confluence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confluence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confluence trong Tiếng Anh.
Từ confluence trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp lưu, ngã ba sông, chỗ hợp dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confluence
hợp lưunoun |
ngã ba sôngnoun |
chỗ hợp dòngnoun |
Xem thêm ví dụ
It was established in August 1941 in marshland at the confluence of the Sava and Una rivers near the village of Jasenovac, and was dismantled in April 1945. Nó được thành lập vào tháng 8 năm 1941 trong đầm lầy ở chỗ hợp lưu của các sông Sava và Una gần làng Jasenovac, và đã được tháo dỡ vào tháng 4 năm 1945. |
It is the main distributary of the Ganges, flowing generally southeast for 120 kilometres (75 mi) to its confluence with the Meghna River near the Bay of Bengal. Đây là phân lưu chính của sông Hằng, chảy nói chung theo hướng đông nam 120 km (75 dặm) đến chỗ hợp lưu với sông Meghna gần Vịnh Bengal. |
Tashkent sits at the confluence of the Chirchiq River and several of its tributaries and is built on deep alluvial deposits up to 15 metres (49 ft). Tashkent nằm ở vị trí hợp lưu của sông Chirchiq và một số chi lưu của nó và được xây dựng trên các trầm tích bồi tụ sâu đến 15 mét (49 ft). |
The Tungabhadra River is formed by the confluence of the Tunga River and the Bhadra River at Koodli which flow down the eastern slope of the Western Ghats in the state of Karnataka. Sông Tungabhadra được hình thành bởi sự hợp lưu của sông Tunga và sông Bhadra ở Koodli chảy xuống sườn phía đông của Tây Ghats ở bang Karnataka. |
He saw nests in the canopy at one of our Canopy Confluences in the Pacific Northwest, and created this beautiful sculpture. Ông ấy thấy những cái tổ trên tán cây tại một trong các vị trí tán cây của chúng tôi ở phía tây bắc Thái Bình Dương, và tạo ra tác phẩm điêu khắc đẹp này. |
In 1634, Russian Cossacks, headed by Voin Shakhov, established a winter settlement at the confluence of the Vilyuy and Tyuken Rivers. Năm 1634, những người Cozak Nga do Voin Shakhov dẫn đầu đã thiết lập một điểm định cư mùa đông tại nơi hợp lưu giữa Vilyuy và Tyuken. |
The river continues west, bending sharply to the north-northwest near Portland and Vancouver, Washington, at the Willamette River confluence. Sông tiếp tục chảy về hướng tây, uốn khúc đột ngột về hướng bắc-tây bắc giữa Portland, Oregon và Vancouver, Washington tại nơi hợp lưu với sông Willamette. |
It is located along the Gulf of Cádiz coast, at the confluence of the Odiel and Tinto rivers. Nó nằm dọc theo vùng ven biển vịnh Cádiz, ở nơi hợp lưu của sông Odiel và Tinto. |
It is situated at the confluence of the Volga and Tvertsa Rivers. Nó nằm ở hợp lưu của sông Volga và sông Tvertsa. |
According to Ed Krupp, "The Inca built the Coricancha at the confluence because that place represented terrestrially the organizing pivot of heaven." Theo Ed Krupp, "Người Inca đã xây dựng Coricancha tại nơi hợp lưu vì nơi đó đại diện cho sự tổ chức của thiên đường." |
The modern accepted start of the Mersey is at the confluence of the Tame and Goyt, in central Stockport, Greater Manchester. Ngày nay người ta chấp nhận sông bắt đầu từ chỗ hợp lưu của Tame và Goyt, ở trung tâm Stockport, Đại Manchester. |
For approximately the next 200 km (120 mi) the Paraná flows southward and forms a natural boundary between Paraguay and Brazil until the confluence with the Iguazu River. Xấp xỉ 200 km (120 mi) tiếp theo, Paraná chảy theo hướng nam và tạo thành biên giới tự nhiên giữa Paraguay và Brasil cho đến khi hợp lưu với sông Iguazu. |
It encompassed the triangular region formed by the confluence of the Marañón River and the Utcubamba in Bagua Province, up to the basin of the Abiseo River where the Gran Pajáten is located. Nó bao gồm một khu vực tam giác được tạo ra từ sự hợp lưu của sông Marañón và sông Utcubamba trong tỉnh Bagua, cho tới lưu vực sông Abiseo, nơi có phế tích Pajáten. |
