consultant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consultant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consultant trong Tiếng Anh.
Từ consultant trong Tiếng Anh có các nghĩa là cố vấn, thầy thuốc tư vấn, chuyên viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consultant
cố vấnnoun He's a consultant at a security firm downtown. Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm. |
thầy thuốc tư vấnnoun |
chuyên viênnoun Finally, the senior consultant of the local hospital was contacted. Cuối cùng, người ta liên lạc với một chuyên viên thâm niên của bệnh viện địa phương. |
Xem thêm ví dụ
And President Galbrain didn't ask you for a consult? Tổng thống Galbrain đề nghị Wax nhận vụ này. |
Consult a physician immediately if small parts are swallowed. Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ. |
Consult your tax advisor or the IRS. Tham khảo ý kiến cố vấn thuế hoặc IRS. |
A great part of her early education came from her mother, who consulted the Spanish humanist Juan Luis Vives for advice and commissioned him to write De Institutione Feminae Christianae, a treatise on the education of girls. Mary thụ hưởng phần lớn nền giáo dục ban đầu từ mẹ, và Vương hậu đã nhờ một học giả người Tây Ban Nha, Juan Luis Vives, tư vấn, và yêu cầu ông viết quyển De Institutione Feminae Christianae, về phương pháp giáo dục dành cho các bé gái. |
We'll be starting with a tribal consultation resource, focused on educating indigenous communities on the potential use and misuse of genetic information. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
Antiochus IV requests time for consultation with his advisers, but Laenas draws a circle around the king and tells him to answer before stepping across the line. Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
If circumstances make it advisable for another publisher to conduct a Bible study with an unbaptized son or daughter of a Christian family associated with the congregation, the presiding overseer or service overseer should be consulted. Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác. |
From 1979 to 1981 she became a consultant on women's issues to UNESCO and it was during this time she researched and wrote UNESCO's contribution to the 1980 United Nations Mid-decade Conference on Women: "The role of women in peace research, peace education and the improvement of relations between nations". Từ năm 1979 tới 1981 bà làm cố vấn về các vấn đề phụ nữ cho UNESCO và trong thời gian này bà nghiên cứu và viết bài đóng góp cho UNESCO vào "Hội nghị về Phụ nữ giữa Thập kỷ 1980" của Liên Hiệp Quốc: "Vai trò của phụ nữ trong việc nghiên cứu hòa bình, giáo dục hòa bình và việc cải thiện quan hệ giữa các quốc gia" (The role of women in peace research, peace education and the improvement of relations between nation). |
He worked at McKinsey and Co. consulting for three years before starting Go-Jek from a tiny call centre with only 20 ojek drivers, who later became recruiters. Ông làm việc tại McKinsey và Co. tư vấn trong ba năm trước khi bắt đầu GO-JEK từ một trung tâm cuộc gọi nhỏ chỉ với 20 tài xế ojek, người sau này trở thành nhà tuyển dụng. |
Consult legal counsel if you have additional questions. Bạn nên tham vấn ý kiến của luật sư nếu bạn có thêm câu hỏi. |
IPTP is 1-Stop-Shop that offers design, delivery, implementation and integration of IT projects, providing consulting on all solutions and handling all sub-contractors. IPTP là 1-Stop-Shop cung cấp thiết kế, phân phối, triển khai và tích hợp các dự án CNTT, cung cấp tư vấn về tất cả các giải pháp và xử lý tất cả các nhà thầu phụ. |
Pharmacology E-Book: with STUDENT CONSULT Online Access (4 ed.). Pharmacology E-Book: with STUDENT CONSULT Online Access (bằng tiếng Anh) (ấn bản 4). |
David and I felt a need to consult the compass of the Lord daily for the best direction to sail with our small fleet. David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi. |
Shostakovich's daughter, Galina, recalled her father consulting her and Maxim about the possibility of Ustvolskaya becoming their stepmother. Con gái của Shostakovich, Galina, nhớ lại cha cô đã hỏi cô và Maxim về khả năng Ustvolskaya trở thành mẹ kế. |
He's a consultant at a security firm downtown. Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm. |
I even was a business consultant, doing strategies and tactics. Thậm chí tôi từng là một cố vấn kinh doanh, hoạch định nên chiến lược và thủ thuật. |
I have a matter to consult with you. Tôi có một vấn đề tham khảo ý kiến với bạn. |
Consult with a coach or counselor. Tham vấn một người huấn luyện hoặc nhà tư vấn. |
Consulted August 6, 2016 - (english) My Music Taste "My Music Taste to Issue Refunds for Tastes" My Music Taste Official Facebook. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2016. ^ “My Music Taste to Issue Refunds for Tastes”. |
Later, after a family consultation, Rebekah willingly agrees to go back with Eliezer to a distant land to become the wife of Abraham’s son Isaac. Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham. |
According to the Scottish government's consultation paper published on 25 February 2010, the cost of the referendum was "likely to be around £9.5 million", mostly spent on running the poll and the count. Theo bài báo tham khảo ý kiến của chính phủ Scotland công bố trên 25 tháng 2 năm 2010, chi phí của cuộc trưng cầu dân "có thể sẽ đến khoảng 9,5 triệu £", chủ yếu chi cho hoạt động bình bầu và kiểm phiếu và một số hoạt động khác. |
Hot on the heels of Excelerator were a rash of offerings from companies such as Knowledgeware (James Martin, Fran Tarkenton and Don Addington), Texas Instrument's CA Gen and Andersen Consulting's FOUNDATION toolset (DESIGN/1, INSTALL/1, FCP). Theo sau Excelerator là sự bùng nổ của các công cụ từ các công ty như Knowledgeware (James Martin, Fran Tarkenton và Don Addington), công cụ IEF của Texas Instrument và Bộ công cụ FOUNDATION của Andersen Consulting (gồm DESIGN/1, INSTALL/1, FCP). |
For tax advice or more technical questions about how tax laws apply to you, please consult your tax advisor. Để có lời khuyên về thuế hoặc có thêm câu hỏi chuyên môn về cách các luật thuế áp dụng cho bạn, vui lòng tham khảo ý kiến cố vấn về thuế. |
Palos is also the site of the Rábida Monastery where Columbus consulted with the Franciscans about his plans for organizing an expedition of discovery. Palos là nơi có Rábida Monastery nơi Christopher Columbus đã hội kiến với Franciscans về kế hoạch tổ chức chuyến thám hiểm của mình. |
Engineering consultancy Atkins provided full multidisciplinary design and management of the civil works on Dubai Metro. Tư vấn kỹ thuật Atkins cung cấp đầy đủ thiết kế đa ngành và quản lý các công trình dân dụng cho tàu điện ngầm Dubai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consultant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới consultant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.