condensate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condensate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condensate trong Tiếng Anh.

Từ condensate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cô đặc, đặc, kết tụ, sự cô đặc, chất ngưng tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condensate

cô đặc

đặc

kết tụ

sự cô đặc

chất ngưng tự

Xem thêm ví dụ

If low temperatures condense water out of the gas, siloxanes can be lowered as well because they tend to condense out with the water vapor.
Nếu nhiệt độ thấp ngưng tụ nước ra khỏi khí, siloxan có thể được hạ xuống cũng bởi vì chúng có xu hướng ngưng tụ với hơi nước.
When the air reaches a high altitude, where the temperature is low, water vapor condenses into clouds, which rain onto the Earth's surface, completing the water cycle.
Khi không khí đạt đến một độ cao, nơi nhiệt độ thấp, hơi nước ngưng tụ thành mây, mưa lên trên bề mặt của Trái Đất, hoàn thành chu kỳ nước.
I was asked at this time to design a series of condensed sans serif types with as many different variants as possible within this 18-unit box.
Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị.
In the mechanical method smoke is generated through the use of smoke condensates, which are created by the industrial process of turning smoke into a solid or liquid form.
Phương pháp cơ học được tạo ra thông qua việc sử dụng ngưng tụ khói, mà được tạo ra bởi quá trình công nghiệp biến khói thành một dạng rắn hoặc lỏng.
A tropical cyclone can become extratropical as it moves toward higher latitudes if its energy source changes from heat released by condensation to differences in temperature between air masses.
Một cơn bão nhiệt đới có thể trở thành ngoài nhiệt đới khi nó di chuyển đến các vĩ độ cao hơn nếu nguồn năng lượng thay đổi từ nhiệt phát hành bằng cách ngưng tụ đến sự khác biệt về nhiệt độ giữa khối không khí.
They are obtained by the joint oxidation of one molecule of a para-diamine with two molecules of a primary amine; by the condensation of para-aminoazo compounds with primary amines, and by the action of para-nitrosodialkylanilines with secondary bases such as diphenylmetaphenylenediamine.
Chúng được tổng hợp khi thực hiện phản ứng oxy hóa kết nối một phân tử para-diamine với hai phân tử primary amine; nhờ sự kết hợp của các hợp chất para-aminoazo với các primary amine, và nhờ hoạt động của các para-nitrosodialkylaniline với các bazơ bậc hai như diphenylmetaphenylenediamine.
In particular, it is concerned with the "condensed" phases that appear whenever the number of particles in a system is extremely large and the interactions between them are strong.
Đặc biệt, nó xét đến các pha "ngưng tụ" xuất hiện bất cứ khi nào số hạt trong hệ là rất lớn và tương tác giữa chúng là mạnh.
In addition to ongoing investigations of Bose–Einstein condensates in ultracold atoms, his more recent achievements have included the creation of a molecular Bose condensate in 2003, as well as a 2005 experiment providing evidence for "high-temperature" superfluidity in a fermionic condensate.
Nghiên cứu sâu hơn về thể ngưng tụ Bose-Einstein, các kết quả gần đây của ông là tạo ra được thể phân tử ngưng tụ Bose năm 2003, cũng như thí nghiệm chứng tỏ tính siêu chảy "nhiệt độ cao" trong ngưng tụ fermion.
As the decade progressed, MTV continued to play some music videos instead of relegating them exclusively to its sister channels, but around this time, the channel began to air music videos only in the early morning hours or in a condensed form on Total Request Live.
Trong thập kỷ sau đó, MTV tiếp tục chơi một số video âm nhạc thay vì đưa chúng sang cho các kênh phái sinh, nhưng trong khoảng thời gian này kênh bắt đầu phát các video âm nhạc không chỉ trong những giờ sáng sớm hoặc trong một chương trình đặc biệt như trên Total Request Live.
Condensed milk is cow's milk from which water has been removed.
Sữa đặc là sữa bò đã hút hết nước.
26 Actually, the Bible is a miracle of condensation.
26 Thật ra, Kinh-thánh là một phép lạ về sự rút gọn.
A delightful indulgence , , called " cà phê sữa đá " , is made by brewing concentrated coffee over condensed milk , stirring it up and pouring it over ice .
Rất thú vị là , Cafe sữa đá , được làm ra bằng cách ủ nhân cafe với sữa đặc , khuấy lên và đổ qua đá .
In the laboratory, methyl formate can be produced by the condensation reaction of methanol and formic acid, as follows: HCOOH + CH3OH → HCO2CH3 + H2O Industrial methyl formate, however, is usually produced by the combination of methanol and carbon monoxide (carbonylation) in the presence of a strong base, such as sodium methoxide: CH3OH + CO → HCO2CH3 This process, practiced commercially by BASF among other companies gives 96% selectivity toward methyl formate.
