cor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cor trong Tiếng Anh.
Từ cor trong Tiếng Anh có các nghĩa là tương thích, giữa, hình trái tim, tập hợp, trái tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cor
tương thích
|
giữa
|
hình trái tim
|
tập hợp
|
trái tim
|
Xem thêm ví dụ
Faithful ones with an earthly hope will experience the fullness of life only after they pass the final test that will occur right after the end of the Millennial Reign of Christ. —1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Tiësto hosts his official release party which featured a set along with a special live PA by Kirsty Hawkshaw, and support from Black Hole Recordings' deejay's Cor Fijneman, Ton T.B., Mark Norman, Montana and Le Blanc. Tiësto tổ chức đảng của ông chính thức phát hành trong đó đặc trưng một bộ cùng với một PA sống đặc biệt của Kirsty Hawkshaw, và hỗ trợ từ Black Hole Recordings' Cor Fijneman deejay của Tôn TB, Mark Norman, Montana và Le Blanc. |
Christ's gesture of breaking bread at the Last Supper, which gave the entire Eucharistic Action its name in apostolic times, signifies that the many faithful are made one body (1 Cor 10:17) by receiving Communion from the one Bread of Life which is Christ, who died and rose for the salvation of the world. Cử chỉ của Chúa Kitô bẻ bánh trong bữa Tiệc Ly cuối cùng, điều này đặt tên cho toàn thể Hành Động Thánh Thể trong thời các tông đồ, có nghĩa là nhiều người tìn hữu làm nên một thân thể (2Cr 10:17) bằng cách Rước Lễ từ một bánh sự Sống là Chúa Kitô, Người đã chết và sống lại vì phần rỗi thế giới. |
* Thus she shows respect for Jehovah’s arrangement, even as Jesus set the example for all in submission to his Father. —1 Cor. Và nếu không có người đàn ông nào có khả năng tại một buổi nhóm họp do hội-thánh sắp đặt, thì một người đàn bà có thể trùm đầu lại khi chủ tọa hay cầu nguyện. |
Do you not agree that there will be “plenty to do in the work of the Lord” during this Memorial season? —1 Cor. Bạn hẳn sẽ đồng ý rằng chúng ta sẽ “làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn” trong mùa Lễ Kỷ niệm phải không? |
How can you prove to be one who stands “firm in the faith”? —1 Cor. Làm thế nào bạn có thể tỏ ra là người đứng “vững-vàng trong đức-tin”? |
(1 Cor. 11:26) [w08 7/15 “Jehovah’s Word Is Alive —Highlights From the Letters to the Corinthians”] (1 Cô 11:26) [w08 15/7 “Lời Đức Giê-hô-va là lời sống—Những điểm nổi bật trong thư gửi cho các tín đồ ở Cô-rinh-tô”] |
The Bible also warns us against giving to others “reluctantly or under compulsion” (2 Cor. 9:7). Kinh thánh cũng cảnh báo chúng ta không được biếu tặng người khác “một cách miễn cưỡng hoặc bị bắt ép” (2 Cor. 9:7). |
Note that there are other ways to selectively prompt users for consent, including configuring the page to send a CORS POST request to an endpoint you configure via checkConsentHref. Xin lưu ý rằng có nhiều cách khác để lựa chọn nhắc người dùng về sự đồng ý, trong đó có cách định cấu hình trang để gửi yêu cầu CORS POST tới điểm cuối mà bạn định cấu hình qua checkConsentHref. |
He noted that these questions are relevant because Armageddon is very near, and this makes the preaching work more urgent than ever before. —1 Cor. 7:29a. Anh lưu ý mọi người rằng các câu hỏi này quan trọng bởi vì Ha-ma-ghê-đôn rất gần kề, và điều này khiến cho công việc rao giảng càng khẩn cấp hơn bao giờ hết (I Cô-rinh-tô 7:29a). |
