽ giúp các em học sinh khi tốt nghiệp được giáo dục tốt hơn, đáp ứng được đòi hỏi ngày càng cao trong công việc trong thế kỷ 21.” |
Most seminary and institute curriculum offers pacing suggestions and a schedule for covering the entire course. Hầu hết chương trình giảng dạy của lớp giáo lý và viện giáo lý đều đưa ra những đề nghị về tốc độ giảng dạy và một lịch trình để giảng dạy toàn bộ khóa học. |
The federal government mostly assists in curriculum development, accreditation and some financing of research. Chính phủ Liên bang chủ yếu hỗ trợ phát triển chương trình giảng dạy, cấp bằng công nhận và một số trợ giúp tài chính cho nghiên cứu. |
While scripture mastery is an important part of the curriculum, it should supplement, not overshadow, daily sequential study of the scriptures. Tuy là một phần quan trọng của chương trình giảng dạy, nhưng việc thông thạo thánh thư cần phải là bổ sung chứ không làm cho phai mờ việc học thánh thư liên tục hằng ngày. |
Three board members, all of whom opposed the curriculum amendments, responded positively; a fourth board member responded with the comment "It is a serious offense to mock God". Ba thành viên của hội đồng, trong số những người phản đối việc sửa đổi chương trình giảng dạy, phản hồi tích cực; thành viên thứ tư phản hồi với bình luận "Đó là sự xúc phạm nghiêm trọng khi nhạo báng Thượng đế." |
* As you adapt the curriculum, carefully consider your students’ needs and the promptings of the Holy Ghost. * Khi các anh chị em thích nghi với chương trình giảng dạy, hãy xem xét kỹ các nhu cầu của học viên và những thúc giục của Đức Thánh Linh. |
“Sticking with the content of the curriculum as well as its sequence will unlock our unique teaching gifts, not stifle them” (“The Lord Will Multiply the Harvest” [an evening with Elder Henry B. “Việc tuân theo nội dung cũng như trình tự của chương trình giảng dạy sẽ phát triển chứ không kiềm chế các ân tứ giảng dạy độc đáo của chúng ta” (“The Lord Will Multiply the Harvest” [một buổi họp tối với Anh Cả Henry B. |
This compressed curriculum is bad for all active kids. Chương trình học dồn nén kiểu này không tốt cho tất cả mọi đứa trẻ hiếu động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curriculum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới curriculum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.