concretize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concretize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concretize trong Tiếng Anh.
Từ concretize trong Tiếng Anh có nghĩa là cụ thể hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concretize
cụ thể hoáverb |
Xem thêm ví dụ
In this presentation, I want to say a little more about what I mean by these terms, traditional and modern, and make this a lot more concrete for you. Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu. |
Children tend to think in concrete, black-and-white terms. Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng. |
This may sound strange, but I'm a big fan of the concrete block. Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông. |
The windswept coastal marshes where the breed originated are characterized by rich, wet soil that could dry out and turn concrete-like in a matter of hours. Các đầm lầy ven biển lộng gió, nơi các giống có nguồn gốc được đặc trưng bởi phong phú, đất ướt có thể bị khô và biến cụ thể như trong một vài giờ. |
The accident happened in fourth grade , when a neighbor boy picked up a hunk of concrete and heaved the mass through the side of my face . Tai nạn xảy ra vào năm tôi học lớp bốn , khi cậu bé hàng xóm nhặt một miếng bê-tông to và ném khối đồ sộ ấy qua bên mặt của tôi . |
We can ask a very concrete question. Chúng ta có thể hỏi một câu hỏi cụ thể. |
Concrete is coming tomorrow. Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai. |
In German literature, particularly in the Walter terminology, the term is used similarly as biotope (a concrete geographical unit), while the biome definition used in this article is used as an international, non-regional, terminology - irrespectively of the continent in which an area is present, it takes the same biome name - and corresponds to his "zonobiome", "orobiome" and "pedobiome" (biomes determined by climate zone, altitude or soil). Trong văn học Đức, đặc biệt là thuật ngữ Walter, thuật ngữ này được sử dụng tương tự như biotope (một đơn vị địa lý cụ thể), trong khi định nghĩa quần xã được sử dụng trong bài viết này được sử dụng như một thuật ngữ quốc tế, phi khu vực - không liên quan đến lục địa một khu vực có mặt, nó có cùng tên quần xã - và tương ứng với "zonobiome", "orobiome" và "pedobiome" (quần xã được xác định theo vùng khí hậu, độ cao hoặc đất). |
The aqueduct's tough structure incorporates 24,000 tons of steel and 68,000 cubic meters of concrete. Cấu trúc khó khăn của hệ thống dẫn nước kết hợp 24.000 tấn thép và 68.000 mét khối bê tông. |
I strongly believe that with a concrete action-oriented plan, Vietnam will be able to realize the country’s ambitious objectives over the SEDP period and beyond. Tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng, với một kế hoạch hành động cụ thể Việt Nam sẽ hoàn thành các mục tiêu trong kỳ kế hoạch 5 năm tới và các mục tiêu dài hơi hơn. |
The fact is, the ancient Scriptures that the Jews revered as holy described that Kingdom, revealing in vivid and concrete terms what it is and what it will accomplish. Thật ra, phần Kinh Thánh cổ xưa mà người Do Thái xem là thánh đã từng miêu tả về Nước Trời bằng những từ ngữ sống động và cụ thể, để cho biết nước ấy là gì và sẽ thực hiện những gì. |
You're gonna abandon the biggest fucking concrete pour in Europe to hold someone's fucking hand because she's fragile? Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á? |
No longer mere fantasy (opium for the masses whose real work is somewhere else), no longer simple escape (from a world defined principally by more concrete purposes and structures), no longer elite pastime (thus not relevant to the lives of ordinary people), and no longer mere contemplation (irrelevant for new forms of desire and subjectivity), the imagination has become an organized field of social practices, a form of work (in the sense of both labor and culturally organized practice), and a form of negotiation between sites of agency (individuals) and globally defined fields of possibility. Không còn đơn thuần là hình ảnh (thuốc phiện cho quần chúng trong khi thế giới công việc thực sự diễn ra ở nơi khác), không còn lối thoát đơn giản (từ một thế giới được xác định chủ yếu bởi những mục đích và cấu trúc cứng nhắc), không chỉ là trò tiêu khiển thượng lưu (do đó không liên quan đến cuộc sống của những người bình thường) và không còn đơn thuần là chiêm niệm (không thích hợp cho các hình thức mới của ham muốn và chủ quan), sự mường tượng đã trở thành một lĩnh vực tổ chức các hoạt động xã hội, một hình thức làm việc (trong ý nghĩa của lao động và thực hành tổ chức văn hóa) và một hình thức đàm phán về những khả năng hợp tác giữa các tổ chức (cá nhân) với các lĩnh vực được xác định trên phạm vi toàn cầu. |
