copious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ copious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copious trong Tiếng Anh.
Từ copious trong Tiếng Anh có các nghĩa là phong phú, dồi dào, hậu hỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ copious
phong phúadjective |
dồi dàoadjective And when the sun shines, you get copious quantities Và khi mặt trời chiếu sáng, bạn có số lượng dồi dào |
hậu hỉadjective |
Xem thêm ví dụ
Overcome with the enormity of it all and the complete feeling of loss of control, I shed copious tears and asked my dear husband, Jayant. I said, "Is this it? Nỗi sợ hãi nhấn chìm mọi cảm giác khác và cảm giác hoàn toàn mất kiểm soát, Tôi đã khóc thật nhiều và tôi hỏi người chồng yêu của mình, Jayant Tôi hỏi anh: "Vậy là hết phải không? Đến đây là cuối đường rồi phải không? |
Copious amounts of shrimp are harvested each year in the Gulf of Mexico and the Atlantic Ocean to satisfy a national demand for shrimp. Một lượng lớn tôm được thu hoạch mỗi năm ở Vịnh Mexico và Đại Tây Dương để đáp ứng nhu cầu tôm quốc gia. |
Copious details. Cực kỳ chi tiết. |
One of Maxwell's last great contributions to science was the editing (with copious original notes) of the research of Henry Cavendish, from which it appeared that Cavendish researched, amongst other things, such questions as the density of the Earth and the composition of water. Một trong những đóng góp lớn cuối cùng của Maxwell đối với khoa học đó là tham gia soạn thảo (với những ghi chú gốc) các nghiên cứu của Henry Cavendish, mà từ đó phát hiện ra các nghiên cứu của Cavendish, mà một trong số đó là vấn đề về khối lượng riêng của Trái Đất và thành phần của nước. |
They were reasonable portions of protein served with copious quantities of vegetables and small amounts of starch, usually rice. Các bữa ăn đó chứa một lượng protein hợp lý ăn cùng với rất nhiều rau và một phần nhỏ tinh bột, thông thường là gạo. |
This uniquely Japanese ramen, which was developed in Hokkaido, features a broth that combines copious miso and is blended with oily chicken or fish broth – and sometimes with tonkotsu or lard – to create a thick, nutty, slightly sweet and very hearty soup. Loại ramen Nhật Bản độc đáo này, được phát triển ở Hokkaido, có nước dùng kết hợp với một lượng dư miso và được pha trộn với nước dùng béo của gà hoặc nước dùng cá – và đôi khi với tonkotsu hoặc mỡ lợn – để tạo ra một món canh đặc, hấp dẫn, hơi ngọt và rất nồng. |
Andalusia is home to the hottest and driest summers in Spain, but in the west, weather systems sweeping in from the Atlantic ensure that it is relatively wet in the winter, with some areas receiving copious amounts. Andalucía là nơi nóng và khô nhất Tây Ban Nha, nhưng ở phía tây, hệ thống thời tiết Đại Tây Dương làm nó ẩm vào mùa đông, với một số vùng rất ẩm. |
Now Freud found the dream world also to be a copious secret treasury of Memories. Giờ đây Freud khám phá ra thế giới các giấc mơ cũng là một kho báu bí mật chứa đầy những ký ức. |
The King Jesus Christ will prove to be refreshing, ‘like rain upon mown grass and copious showers that wet the earth.’ Vua Giê-su sẽ là nguồn mang lại sự khoan khoái, “như mưa trên cỏ mới phát, khác nào giọt của trận mưa tưới đất vậy”. |
During this time, copious fuel and oxygen are present; any spark or other heat source might ignite a fire worse than the original blowout. Trong thời gian này, có rất nhiều nhiên liệu cháy và ôxy; bất kỳ tia lửa hoặc nguồn nhiệt khác có thể tạo ra một vụ cháy tồi tệ hơn so với vụ cháy ban đầu. |
They are, however, produced in copious amounts in high-energy interactions in normal matter, in certain particle accelerator experiments with hadrons, or naturally in cosmic ray interactions with matter. Tuy nhiên, chúng được tạo ra với số lượng phong phú trong tương tác năng lượng cao trong vật chất bình thường, trong một số thí nghiệm gia tốc hạt nhất định với hadron, hoặc tự nhiên trong tương tác tia vũ trụ với vật chất. |
