expert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expert trong Tiếng Anh.
Từ expert trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyên gia, chuyên viên, lão luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expert
chuyên gianoun Medical doctors, they're experts on the population, but you are the expert on yourself. Bác sỹ, họ là chuyên gia của cả cộng đồng nhưng bạn là chuyên gia của chính bạn. |
chuyên viênnoun Dutch forensic experts are helping to identify the bodies . Các chuyên viên pháp y người Hà Lan cũng giúp đỡ để nhận dạng các thi thể . |
lão luyệnadjectivenoun Anti-establishment radical, gun fanatic, weapons expert. Hệ thống cực đoan, những người mê súng, vũ khí lão luyện. |
Xem thêm ví dụ
We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Most experts agree that babirusas are part of the pig family, and are one of the oldest living members of the family, representing a subfamily, Babyrousinae, that branched off from the warthog branch of the pig family (Subfamily Phacochoerini) during the Oligocene or early Miocene. Hầu hết các chuyên gia đều đồng ý rằng loài này là một phần của họ lợn, và là một trong những thành viên sống lâu nhất trong họ, đại diện cho một phân họ, Babyrousinae, phân nhánh ra khỏi chi nhánh của gia đình lợn (phân họ Phacochoerini) trong Oligocene hoặc sớm Miocen. |
But put them all together for speech and they work the way fingers of expert typists and concert pianists do. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Experts would agree. Các chuyên gia đồng ý với điều đó. |
One group of experts on child development explains: “One of the best things a father can do for his children is to respect their mother. . . . Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng... |
Experts in ancient writing dated the scroll as being from 125 to 100 B.C.E. Các chuyên viên khảo cứu văn bản cổ cho rằng cuộn sách này được viết vào khoảng từ năm 125 đến 100 TCN. |
Oppenheimer's papers were considered difficult to understand even by the standards of the abstract topics he was expert in. Các bài báo của Oppenheimer bị cho là khó hiểu ngay cả so với tiêu chuẩn của các chủ đề trừu tượng mà ông là chuyên gia. |
We spent hours and hours with our plaintiffs and experts, trying to come up with ways of explaining these concepts simply yet accurately. Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác. |
(Jeremiah 10:23) Indeed, there is no teacher, no expert, no counselor better equipped to teach us the truth and to make us wise and happy. (Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc. |
It was proposed by Charles Thomson, the Latin expert who was involved in the design of the Great Seal of the United States, to signify "the beginning of the new American Era" as of the date of the Declaration of Independence. Nó được đề xuất bởi Charles Thomson, chuyên gia người Latinh, người đã tham gia vào việc thiết kế Con dấu vĩ đại của Hoa Kỳ, để biểu thị "sự khởi đầu của kỷ nguyên mới của Mỹ" kể từ ngày Tuyên ngôn độc lập. |
I got my start in writing and research as a surgical trainee, as someone who was a long ways away from becoming any kind of an expert at anything. Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì. |
Although Fresnel's hypothesis was empirically successful in explaining Fizeau's results, many leading experts in the field, including Fizeau himself (1851), Éleuthère Mascart (1872), Ketteler (1873), Veltmann (1873), and Lorentz (1886) were united in considering Fresnel's partial aether-dragging hypothesis to be on shaky theoretical grounds. Mặc dù công thức tính hệ số kéo của Fresnel đã phù hợp với kết quả thí nghiệm của Fizeau, nhiều chuyên gia trong lĩnh vực, bao gồm cả bản thân Fizeau (1851), Éleuthère Mascart (1872), Ketteler (1873), Wilhelm Veltmann (1873), và Hendrik Lorentz (trong thuyết ête Lorentz năm 1886) đều coi giả thuyết kéo ête bán phần của Fresnel thiếu nền tảng lý thuyết vững chắc. |
12 For years experts have claimed that blood saves lives. 12 Qua nhiều năm các chuyên gia cho rằng máu cứu sống mạng người. |
He was among the main architects of the first draft of Constitution of the Islamic Republic of Iran, which was later passed for more discussion to an elected Assembly of Experts for Constitution. Ông là một trong những kiến trúc sư chính của bản dự thảo đầu tiên của Hiến pháp của Cộng hòa Hồi giáo Iran, sau đó được thông qua để thảo luận thêm cho một hội đồng các chuyên gia về Hiến pháp được bầu. |
He was grateful for the presence of an unseen expert who imparted of His far-greater knowledge freely in his time of need. Vị ấy biết ơn về sự hiện diện của một chuyên viên vô hình đã truyền đạt kiến thức lớn lao hơn nhiều của Ngài một cách rộng rãi trong lúc nguy cấp của vị ấy. |
Experts claim, however, that the risk of type 2 diabetes can be reduced. Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2. |
According to one expert, about 26 m3 or almost 5 kg of 3He is available annually for separation from the US natural gas stream. Theo một chuyên gia, khoảng 26 m3 hoặc gần 5 kg 3He có sẵn hàng năm để tách khỏi dòng khí tự nhiên của Hoa Kỳ. |
Mayan tablet does not predict end of the world in 2012 , says expert Theo chuyên gia thì trên bản khắc đá của người May - a không hề dự đoán ngày tận thế vào năm 2012 |
The experts predict that no country in sub-Saharan Africa will meet the goals to dramatically reduce deaths by 2015 . Các chuyên gia dự đoán không có quốc gia nào ở phía Nam Xa-ha-ra Châu Phi sẽ đạt được mục tiêu này để có thể giảm đáng kể tử vong trước năm 2015 . |
Then, individual participants and team (from 3 to 5 members) do the pitch to create their dream team to work on a proposed software project for the next 48 coding hours, with the support from disaster risk management experts and hackathon mentors. Sau đó, mỗi thí sinh và nhóm thí sinh (từ ba đến năm người) có cơ hội thuyết trình về định hướng ứng dụng sản phẩm của mình để lôi kéo thêm người tham gia. Hai ngày tiếp theo, những ứng viên tham gia có đúng 48 giờ để hoàn thành phần thi của mình, với sự hỗ trợ từ ban cố vấn chuyên môn. |
Yes, whether we are ‘experts’ or ‘learners,’ all of us can —and should— unite our voices to Jehovah’s praise. —Compare 2 Corinthians 8:12. Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12. |
However, most experts believe that allergic reactions are primarily triggered by the immune system. Dù vậy, phần lớn các chuyên gia tin rằng các cơn dị ứng chủ yếu là do hệ miễn dịch gây ra. |
Ayatollah Ruhollah Khomeini, ordered an election for the Assembly of Experts, the body tasked with writing the constitution. Ayatollah Ruhollah Khomeini, ra lệnh cho một cuộc bầu cử cho Hội đồng Thông thái, cơ quan được giao nhiệm vụ soạn hiến pháp. |
I can say with absolute confidence that after speaking with the rest of the flight crew, with bird experts, aviation engineers, after running through every scenario, after interviewing each player, there is still an " X " in this result Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản, |
We gotthe experts here. Nhưng có dân chuyên nghiệp đến rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expert
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.