current year trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ current year trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ current year trong Tiếng Anh.

Từ current year trong Tiếng Anh có nghĩa là naêm nay, naêm hieän taïi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ current year

naêm nay, naêm hieän taïi

Xem thêm ví dụ

The credit is limited so that regular tax is not reduced below current year AMT.
Tín dụng bị giới hạn để thuế thông thường không bị giảm xuống dưới AMT hiện tại.
This foreign tax credit is limited to that part of current year tax caused by foreign source income.
Tín dụng thuế nước ngoài này được giới hạn ở một phần của thuế năm hiện tại do thu nhập nguồn nước ngoài.
The decree forbade sales of the current year's production in Sweden prior to the third Thursday in August.
Nghị định cấm bán hàng sản xuất của năm nay ở Thụy Điển trước ngày thứ Năm thứ ba của tháng Tám.
Two chests were reserved for the temple tax —one for the current year and one for the past year.
Hai thùng dành cho thuế đền thờ, một cho năm hiện tại và một cho năm trước.
Only a very small number of the millionaires surveyed had ever leased a car ; few even drove the current year model .
Chỉ một số rất ít những nhà triệu phú được khảo sát đã từng thuê xe hơi ; thậm chí chỉ vài người lái chiếc xịn nhất năm nay .
Noting where each doctrinal mastery passage is cited allows you to know in which learning experience that particular passage will be treated in the Doctrinal Mastery teacher material for the current year’s course of study.
Việc chú ý đến nơi nào mỗi đoạn thánh thư thông thạo giáo lý được trích dẫn sẽ cho phép anh chị em biết kinh nghiệm học tập trong đoạn thánh thư cụ thể đó sẽ được sử dụng ra sao trong tài liệu Thông Thạo Giáo Lý dành cho giảng viên cho khóa học của năm hiện tại.
Noting where each doctrinal mastery passage is cited allows you to know in which learning experience that particular passage will be treated in the Doctrinal Mastery teacher material for the current year’s course of study.
Việc chú ý đến nơi nào mỗi đoạn thánh thư thông thạo giáo lý được trích dẫn sẽ cho phép anh chị em biết kinh nghiệm học tập trong đoạn thánh thư cụ thể đó sẽ được sử dụng ra sao trong tài liệu Phần Thông Thạo Giáo Lý dành cho giảng viên cho khóa học của năm hiện tại.
May a similar, even greater, shout be heard during the current service year.
Mong sao một lời ca ngợi tương tự, thậm chí còn lớn hơn nữa, sẽ được loan ra vào năm công tác này.
On Tuesday , it forecast that it would see net profit rise 3.2 % to 500bn yen in the current financial year .
Và vào thứ 3 , tập đoàn này dự đoán sẽ đạt mức tăng lợi nhuận ròng là 3,2% lên đến 500 tỉ yên trong năm tài chính hiện tại .
" The yen 's rise may begin to hurt export growth in the latter half of the current fiscal year , " said Norinchukin Research Institute economist Takeshi Minami .
Theo nhà kinh tế học Minami Takeshi của Viện nghiên cứu Norinchukin : " Sự tăng giá của đồng yên có thể bắt đầu ảnh hưởng xấu đến mức tăng trưởng xuất khẩu vào nửa cuối của năm tài chánh hiện thời , " .
Last week cut its growth forecast for the current fiscal year to 0.5% from 1.5% , citing the lingering impact of the 11 March earthquake and tsunami .
Tuần trước , dự báo tăng trưởng cho năm tài chính này đã giảm 1,5% xuống còn 0,5% , do hậu quả kéo dài của thảm họa kép sóng thần và động đất ngày 11 tháng 3 .
Budget for the current fiscal year for electronic surveillance is 1.5 million, on par with ATF and the Marshal Service, but still just a fraction of FBI totals.
Ngân sách của năm tài chính hiện tại dành cho việc theo dõi điện tử là 1.5 triệu đô, ngang ngửa với ATF, và bên Cảnh sát Liên bang, nhưng không thấm gì so với tổng số của FBI.
Egypt’s economy is forecast to moderate in the current fiscal year before steadily improving over the medium-term, supported by the implementation of business climate reforms and improved competitiveness.
Ai-cập dự kiến sẽ tăng trưởng nhẹ năm nay, và sang năm sẽ tăng tốc trong kỳ trung hạn nhờ cải thiện môi trường kinh doanh và nâng cao năng lực cạnh tranh.
Dell is investing $ 1 billion in its current fiscal year in new data centers , solution facilities and technologies designed to broaden its capabilities in such areas as cloud computing , virtualization and converged infrastructure .
Dell đang đầu tư 1 tỷ USD trong năm tài chính hiện tại của hãng vào các trung tâm dữ liệu mới , các công nghệ và cơ sở giải pháp được thiết kế để mở rộng khả năng trong các lĩnh vực như điện toán đám mấy , ảo hoá và cơ sở hạ tầng tập trung .
The copper metal technology , announced by IBM last year , is currently being shipped to customers .
Công nghệ kim loại đồng , được IBM công bố hồi năm ngoái hiện đang được bán cho các khách hàng .
· The Hoa Hao Buddhist activist Mai Thi Dung, 43, who is currently serving an 11-year prison term.
* Nhà hoạt động Phật giáo Hòa Hảo Mai Thị Dung, 43 tuổi, người đang chịu mức án 11 năm tù.
However, during El Nino years the current does not upwell in this way.
Tuy nhiên trong những năm có El Niño thì hải lưu này không phun trào lên trên theo cách này.
Years in Current Position: 3.5 What is your greatest social media/marketing success?
Số năm tại vị: 3,5 năm Thành công nổi bật nhất trong mảng marketing truyền thông xã hội của cô là gì?
The current team is 16 years into a similar sequence.
Khoảng 16 mẫu bằng một hecta sau này.
And currently, as of this year, there are clinics rolling out in Nigeria and Kenya.
và cuối cùng được xây dựng . Trong năm nay các phòng khám đang được xây dựng tai Nigeria và Kenya.
"Gaon Album Chart (This links to current week - select the year/month/week from drop down menu)".
Gaon Chart xếp hạng album xuất sắc nhất tại Hàn Quốc mỗi tháng. ^ “This links to current week - select the year/month from drop down menu”.
They must speak English, be married for at least two years, and be currently in full-time service at least two years without interruption.
Họ phải biết nói tiếng Anh, kết hôn ít nhất hai nămđang phụng sự trọn thời gian ít nhất hai năm liên tục.
She is currently serving a three-year sentence at Camp 7 in Thanh Hoa province under article 88 (conducting anti-government propaganda).
Hiện cô ðang phải chịu án ba nãm ở Trại 7, Thanh Hoá, chiếu theo ðiều 88 (tuyên truyền chống chính phủ).
Benjamin cyrus, the current leader, introduced religion 8 years ago when kane left.
Benjamin Cyrus, lãnh đạo hiện tại, đưa ra tôn giáo 8 năm trước, khi Kane bỏ đi.
The current registration fee for 2 years is US$225.
Phí đăng ký cho 2 năm là $225 USD.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ current year trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới current year

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.