Now, you can see copious amounts of saliva in there. Bây giờ, bạn có thể thấy có vô vàn nước bọt trong đó. |
And Darwin kept these copious notebooks where he wrote down every little idea he had, every little hunch. Và Darwin đã giữ lại những ghi chép của ông ông viết tất cả những ý tưởng, cảm giác lớn nhỏ mà ông có. |
Their milk was copious and produced very rich butter. Sữa của chúng rất dồi dào và sản xuất bơ rất tốt. |
Because of its size, easy to grow nature, and the copious amounts of seed it produces, it has become one of the most common sundews in cultivation. Do kích cỡ, dễ mọc tự nhiên, ra nhiều hạt, loài này đã trở nên một trong những loài gọng vó được trồng nhiều nhất. |
The first president of Equatorial Guinea, Francisco Macías Nguema, was the centre of an extreme personality cult, perhaps fueled by his consumption of copious amounts of bhang and iboga, and he assigned himself titles such as the "Unique Miracle" and "Grand Master of Education, Science, and Culture". Tổng thống đầu tiên của Guinea Xích Đạo, Francisco Macías Nguema, là trung tâm của sự sùng bái cá nhân tột bậc, có lẽ thúc đẩy bởi việc tiêu thụ nhiều bhang và ibogga, và tự gắn cho mình danh hiệu hạn như là "Phép màu Duy nhất" và "Bậc thầy Vĩ đại về Giáo dục, Khoa học và Văn hóa". |
They were slugging'it down copious like when I left. Chúng đang uống rất dữ khi tôi bỏ đi. |
Wrote the prophet Micah: “The remaining ones of Jacob must become in the midst of many peoples like dew from Jehovah, like copious showers upon vegetation, that does not hope for man or wait for the sons of earthling man.” Tiên tri Mi-chê đã viết: “Phần sót lại của Gia-cốp sẽ ở giữa nhiều dân, như giọt móc đến từ Đức Giê-hô-va, như mưa nhỏ sa xuống trên cỏ, chẳng đợi người ta và không mong gì ở con trai loài người”. |
He writes: “The more famous Rabbis often assembled about them in great numbers, youths desirous of instruction, for the purpose of making them thoroughly acquainted with the much ramified and copious ‘oral law.’ . . . Ông viết: “Các ra-bi lừng danh thường tập hợp lại rất nhiều người trẻ ham muốn được thọ giáo, với mục đích dạy cho họ hiểu tường tận hàng bao ‘luật truyền khẩu’ đa dạng... |
(Exodus 32:11, 30-32) He poetically stated: “My saying will trickle as the dew, as gentle rains upon grass and as copious showers upon vegetation.” Mặc dầu giữ việc xét xử dân, đôi khi ông trở thành người bênh vực họ trước mặt Đức Giê-hô-va, nài xin Ngài tha thứ cho họ và ngay cả xin tự hiến thân mình để chuộc tội cho họ (Xuất Ê-díp-tô Ký 32:11, 30-32). |
The bristle density protects their skin from ultraviolet harm from the sun; nevertheless, when they moult between June and August (in the Northern Hemisphere), shade is sought along with copious mud coating to prevent sunburn. Mật độ lông bảo vệ làn da của nó khỏi bị tổn hại tia cực tím từ ánh nắng mặt trời; Tuy nhiên, khi chúng thay lông từ tháng Sáu đến tháng Tám (ở Bắc Bán cầu), chúng hay chui vào bóng râm hoặc đầm mình phủ bùn đầy người để ngăn ngừa cái cháy nắng. |
Despite copious quantities of waste, the DOE has stated a goal of cleaning all presently contaminated sites successfully by 2025. Mặc dù chất thải có số lượng rất lớn, DOE đã tuyên bố mục tiêu làm sạch tất cả các khu vực bị ô nhiễm hiện tại sẽ thành công trước năm 2025. |
Those who could not read a Latin text could enjoy the copious printed illustrations. Những ai không đọc được tiếng La tinh có thể thưởng thức những hình ảnh in trong sách rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới copious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.