Like most interdisciplinary programs, STS emerged from the confluence of a variety of disciplines and disciplinary subfields, all of which had developed an interest—typically, during the 1960s or 1970s—in viewing science and technology as socially embedded enterprises. Như hầu hết các chương trình liên ngành, STS nổi lên từ nơi hợp lưu của một loạt các chuyên ngành và tiểu chuyên ngành, tất cả đều đã phát triển một sự quan tâm—điển hình, trong suốt thập niên 1960 và 1970—trong việc nhìn khoa học và công nghệ như các hoạt động xã hội. |
It extends from the confluence of the Fulda and the Werra to the Porta Westfalica, where it runs through a gorge between two mountain chains, the Wiehengebirge in the west and the Weserbergland in the east. Nó trải dài từ nơi hợp lưu của Fulda và Werra đến Porta Westfalica, nơi sông phải qua một hẻm núi giữa hai dãy núi, Wiehengebirge ở phía tây và Weserbergland ở phía đông. |
It is situated at the confluence of the rivers Amblève and Salm. Đô thị này tọa lạc tại nơi hợp lưu các sông Amblève và Salm. |
The town of Celje is located below Upper Celje Castle (407 m or 1,335 ft) at the confluence of the Savinja, Hudinja, Ložnica, and Voglajna rivers in the lower Savinja Valley, and at the crossing of the roads connecting Ljubljana, Maribor, Velenje, and the Central Sava Valley. Celje nằm cách lâu đài Celje 407 m hoặc 1.335 ft ở chỗ hợp lưu các sông Savinja, Hudinja, Ložnica, và Voglajna trong thung lũng Savinja, trên ngã đường rẽ đến Ljubljana, Maribor, Velenje, và thung lũng Trung Sava. |
It lies at the northernmost point of Southampton Water at the confluence of the Rivers Test and Itchen, with the River Hamble joining to the south of the urban area. Nó nằm tại điểm cực bắc của nước Southampton tại hợp lưu của sông Test và sông Itchen, với sông Hamble gia nhập ở phía nam của khu vực đô thị. |
Lüneburg lies on the river Ilmenau, about 30 kilometres (19 mi) from its confluence with the Elbe. Lüneburg nằm bên sông Ilmenau, cự ly khoảng 30 kilômét (19 mi) so với hợp lưu sông này với sông Elbe. |
It is 21 miles (34 km) north of Manchester and 20 miles (32 km) east of Preston, at the confluence of the River Calder and River Brun. Thị xã có cự ly nằm 21 dặm (34 km) về phía bắc Manchester và 25 dặm (40 km) về phía đông của Preston, tại ngã ba của Calder sông và sông Brun. |
From the confluence the river flows in a generally southwestern direction for about 619 km (385 mi) before encountering the city of Saltos del Guaira, Paraguay. Từ ngã ba sông này, dòng chảy thẳng theo hướng Đông Nam khoảng 619 km (385 mi) trước khi đến thành phố Saltos del Guaira, Paraguay. |
It lies some 27 kilometres (17 miles) northeast of Chartres, at the confluence of the Drouette and the Guesle. Xã này có cự ly 27 27 km về phía đông bắc Chartres, tại nơi hợp lưu của các sông Drouette và Guesle. |
Though the consensus is that an impact event was the primary cause of dinosaur extinction, some scientists cite other possible causes, or support the idea that a confluence of several factors was responsible for the sudden disappearance of dinosaurs from the fossil record. Mặc dù hầu hết hưởng ứng rằng sự kiện va chạm tiểu hành tinh (hay thiên thạch) là nguyên nhân chính, vài nhà khoa học chỉ ra các nguyên nhân khác, hay ủng hộ ý kiến rằng có nhiều yếu tố cho sự biến mất đột ngột của khủng long. |
Namur stands at the confluence of the Sambre and Meuse rivers and straddles three different regions – Hesbaye to the north, Condroz to the south-east, and Entre-Sambre-et-Meuse to the south-west. Namur tọa lạc tại hợp lưu của sông Sambre và Meuse và nằm giữa 3 vùng:Hesbaye về phía bắc, Condroz về phía đông nam và Entre-Sambre-et-Meuse về phía tây nam. |
Near the confluence of the Illinois with the La Moine River, it turns south, flowing roughly parallel to the Mississippi across southwestern Illinois. Gần nơi hợp lưu của Illinois với sông La Moine, dòng chảy cú nó chuyển sang hướng nam, chảy gần như song song với sông Mississippi tại phía tây nam Illinois. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confluence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới confluence
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.