Above all, God’s Word assures us that Jehovah will qualify us for the work he has commanded us to do. —2 Cor. 3:5; see the box “The Happiest Years of My Life.” Trên hết, Lời Đức Chúa Trời bảo đảm rằng Ngài sẽ giúp chúng ta có đủ khả năng để làm công việc Ngài phán dặn. —2 Cô 3:5; xem khung “Những năm tháng hạnh phúc nhất đời tôi”. |
“Where the Spirit of the Lord is, there is freedom” (2 Cor. 3:17). “Ở đâu có Thần Khí của Chúa, thì ở đó có tự do” (2 Cor. 3:17). |
“Become steadfast, unmovable, always having plenty to do in the work of the Lord, knowing that your labor is not in vain in connection with the Lord.” —1 Cor. Cuối cùng, chớ để cho bất cứ điều gì hay bất cứ ai làm bạn phân tâm mà xao lãng thánh chức. |
Rather, they bring reproach upon the good name of the congregation and stumble others. —1 Cor. Các buổi họp mặt nơi mà hành vi như thế diễn ra thì không tôn vinh Đức Giê-hô-va. |
This will draw us closer to our brothers in a strong bond of love and unity.—1 Cor. Chúng ta nên cảm thấy muốn hết lòng ủng hộ công việc mà tổ chức được giao phó để làm. |
“Having plenty to do in the work of the Lord” makes us “steadfast, unmovable.” —1 Cor. Sốt sắng tham gia rao giảng với các anh em trên khắp thế giới làm đức tin chúng ta vững mạnh và để cho thánh linh Đức Giê-hô-va hành động qua chúng ta đặng thi hành ý muốn Ngài. |
11 And Solʹo·mon gave Hiʹram 20,000 cor measures* of wheat as food supplies for his household and 20 cor measures of very fine olive oil. 11 Sa-lô-môn gửi cho Hi-ram 20.000 cô-rơ* lúa mì để làm lương thực cho cả nhà Hi-ram, cùng với 20 cô-rơ dầu ô-liu thượng hạng. |
He states that Christ died for our sins, and was buried, and rose on the third day according to the scriptures (1 Cor. Ông nhấn mạnh rằng Chúa Cứu Thế đã chết cho tội lỗi chúng ta, đã được chôn, và đã sống lại vào ngày thứ ba như Thánh Kinh đã chép (1 Cor. |
His love is constant and “never fails” (1 Cor. 13:8). Lòng yêu thương của Chúa là không thay đổi và “không bao giờ mất được” (1 Cor. 13:8). |
In one poem, entitled Felon cor ai et enic (1258/9), he praised Manfred's bravery and magnanimity. Trong bài thơ Felon cor ai et enic (được sáng tác vào năm 1258 hay 1259), ông ca ngợi sự dũng cảm và tính hào hiệp của Manfred. |
What is the meaning of the words “as often as you eat this loaf and drink this cup”? —1 Cor. Câu “mỗi lần anh em ăn bánh nầy, uống chén nầy” có nghĩa gì? —1 Cô 11:26 |
The apostle Paul gives assurance that such labor is definitely “not in vain in connection with the Lord.” —1 Cor. Sứ đồ Phao-lô bảo đảm rằng công lao như thế trong Chúa chắc chắn “chẳng phải là vô-ích đâu”.—1 Cô 15:58. |
The apostle Paul did something about it, as he wrote to another Christian congregation: “I pummel my body and lead it as a slave, that, after I have preached to others, I myself should not become disapproved somehow.” —1 Cor. Đó là điều mà sứ-đồ Phao-lô đã làm như ông viết cho một hội-thánh khác: “Tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng dạy kẻ khác mà chính mình phải bị bỏ chăng?” |
22 Solʹo·mon’s food for each day was 30 cor measures* of fine flour and 60 cor measures of flour, 23 10 fattened cattle, 20 pastured cattle, and 100 sheep, besides some stags, gazelles, roebucks, and fattened cuckoos. 22 Thức ăn hằng ngày cho cung điện của Sa-lô-môn cần đến 30 cô-rơ* bột mịn và 60 cô-rơ bột, 23 10 con bò vỗ béo, 20 con bò nuôi ngoài đồng và 100 con cừu. Ngoài ra, còn có nai, linh dương, hoẵng và chim cu béo. |
De-cor-um. Lẳng lơ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.