account manager trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ account manager trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ account manager trong Tiếng Anh.
Từ account manager trong Tiếng Anh có nghĩa là người quản lí tài khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ account manager
người quản lí tài khoảnnoun (A Microsoft employee who is the primary contact for the business relationship between the OEM and Microsoft.) |
Xem thêm ví dụ
You can see Video Solutions feature availability or contact your account manager for more information. Bạn có thể xem khả năng sử dụng tính năng Giải pháp video hoặc liên hệ với người quản lý tài khoản của mình để biết thêm thông tin. |
A very limited number of publishers may qualify for account management. Một số lượng rất hạn chế các nhà xuất bản có thể đủ điều kiện cho dịch vụ quản lý tài khoản. |
To get first-party segments from your DMP pushed into Audience Solutions, contact your Ad Manager account manager. Để đưa các phân đoạn của bên thứ nhất từ DMP vào Giải pháp đối tượng, hãy liên hệ với người quản lý tài khoản Ad Manager của bạn. |
Use the accounts manager to manage, edit, and view multiple accounts side-by-side. Sử dụng trình quản lý các tài khoản để quản lý, chỉnh sửa và xem song song nhiều tài khoản. |
The account manager notices a higher clickthrough rate amongst people in the 18 - 24 age group. Người quản lý tài khoản nhận thấy tỷ lệ nhấp cao hơn ở những người có nhóm tuổi 18 - 24. |
Contact your account manager for more information. Hãy liên hệ người quản lý tài khoản của bạn để biết thêm thông tin. |
To learn more, read about how ads work for Google Accounts managed with Family Link. Để tìm hiểu thêm, hãy đọc về cách quảng cáo hoạt động với Tài khoản Google được quản lý bằng ứng dụng Family Link. |
These might be Gmail accounts, accounts managed through organizations using G Suite, or other accounts created at accounts.google.com. Các tài khoản này có thể là tài khoản Gmail, tài khoản do tổ chức quản lý bằng cách sử dụng G Suite hoặc các tài khoản khác được tạo tại địa chỉ accounts.google.com. |
Contact your account manager for details. Hãy liên hệ với người quản lý tài khoản để có thông tin chi tiết. |
These placements are also geared toward people outside their target audience, so the account manager excludes them. Các vị trí này cũng đang hướng đến những người không phải đối tượng mục tiêu của công ty, do đó người quản lý tài khoản loại trừ các vị trí này. |
Google Maps is available for children with Google Accounts managed with Family Link. Trẻ có Tài khoản Google được quản lý bằng Family Link có thể sử dụng ứng dụng Google Maps. |
The accounts manager now allows you to add and manage an entire MCC account within Google Ads Editor. Trình quản lý tài khoản hiện cho phép bạn thêm hoặc quản lý toàn bộ tài khoản MCC trong AdWords Editor. |
You can confirm completion in the Accounts manager screen. Bạn có thể xác nhận hoàn tất trong màn hình Trình quản lý tài khoản. |
Please contact your Account Manager to verify that the domain/app can serve Ad Exchange ads. Vui lòng liên hệ với Người quản lý tài khoản của bạn để xác minh xem tên miền/ứng dụng có thể phân phát quảng cáo Ad Exchange không. |
* Reach out to your account manager if you want to be enabled for Programmatic Guaranteed or Preferred Deals. * Liên hệ với người quản lý tài khoản của bạn nếu bạn muốn bật Bảo đảm có lập trình hoặc Giao dịch ưu tiên. |
Account management – For multiple opportunities with a customer the account is measured by the tools, process, and objectives. Quản lý tài khoản - Đối với nhiều cơ hội với khách hàng, tài khoản được đo bằng các công cụ, quy trình và mục tiêu. |
For more general background about manager account structure, read About linking Google Ads accounts to your manager account. Để biết thêm thông tin cơ bản chung về cấu trúc tài khoản người quản lý, hãy đọc Giới thiệu cách liên kết các tài khoản Google Ads với tài khoản người quản lý của bạn. |
Contact your account manager if you're not sure which asset type to use. Liên hệ với người quản lý tài khoản của bạn nếu bạn không biết chắc nên sử dụng loại nội dung nào. |
The account managers directly or indirectly control the program and project managers performing the actual job. Người quản lý tài khoản trực tiếp hoặc gián tiếp kiểm soát chương trình và người quản lý dự án thực hiện công việc thực tế. |
Contact your account management to learn more. Bạn có thể liên hệ với người quản lý tài khoản của mình để tìm hiểu thêm. |
Contact your technical account manager or a data management platform for other solutions. Liên hệ quản lý tài khoản kỹ thuật của bạn hoặc nền tảng quản lý dữ liệu để biết các giải pháp khác. |
To learn more, contact your account manager. Để tìm hiểu thêm, hãy liên hệ với người quản lý tài khoản của bạn. |
To learn more, contact your account manager. Để tìm hiểu thêm, hãy liên hệ với người quản lý tài khoản. |
The marketplaces facilitate the account management, infrastructure, server resources and guarantees safe settlement of payments (e-commerce). Các thị trường tạo thuận lợi cho việc quản lý tài khoản, cơ sở hạ tầng, tài nguyên máy chủ và đảm bảo thanh toán an toàn các khoản thanh toán (thương mại điện tử). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ account manager trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới account manager
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.