Trong phòng thí nghiệm, methyl formate có thể được sản xuất bởi các phản ứng ngưng tụ của methanol và axit formic, như sau: HCOOH + CH3OH → HCOOCH3 + H2O Methyl formate công nghiệp, tuy nhiên, thường được sản xuất bởi sự kết hợp của methanol và carbon monoxide (carbonylation) với sự có mặt của một bazơ mạnh, chẳng hạn như natri metoxit: Quá trình này, được thực hiện bởi BASF trong số các công ty khác cung cấp cho 96% chọn lọc đối với methyl formate.
This is a result of the higher condensation heat of water and higher water abundance as compared to the ammonia and hydrogen sulfide (oxygen is a more abundant chemical element than either nitrogen or sulfur).
Đây là hệ quả của nhiệt ngưng tụ cao của nước và hàm lượng nước cao hơn so với amoniac và hydro sulfua (do oxy là nguyên tố hóa học phổ biến hơn nitơ hoặc lưu huỳnh).
Magnesium (Mg), aluminium (Al), calcium (Ca), silicon (Si), and iron (Fe) may rain out from such an atmosphere on the planet's daylight side in the form of particles of minerals, such as enstatite, corundum and spinel, wollastonite, silica, and iron (II) oxide, that would condense at altitudes below 10 km.
Magie (Mg), nhôm (Al), canxi (Ca), silicon (Si) và sắt (Fe) có thể chảy ra từ một bầu khí quyển như vậy ở mặt trời về phía sáng dưới dạng các hạt khoáng chất như enstatite, corundum và spinel, wollastonit, silica, và sắt (II) oxit, sẽ ngưng tụ ở độ cao dưới 10 km.
Cortana is implemented as a universal search box located alongside the Start and Task View buttons, which can be hidden or condensed to a single button.
Cortana được hiện thực hóa dưới dạng một hộp tìm kiếm chung nằm bên cạnh các nút Start và Task View, có thể được ẩn hoặc rút gọn thành một nút duy nhất.
He condensed elements of the original book while enlarging others, some of which included eliminating Cruella's husband and cat, as well compressing the two surrogate mother dogs into one character, Perdita.
Ông thu gọn một vài tình tiết trong tiểu thuyết nguyên bản và phát triển rộng một số khác, trong đó có việc loại bỏ nhân vật chồng và con mèo của Cruella, và gom hai chó mẹ trong tiểu thuyết thành một nhân vật là Perdita trong phim.
The upper-level clouds lie at pressures below one bar, where the temperature is suitable for methane to condense.
Những đám mây cao nhất hình thành ở áp suất dưới 1 bar, nơi nhiệt độ phù hợp cho khí mêtan ngưng tụ.
Generally, carbon is used for low (below 500 ppmV) VOC concentration vapor streams, oxidation is used for moderate (up to 4,000 ppmV) VOC concentration streams, and vapor condensation is used for high (over 4,000 ppmV) VOC concentration vapor streams.
Nói chung, cacbon được sử dụng cho các dòng hơi có nồng độ VOC thấp (dưới 500 ppmV), quá trình oxy hóa được sử dụng cho các dòng tập trung VOC vừa phải (tới 4,000 ppmV) và hơi nước ngưng tụ được sử dụng cho các dòng hơi VOC cao (trên 4.000 ppmV).
The Sommerfeld model and spin models for ferromagnetism illustrated the successful application of quantum mechanics to condensed matter problems in the 1930s.
Mô hình Sommerfeld và mô hình spin cho vật liệu sắt từ thể hiện sự thành công trong ứng dụng cơ học lượng tử vào các vấn đề của vật lý vật chất ngưng tụ trong thập niên 1930.
When the seasons switch, it is expected that ethane will begin to condense over the south pole.
Khi các mùa thay đổi, ethane sẽ bắt đầu cô đặc lại ở trên cực nam.
You have to condense a story into 32 pages, usually.
Bạn phải thu ngắn lại một câu chuyện dài 32 trang, thường thường là thế.
Industrially, a large excess of phenol is used to ensure full condensation; the product mixture of the cumene process (acetone and phenol) may also be used as starting material: Numerous ketones undergo analogous condensation reactions.
Về mặt công nghiệp, một lượng lớn phenol được sử dụng để đảm bảo ngưng tụ hoàn toàn; hỗn hợp sản phẩm của quá trình cumene (acetone và phenol) cũng có thể được sử dụng làm nguyên liệu ban đầu: Vô số ketone trải qua các phản ứng ngưng tụ tương tự.
Water vapor in the clouds condenses and precipitates as rain, which “saturates the earth.”
Hơi nước trong những đám mây ngưng tụ lại thành mưa rơi xuống để “đượm-nhuần đất-đai”.
And then at the back of the greenhouse, it condenses a lot of that humidity as freshwater in a process that is effectively identical to the beetle.
Và trở lại nhà kính, hơi ẩm tụ lại thành nước ngọt theo cách giống hệt như của chú bọ kia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condensate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.