concourse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concourse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concourse trong Tiếng Anh.
Từ concourse trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng lớn, phòng đợi lớn, sự tụ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concourse
phòng lớnnoun |
phòng đợi lớnnoun |
sự tụ hộinoun |
Xem thêm ví dụ
The Keio Line concourse is located to the west of the Odakyu line concourse, two floors below ground level under Keio department store. Tuyến Keio nằm ở phía Tây của các tuyến Odakyu, 2 tầng bên dưới khu cửa hàng của Keio. |
In July, riot police cleared the plaza with tear gas and changed signs in the station to read "West Exit Concourse" instead of "West Exit Plaza." Tháng 7, cảnh sát chống bạo động đã phải giải tán bằng hơi cay và thay đổi các biển báo trong ga thành "West Exit Concourse" thay vì "West Exit Plaza". |
The concourse is managed by Keio Corporation but is in a separate location to the main Keio platforms. Nó được quản lý bởi Tập đoàn Keio nhưng ở một vị trí riêng biệt với khu ga Keio chính. |
Gates located at the end of the concourses have one jetway and also reducing people and gates not located at the end of the concourses have two jetways. Gates nằm ở cuối của concourses có một Jetway và cửa không được đặt ở phần cuối của các concourses có hai jetways. |
Concourse D Planning begun for further expansion of Dubai Airport, with the construction of Terminal 4, it was revealed on the day Emirates completed its phased operations at the new Terminal 3, on 14 November 2008. Kế hoạch bắt đầu để mở rộng hơn nữa Sân bay Dubai, với việc xây dựng Nhà ga số 4, nó đã được tiết lộ vào ngày Emirates hoàn thành các hoạt động theo giai đoạn tại Nhà ga số 3 mới, vào ngày 14 tháng 11 năm 2008. |
Airside 4 currently serves as the airport's primary international arrivals concourse; Airside 1 also handles some international arrivals. Cánh 4 là cánh phục vụ các chuyến bay quốc tế chính của sân bay; cánh 1 cũng đảm nhiệm một vài chuyến bay quốc tế. |
Emirates now operates from Concourse A, Terminal 3 and Terminal 1. Emirates hiện hoạt động ở sân đậu A, Nhà ga số 3 và Nhà ga số 1. |
As a lesson to those of our day who might be tempted to choose a different path, the Book of Mormon prophet Lehi shared a vision with his family where he “saw numberless concourses of people, many of whom were pressing forward, that they might obtain the path which led unto the tree by which [he] stood. Để làm một bài học cho những người của thời kỳ chúng ta có thể bị cám dỗ để lựa chọn một con đường khác, tiên tri Lê Hi trong Sách Mặc Môn đã chia sẻ một khải tượng với gia đình của ông trong đó ông “thấy những đám đông không kể xiết, trong số ấy có nhiều người đang cố sức tiến tới để đi tới con đường dẫn đến cây nơi [ông] đang đứng. |
The Marhaba lounge, the smallest lounge at the concourse has a capacity of 300 passengers at a time. Sảnh khách Marhaba, sảnh khách nhỏ nhất tại phòng chờ có sức chứa 300 hành khách cùng một lúc. |
The North Concourse opened later in 2005, bringing the total number of gates for Terminal 2 to 20 gates; the security checkpoints were moved to a central location in front of the passport control. Các Concourse Bắc mở sau này trong năm 2005, nâng tổng số cửa cho Terminal 2-20 cửa; các trạm kiểm soát an ninh đã được chuyển đến một vị trí trung tâm ở phía trước của kiểm tra hộ chiếu. |
This will be a smaller version of Concourse 2, which is connected to Terminal 3. Đây sẽ là phiên bản nhỏ hơn của Phòng chờ số 2 được kết nối với Nhà ga số 3. |
