cordless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cordless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordless trong Tiếng Anh.
Từ cordless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không dây, vô tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cordless
không dâyadjective Right, I'm just looking for a cordless phone. Đúng, tôi chỉ tìm một điện thoại không dây. |
vô tuyếnadjective noun |
Xem thêm ví dụ
Cordless MouseMan Optical MouseMan quang vô tuyến |
Cordless Optical Mouse (#ch Con chuột quang vô tuyến (kênh đôi |
Cordless Wheel Mouse Chuột bánh xe vô tuyến |
Cordless MouseMan Optical (#ch MouseMan quang vô tuyến (kênh đôi |
Cordless TrackMan FX TrackMan FX vô tuyến |
In 2006, WMG shifted Asylum to operate under their newly created Independent Label Group, which also comprises Cordless Recordings and East West Records. Năm 2006, WMG chuyển đổi Asylum để điều hành với thương hiệu mới Independent Label Group, trong đó bao gồm cả Cordless Recordings và East West Records. |
Cordless MouseMan Wheel Bánh xe MouseMan vô tuyến |
Cordless telephones, wireless computer networks, Bluetooth devices, and garage door openers all use the ISM bands. Điện thoại cố định không dây, các mạng vi tính không dây, thiết bị Bluetooth và bộ phận mở cửa ga-ra, tất cả đều sử dụng băng tần ISM. |
Cordless Mouse (#ch Con chuột vô tuyến (kênh đôi |
Cordless TrackMan Wheel Bánh xe TrackMan vô tuyến |
Cordless Name Tên vô tuyến |
In March 1959, with the advent of portable, cordless tape recorders, the Mabuchi brothers changed the company's name to Tokyo Science Co., Ltd. and developed a small, quiet tape recorder motor with long life and low electricity consumption. Vào tháng 3 năm 1959, với sự ra đời của máy ghi băng di động, không dây, anh em nhà Mabuchi đã đổi tên công ty thành Công ty TNHH Khoa học Tokyo. và phát triển một động cơ ghi băng nhỏ, yên tĩnh với tuổi thọ dài và mức tiêu thụ điện thấp. |
Cordless Mouse Chuột vô tuyến |
Cordless Optical TrackMan TrackMan quang vô tuyến |
Cordless Optical Mouse Con chuột quang vô tuyến |
Cordless mowers have the maneuverability of a gasoline-powered mower and the environmental friendliness of a corded electric mower, but they are more expensive and come in fewer models (particularly the self-propelling type) than either. Máy cắt không dây có khả năng cơ động của một máy cắt chạy bằng xăng và thân thiện với môi trường của một máy cắt dây điện, nhưng đắt hơn và có trong mô hình ít hơn (đặc biệt là tự hành) hơn cả. |
MX# Cordless Optical Mouse Con chuột quang vô tuyến MX |
MX# Cordless Optical Mouse (#ch Con chuột quang vô tuyến MX# (kênh đôi |
The premier device for Windows Mixed Reality, Microsoft HoloLens is a smart-glasses headset that is a cordless, self-contained Windows 10 computer running Windows 10 Holographic. Thiết bị hàng đầu dành cho Windows Holographic, Microsoft HoloLens là một chiếc kính thông minh không dây đóng vai trò như là một cái máy tính Windows 10 khép kín. |
In North America, 2.4–2.483 GHz is an ISM band used for unlicensed spectrum devices such as cordless phones, wireless headphones, and video senders, among other consumer electronics uses, including Bluetooth which operates between 2.402 GHz and 2.480 GHz. Tại Bắc Mỹ, dải tần 2,4 - 2,483 GHz là băng tần ISM dùng cho các thiết bị phổ không li-xăng (unlicensed) như điện thoại không dây, tai nghe không dây... trong số những công nghệ điện tử dân dụng khác còn có Bluetooth dùng dải tần 2,402 GHz và 2,480 GHz. |
Many home-portable or cordless telephones, especially those that were designed in the 1980s, transmit low power FM audio signals between the table-top base unit and the handset on frequencies in the range 1600 to 1800 kHz. Rất nhiều điện thoại cầm tay hoặc không dây, đặc biệt là các model thiết kế vào thập niên 1980, phát các tín hiệu audio FM công suất thấp trong dải tần 1600 tới 1800 kHz. |
The C band (4 to 8 GHz) is used for many satellite communications transmissions, some Wi-Fi devices, some cordless telephones as well as some surveillance and weather radar systems. Băng tần C IEEE (4 GHz tới 8 GHz) – và các biến thể khác – gồm các dải tần số được dùng cho nhiều hệ thống truyền dẫn vệ tinh thông tin, một số thiết bị Wi-Fi, điện thoại cầm tay, và một số hệ thống radar thời tiết. |
Right, I'm just looking for a cordless phone. Đúng, tôi chỉ tìm một điện thoại không dây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cordless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.