password trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ password trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ password trong Tiếng Anh.
Từ password trong Tiếng Anh có các nghĩa là mật khẩu, khẩu lệnh, khẩu hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ password
mật khẩunoun (word used to gain admittance) I can't remember the password I used for this website. Tôi không thể nhớ mật khẩu đã dùng cho trang web này. |
khẩu lệnhverb |
khẩu hiệunoun |
Xem thêm ví dụ
It's password-protected. Nó có mật mã bảo vệ. |
What's the password to get me into the real transcripts of your sessions? Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu? |
You don't need a separate username or password to manage YouTube channels with a Brand Account. Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu. |
Learn more about how to sign in using App Passwords. Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng. |
Read error-possibly incorrect password Lỗi đọc- có lẽ mật khẩu không đúng |
Unlike the command su, users supply their personal password to sudo if necessary. Không giống lệnh su,người dùng cung cấp mật khẩu cá nhân của họ cho sudo nếu cần. |
We also found some interesting things about the symbols people use in passwords. Chúng tôi cũng khám phá vài điều thú vị về kí tự đặc biệt mọi người sử dụng trong mật khẩu. |
We cracked the password Chìa khóa nằm ở thời gian gửi email. |
To ensure your automatic and manual backups are encrypted with your screen lock, use a PIN, pattern, or a password. Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu. |
Password & User Information Thông tin mật khẩu và tên người dùng |
So all I need from you is the password. Lonico que debe utilizar é una contraseđa. |
This error is shown if your username and password combination is incorrect. Lỗi này hiển thị nếu tổ hợp tên người dùng và mật khẩu không chính xác. |
A feature of these schemes is that an attacker can only test one specific password on each iteration with the other party, and so the system provides good security with relatively weak passwords. Đặc điểm của cách này là kẻ tấn công chỉ có thể thử một mật khẩu duy nhất trong mỗi lần tương tác với một bên, do đó hệ thống này có thể cung cấp khả năng bảo mật tốt ngay cả với một mật khẩu tương đối yếu. |
Learn more about passwords & authentication. Tìm hiểu thêm về mật khẩu và quy trình xác thực. |
She gave us all of Julie's passwords. Cô bé cho chúng tôi hết tất cả mật khẩu của Julie. |
Starting with banking passwords. Bắt đầu bằng mật khẩu ngân hàng. |
Enter the password required for bootup (if any) here. If restricted above is checked, the password is required for additional parameters only. WARNING: The password is stored in clear text in/etc/lilo. conf. You 'll want to make sure nobody untrusted can read this file. Also, you probably do n't want to use your normal/root password here Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn restricted (bị hạn chế) bên trên được bật, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Hơn nữa, khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây |
These tips can help you create longer passwords that are easier to remember. Những mẹo này có thể giúp bạn tạo mật khẩu dài hơn và dễ nhớ hơn. |
To change your password from your AdSense account: Để thay đổi mật khẩu từ tài khoản AdSense của bạn, hãy làm như sau: |
For real security, though, you should use proper authorization methods, like requiring a user password, or taking the page off your site entirely. Tuy nhiên, để được bảo mật thật sự, bạn nên sử dụng các phương pháp ủy quyền thích hợp, như yêu cầu mật khẩu người dùng hoặc gỡ bỏ trang hoàn toàn khỏi trang web của bạn. |
If you forgot your username or password, go to accounts.google.com/signin/recovery. Nếu bạn quên tên người dùng hoặc mật khẩu, hãy truy cập vào accounts.google.com/signin/recovery. |
Enter the password required for bootup (if any) here. If restricted above is checked, the password is required for additional parameters only. WARNING: The password is stored in clear text in/etc/lilo. conf. You 'll want to make sure nobody untrusted can read this file. Also, you probably do n't want to use your normal/root password here. This sets a default for all Linux kernels you want to boot. If you need a per-kernel setting, go to the Operating systems tab and select Details Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết |
Your thumbprint is your password, right? Cô dùng dấu vân tay làm mật khẩu, đúng không? |
Once you set up the Dynamic DNS synthetic record, you must set up a client program on your host or server (the resource behind the gateway) or on the gateway itself that detects IP address changes and uses the generated username and password and communicate the new address to the Google name servers. Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google. |
You won't see an offer to save that password again. Bạn sẽ không thấy đề xuất lưu mật khẩu đó nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ password trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới password
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.