January 3 – Approximately 200 Occupy protesters performed a flash mob at the main concourse of New York's Grand Central Terminal, in protest against President Obama's signing into law of a defense act that the protesters perceived as detrimental to civil liberties. Như ngày 03 tháng 1 năm 2012, khoảng 200 người trong phong trào đã vận dụng Flash mob tại phòng đợi chính của sân bay New York để phản đối việc Tổng thống Obama ký Đạo luật Ủy quyền Quốc phòng (National Defense Authorization Act) mà những người biểu tình coi là bất lợi cho quyền tự do dân sự . |
As the second stage, Concourse 1 opened in April 2000 under the name of Sheikh Rashid Terminal. Giai đoạn thứ hai, Phòng chờ số 1 mở cửa vào tháng 4 năm 2000 dưới tên nhà ga Sheikh Rashid. |
There is a direct connection to Sheikh Rashid Terminal (Concourse C) located at the control tower structure through passenger walkways. Có kết nối trực tiếp đến Nhà ga Sheikh Rashid (Phòng chờ C) nằm ở tháp điều khiển thông qua lối đi dành cho hành khách. |
The concourse has 26 air bridge gates and 5 boarding lounges for 14 remote stands that are for the Airbus A340 and Boeing 777 aircraft only. Phòng chờ có 26 cổng và 5 sảnh chờ lên máy bay cho 14 gian hàng từ xa chỉ dành cho máy bay Airbus A340 và Boeing 777. |
The present concourses were built in 1970, along with the remodeling of the terminal. Các hành lang hiện nay được xây dựng vào năm 1970, cùng với việc tu sửa nhà ga. |
Above the tracks, a 300 m long passenger concourse gives easy access to the platforms and is equipped with several travelators. Bên trên 2 track này là một cầu bộ hành dài cho phép hành khách di chuyển dễ dàng đến các platform và có trang bị một số thang bộ hành. |
Also after early 2016 when the construction of Concourse D was done, there is now an automated people mover between concourse D and Terminal 1. Cũng sau đầu năm 2016 khi việc xây dựng phòng chờ D đã được thực hiện, bây giờ có một người tư vấn di chuyển giữa phòng chờ D và nhà ga số 1. |
On Wednesday, 24 February 2016, Concourse D officially opened with the first British Airways flight arriving at gate D8. Vào thứ Tư, ngày 24 tháng 2 năm 2016, Phòng chờ D chính thức khai trương với chuyến bay British Airways đầu tiên đến cổng D8. |
In addition to the two gates at Terminal 1, five more A380-capable gates were opened at concourse B on 14 October 2008. Ngoài hai cổng tại Nhà ga số 1, năm cửa có khả năng xử lý cho A380 được mở tại phòng chờ B vào ngày 14 tháng 10 năm 2008. |
Concourse D opened on 24 February 2016 for all international airlines and moved out of the Terminal 1. Sân đậu D mở cửa vào ngày 24 tháng 2 năm 2016 cho tất cả các hãng hàng không quốc tế và rời khỏi Nhà ga số 1. |
There are 49 frontal stands at the main passenger concourse, 28 remote stands and 25 cargo stands. Hiện có 49 quầy ở phía trước phòng chờ hành khách chính, 28 quầy từ xa và 25 quầy hàng hóa. |
It was partly demolished and was expanded with a new glass-designed concourse and is now able to accommodate up to twenty-two aircraft. Nhà ga bị dỡ bỏ một phần và đã được mở rộng với phòng chờ mới và hiện có thể chứa lên 22 bay. |
22 Yea, methought I saw, even as our father aLehi saw, God sitting upon his throne, surrounded with numberless concourses of angels, in the attitude of singing and bpraising their God; yea, and my soul did long to be there. 22 Phải, cha nghĩ là cha đã trông thấy, chẳng khác chi tổ phụ aLê Hi của chúng ta đã trông thấy, Thượng Đế đang ngự trên ngai của Ngài, có vô số các nhóm thiên thần đang bao quanh, trong trạng thái ca hát và tán mỹ Thượng Đế của họ; phải, rồi tâm hồn cha hết sức khao khát được đến đó. |
Grand concourse. Sảnh lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concourse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concourse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.