In concrete terms, that means that the average human being is living on a level of social progress about the same of Cuba or Kazakhstan today. Tổng kết lại , điều đó có nghĩa là trung bình con người có thể sống trong mức độ xã hội giống với Cuba hoặc Kazakhstan ngày nay |
According to the Freedom House report "In 2011, the government took concrete steps to fulfill longstanding and often repeated promises to confront corruption. Theo báo cáo của Freedom House "Năm 2011, chính phủ đã thực hiện các bước cụ thể để thực hiện các lời hứa lâu dài và thường xuyên lặp lại để đối đầu với tham nhũng. |
Currently, there is no concrete evidence that this species occurs in the Atlantic Ocean. Hiện nay, không có bằng chứng về việc loài này sinh sống trong nước biển. |
Lenin commented on this: When Comrade Trotsky informed me recently that the number of officers of the old army employed by our War Department runs into several tens of thousands, I perceived concretely where the secret of using our enemy lay, how to compel those who had opposed communism to build it, how to build communism with the bricks which the capitalists had chosen to hurl against us! Lenin đã bình luận về điều này: Khi đồng chí Trotsky gần đây thông báo với tôi rằng trong quân đội số lượng sĩ quan lên tới hàng chục ngàn, tôi đã có được một nhận thức chắc chắn về cái tạo ra điều bí mật về cách sử dụng hợp lý những kẻ thù của chúng ta... về cách làm thế nào xây dựng chủ nghĩa cộng sản bằng những viên gạch mà chủ nghĩa tư bản đã tạo ra để chống lại chúng ta. |
In the North, Kijŏng-dong features a number of brightly painted, poured-concrete multi-story buildings and apartments with electric lighting. Ở phía Bắc, Kijŏng-dong có nhiều tòa nhà và căn hộ nhiều lớp sơn rực rỡ, sơn rực rỡ chiếu sáng bằng đèn điện. |
That in order for people to understand the differences between the choices, they have to be able to understand the consequences associated with each choice, and that the consequences need to be felt in a vivid sort of way, in a very concrete way. Rằng để cho mọi người hiểu sự khác nhau giữa các sự lựa chọn Họ phải có khả năng hiểu ra kết quả tương ứng với mỗi sự lựa chọn và những kết quả đó cần được cảm thấy thật rõ ràng, thật sâu sắc |
By weighing matters carefully, we will be able to give him concrete answers. Bằng cách thận trọng cân nhắc vấn đề, chúng ta sẽ có thể trả lời người cho vay một cách rõ rệt. |
I'll show you a little more of a concrete example here, as this thing loads. Tôi sẽ cho các bạn xem -- một ví dụ cụ thể hơn, sau khi tải xong. |
They point the way, through concrete milestones, towards an expanding horizon. Nhưng chúng vạch ra con đường, thông qua các mốc thời gian cụ thể, hướng tới một chân trời rộng mở. |
After being published from 1889 to 1895, La Solidaridad began to run out of funds, and it had not accomplished concrete changes in the Philippines. Sau nhiều năm xuất bản 1889-1895, La Solidaridad đã bắt đầu thiếu kinh phí và do các hoạt động chống phá của chính quyền thực dân. |
Putzmeister created a new, super high-pressure trailer concrete pump, the BSA 14000 SHP-D, for this project. Putzmeister đã tạo ra một bơm bê tông moóc siêu cao áp mới, BSA 14000 SHP-D, cho dự án này. |
I've never seen anybody walk into one of my buildings and hug a steel or a concrete column, but I've actually seen that happen in a wood building. Tôi chưa bao giờ thấy ai đi vào một trong những toà nhà của mình và ôm lấy một cây cột bằng thép hay bê tông cả, thế nhưng tôi đã từng thấy điều đó xảy ra trong toà nhà làm bằng gỗ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concretize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concretize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.