cordially trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cordially trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordially trong Tiếng Anh.
Từ cordially trong Tiếng Anh có các nghĩa là thân ái, chân thành, thân mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cordially
thân áiadverb I'm afraid the vice president and I had a less-than-cordial encounter yesterday. Tôi e là hôm qua phó tổng thống và tôi đã đụng độ không mấy thân ái. |
chân thànhadverb You are cordially invited to join us in this remembrance meeting on that evening. Chúng tôi chân thành kính mời quý vị cùng chúng tôi cử hành lễ tưởng niệm vào tối hôm đó. |
thân mậtadverb Lincoln was always cordial; I was always a little rude. Lincoln luôn luôn tỏ vẻ thân mật; tôi thì luôn luôn tỏ ra hơi khiếm nhã. |
Xem thêm ví dụ
During the 355–354 BC siege of Methone, Philip II lost his right eye to an arrow wound, but managed to capture the city and treated the inhabitants cordially, unlike the Potidaeans, who had been enslaved. Trong cuộc vây hãm Methone vào năm 355–354 TCN, Philippos II mất mắt phải của mình từ một vết thương do tên bắn, nhưng ông đã thành công trong việc chiếm thành phố và đối xử với cư dân của nó một cách thân mật, không giống với người Potidaea, đã bị bắt làm nô lệ. |
Britain also boasted very cordial relations with two of the significant new naval powers: Japan (bolstered by the Anglo-Japanese Alliance, signed in 1902 and renewed in 1905), and the US. Anh Quốc cũng thể hiện một mối quan hệ giao hảo thân thiện với hai trong số các thế lực hải quân mới: Nhật Bản, qua việc ký kết Hiệp ước Liên minh Anh-Nhật vào năm 1902 và gia hạn vào năm 1905, và với Hoa Kỳ. |
At any rate when I took the liberty of wagering him fifty dollars that he would not punch a passing policeman in the eye, he accepted the bet very cordially and won it. " Tại bất kỳ tỷ lệ khi tôi lấy sự tự do của đánh cuộc năm mươi đô la rằng ông sẽ không đấm một cảnh sát đi qua trong mắt, ông chấp nhận đặt cược rất chân thành và chiến thắng nó. " |
In response, Foreign Ministry spokesman Qin Gang of the People's Republic of China has said that the border remains in dispute and that the two sides are continuing to work for a peaceful and cordial resolution of the dispute. Để đáp lại, người phát ngôn Bộ Ngoại giao Qin Gang nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đã nói rằng biên giới đang ở tình trạng tranh cãi (hoàn toàn bỏ qua hoàn cảnh chính thức của vụ việc) và rằng hai bên tiếp tục làm việc một cách hòa bình để tìm ra một giải pháp hòa bình và thân thiện cho cuộc tranh chấp. |
And what about the cordial reception? Còn ́cordial reception ́ thì sao? |
Qatar has maintained cordial relations with Iran. Qatar đã duy trì mối quan hệ thân thiết với Iran. |
Less-than-cordial, you say? Ông nói, không mấy thân ái à? |
You are cordially invited to attend all their meetings. Chúng tôi thành thật mời bạn đến dự tất cả các buổi họp của họ. |
The Witnesses cordially invite you to the annual observance of Christ’s death, which will take place after sundown on Sunday, April 8, 2001. Các Nhân Chứng nồng nhiệt mời bạn đến dự buổi Lễ Tưởng Niệm hàng năm sự chết của Đấng Christ, sẽ được tổ chức sau khi mặt trời lặn vào Chủ Nhật, ngày 8 tháng 4 năm 2001. |
You are cordially invited to attend. Chúng tôi nồng nhiệt mời bạn đến dự. |
They lack sympathy, lack cordiality, good fellowship; they are bad mixers. Họ thiếu cảm thông, thiếu chân thành, thiếu sự kết giao hữu hảo; họ là những người giao thiệp kém. |
