consul trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consul trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consul trong Tiếng Anh.
Từ consul trong Tiếng Anh có các nghĩa là lãnh sự, Lãnh sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consul
lãnh sựnoun (official who protects the interests of citizens) Tell detective Fusco to send the GPS tracker number for the consulate car. Nói với thám tử Fusco gửi hàm số định vị của chiếc xe lãnh sự quán. |
Lãnh sựnoun (diplomatic rank) And your call to the consulate was answered by our man. Khi ông gọi đến Lãnh sự quán, người của chúng tôi đã trả lời. |
Xem thêm ví dụ
That's the consulate. Nếu đó là lãnh sự quán thì làm sao họ biết điều đó? |
Please, let the general and the consul go, and we'll talk. thưa ngài. và chúng ta sẽ nói chuyện. |
In June 2006, Dutch Ambassador to Estonia Hans Glaubitz requested he be transferred to the Dutch consulate in Montreal, Canada after ongoing homophobic and racial verbal abuse being hurled against his partner, an Afro-Cuban dancer named Raúl García Lao, by citizens in the capital of Tallinn. Vào tháng 6 năm 2006, Đại sứ Hà Lan tại Estonia Hans Glaubitz đã yêu cầu ông được chuyển đến lãnh sự quán Hà Lan tại Montreal, Canada sau khi lạm dụng ngôn từ đồng tính và chủng tộc liên tục được đưa ra chống lại đối tác của mình, một vũ công Afro-Cuba tên là Raúl García Lao, bởi công dân ở thủ đô Tallinn. |
However, Lee successfully recovers numerous Chinese cultural treasures stolen by Juntao, which he presents as a farewell victory to his departing superiors: Chinese Consul Solon Han and British Commander Thomas Griffin. Tuy nhiên Lee cũng đã thành công trong việc thu giữ rất nhiều vật phẩm văn hóa cổ Trung Hoa mà Juntao đã đánh cắp, sau đó anh đã chia vui với cấp trên của mình: Đại sứ Hồng Kông Solon Han và Đại sứ Toàn quyền của Anh Thomas Griffin. |
According to Indian officials, the country will upgrade its consulate in Juba to an embassy and appoint an ambassador to South Sudan. Theo chính quyền Ấn Độ, New Delhi sẽ nâng cấp lãnh sự quán tại Juba thành một đại sứ quán và bổ nhiệm đại sứ tới Nam Sudan. |
In the aftermath, Gallienus became Consul three more times in 262, 264, and 266. Nhờ chiến công này mà Gallienus giữ chức chấp chính quan thêm ba lần nữa vào các năm 262, 264 và 266. |
Antony is consul in Rome, and Octavian is deliberately challenging him. Antony là Chấp chính La Mã, và Octavian có dã tâm chống đối ông ta. |
Gallienus appointed him together with Paternus as Consul in early 268. Gallienus bổ nhiệm cậu cùng với Paternus làm chấp chính quan vào đầu năm 268. |
Consul Antony, I am here strictly as an impartial arbiter. Chấp chính Antony, ta có mặt như 1 người phân xử công bằng. |
Turkish authorities have claimed that security camera footage of the day of the incident was removed from the consulate and that Turkish consulate staff were abruptly told to take a holiday on the day Khashoggi disappeared while inside the building. Chính quyền Thổ Nhĩ Kỳ tuyên bố rằng phim quay từ camera an ninh đã bị lấy đi khỏi lãnh sự quán Ả Rập Xê Út ở Istanbul và nhân viên Thổ Nhĩ Kỳ đột nhiên được yêu cầu lấy ngày nghỉ vào ngày Khashoggi biến mất khi ở trong tòa nhà. |
Napoleon's set of civil laws, the Code Civil—now often known as the Napoleonic Code—was prepared by committees of legal experts under the supervision of Jean Jacques Régis de Cambacérès, the Second Consul. Bộ luật dân sự của Napoléon, Code Civil — nay thường được biết dưới tên Bộ luật Napoléon — được chuẩn bị bởi hai viện lập pháp dưới sự giám sát của Jean Jacques Régis de Cambacérès, vị Tổng tài thứ hai. |
The city also attracts many multi-national corporations, international financial institutions, foreign consulates, and business organizations to set up base there. Thành phố cũng thu hút nhiều tập đoàn đa quốc gia, tổ chức tài chính quốc tế, lãnh sự quán nước ngoài và các tổ chức kinh doanh để thành lập căn cứ ở đó. |