While relations between crusaders and Byzantines were not always cordial, the coordination between the two armies was instrumental in capturing many important cities in Asia Minor and eventually Jerusalem itself. Mối quan hệ giữa quân viễn chinh và Đông La Mã không phải là lúc nào cũng thân mật, nhưng sự phối hợp quân đội của họ đã dẫn đến việc giành lại nhiều thành phố quan trọng ở Tiểu Á và cuối cùng là Jerusalem. |
Lincoln was always cordial; I was always a little rude. Lincoln luôn luôn tỏ vẻ thân mật; tôi thì luôn luôn tỏ ra hơi khiếm nhã. |
Come, cordial and not poison, go with me To Juliet's grave; for there must I use thee. Hãy đến, thân mật và không độc, đi với tôi mộ Juliet, tôi phải sử dụng ngươi. |
You Are Cordially Invited Buổi lễ quan trọng quí vị nên đến dự |
Bismarck, therefore, engaged in a policy of diplomatically isolating France while maintaining cordial relations with other nations in Europe. Bismarck thi hành một chính sách ngoại giao với mục tiêu cô lập nước Pháp trong khi giữ quan hệ hữu hảo với các quốc gia khác ở châu Âu. |
He also received presents from and had cordial relations with the rulers of neighbouring and distant kingdoms such as the Omani, Witu and Yemeni Sultans. Ông cũng nhận được các quà tặng và có mối quan hệ thân tình với các vị vua cai trị của các vương quốc gần và xa ở xung quanh như Omani, Witu và Yemeni. |
" Cordial " and " reception " come from French. 'Cordial ́ và ́reception ́ lại có nguồn gốc từ tiếng Pháp. |
In contrast, Marlborough was received with the greatest cordiality. Trái lại, Marlborough được chào đón nhiệt liệt. |
Only let me assure you that I can, from my heart, most cordially wish you equal felicity in marriage. Hãy để anh chúc em, bằng tấm lòng mình, bằng tình thân ái, mong em có được hạnh phúc trong hôn nhân. |
Birdsburg chappie extending a cordial invitation to us all to pop out some day and take a look at the new water- supply system, for which we thanked him. Birdsburg một kẻ mở rộng một lời mời thân mật với chúng tôi tất cả để bật ra một số ngày và hãy nhìn vào các hệ thống cấp nước mới, mà chúng tôi cảm ơn ông. |
At that time, no more racial, religious, or class discrimination will ruin the cordial relationship that most of us really desire. Lúc ấy, sẽ không còn sự kỳ thị chủng tộc, phân biệt tôn giáo hoặc giai cấp xã hội làm mất đi mối quan hệ thân ái mà phần đông chúng ta thật sự ao ước. |
You are cordially welcome to be at every session, all of which, of course, will be held without charge to you. Chúng tôi nhiệt thành mời bạn tham dự mỗi buổi, dĩ nhiên tất cả các buổi họp đều miễn phí. |
Either unhappy with the prospect of a Carthaginian garrison or convinced that the recent alliance between Rome and Carthage against Pyrrhus reflected cordial relations between the two, the Mamertines, hoping for more reliable protection, petitioned Rome for an alliance. Hoặc là không hài lòng với viễn cảnh của một đơn vị đồn trú của Carthage, hoặc tin rằng liên minh gần đây giữa La Mã và Carthage chống Pyrros phản ánh mối quan hệ thân mật giữa hai bên, người Mamertine cầu viện tới La Mã để tìm kiếm sự liên minh. |
Foreigners were cordially welcomed at the court of Narai (1657–1688), a ruler with a cosmopolitan outlook who was nonetheless wary of outside influence. Những người nước ngoài được tiếp đọn trọng thị ở triều đình của Narai (1657–1688), một nhà vua có tầm nhìn thế giới tuy thận trọng về ảnh hưởng của bên ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordially trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cordially
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.