On 15 June 1858, rioting in the city, believed to have been instigated by a former police chief in reaction to British policy in the Red Sea, led to the massacre of 25 Christians, including the British and French consuls, members of their families, and wealthy Greek merchants. Đến ngày 15 tháng 6 năm 1858, náo loạn xảy ra tại thành phố, nó được cho là do một cựu cảnh sát trưởng xúi bẩy nhằm phản ứng với chính sách của Anh tại biển Đỏ, dẫn đến sát hại 25 tín đồ Cơ Đốc giáo, trong đó có các công sứ Anh và Pháp cùng thành viên gia đình họ, và các thương gia Hy Lạp giàu có. |
Though if you were to be consul... you must promise to be guided by my counsel. Nếu được làm chấp chính... ngài phải hứa nghe theo lời khuyên bảo của tôi. |
The Roman consul Lucius Mummius advanced from Macedonia and defeated the Greeks at Corinth, which was razed to the ground. Chấp chính quan La Mã Lucius Mummius tiến đến từ Macedonia và đánh bại những người Hy Lạp tại Corinth, và san bằng thành phố. |
Her maternal grandparents were the consul Gaius Claudius Marcellus Minor and Octavia the Younger, sister of Augustus. Ông bà ngoại của ông là lãnh Gaius Claudius Marcellus nhỏ và Octavia Minor, em gái của Augustus. |
This is a list of the hypati, patricians, consuls, and dukes of Gaeta. Đây là danh sách hypatos, patrikios, quan chấp chính và công tước của Gaeta. |
The city together with Sarandë, is considered one of the centers of the Greek community in Albania, and there is a consulate of Greece. Gjirokastër cùng với Saranda, được xem là một trong những trung tâm của cộng đồng Hy Lạp tại Albania, và cũng có một lãnh sự quán của Hy Lạp tại đây. |
Severus' father, an obscure provincial, held no major political status, but he had two cousins, Publius Septimius Aper and Gaius Septimius Severus, who served as consuls under the emperor Antoninus Pius r. 138–161. Cha Severus là một người ít tiếng tăm và không có vai trò chính trị lớn, nhưng ông đã có hai người anh em họ, Publius Septimius Aper và Gaius Septimius Severus, những người từng là chấp chính quan dưới triều đại hoàng đế Antoninus Pius. |
I'm following the orders of a consul of Rome, my master by oath, for the sake of peace and public order, for the good of the Republic. Ta chỉ theo lệnh Chấp chính La Mã, chủ nhân của ta, vì hòa bình và trật tự xã hội, vì lợi ích của Nền Cộng hòa. |
Obsolete institutions such as the Curiae, the Roman Senate, even the Consulate, were finally removed from a legal perspective, even though these still continued in a lesser, decorative form. Những định chế kiểu xưa như Curia, Viện nguyên lão và ngay cả chức Quan chấp chính cuối cùng đều bị loại bỏ khỏi góc độ pháp lý, dù chúng vẫn tiếp tục tồn tại với quy mô nhỏ hơn dưới vỏ bọc tô điểm cho chế độ. |
Those who have found "escape brokers" try to enter the South Korean consulate in Shenyang. Những người đã tìm thấy 'người môi giới thoát hiểm' cố gắng vào lãnh sự quán Hàn Quốc tại Thẩm Dương. |
The fee of US$160 is also applicable even if the visa is obtained in advance at a Bolivian embassy or consulate. Phí US$160 cũng áp dụng kể cả với thị thực xin từ trước tại đại sứ quán hoặc lãnh sự quán Bolivia. |
This period of calm came to an end when the British consul in Rio de Janeiro nearly sparked a war between Great Britain and Brazil. Giai đoạn tĩnh lặng này kết thúc khi lãnh sự Anh Quốc tại Rio de Janeiro suýt châm ngòi một cuộc chiến giữa Anh Quốc và Brasil. |
Wichaichan was a great friend of the British Consul-General to Siam: Thomas George Knox, he was originally recruited by Pinklao to modernize the Front Palace's armed forces. Wichaichan là một người bạn lớn của Anh Tổng Lãnh sự để Siam: Thomas George Knox, ông ban đầu được tuyển dụng bởi Pinklao để hiện đại hóa các lực lượng vũ trang các cung điện của Mặt trận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consul trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới consul
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.