charging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charging trong Tiếng Anh.

Từ charging trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạp, tính tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charging

nạp

noun

Call a code and charge up a defibrillator.
Gọi mã tim ngừng đập và nạp máy khử rung tim đi.

tính tiền

noun

They charge an arm and a leg for that stuff.
Người ta tính tiền cái đó cắt cổ đấy.

Xem thêm ví dụ

It was more like this: "Manal al-Sharif faces charges of disturbing public order and inciting women to drive."
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
I've spoken to the DA, and they'll be dropping all charges.
Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh.
The Hussaria were the last shock cavalry in Europe still fighting with lances, yet they proved with terrifying effect the superiority of aggressive charging compared to the more defensive caracole used in the rest of Europe.
Kỵ binh nhẹ - Hussaria là kỵ binh xung kích cuối cùng ở châu Âu vẫn chiến đấu bằng giáo, nhưng chúng đã chứng minh với hiệu quả đáng sợ là sự vượt trội của việc tấn công mạnh mẽ so với các caracole phòng thủ được sử dụng ở phần còn lại của châu Âu.
Kaminsky was charged with espionage under Article II of the Soviet code on crimes against the state.
Kaminsky bị buộc tội gián điệp theo Điều II của Bộ luật Liên Xô về tội ác chống lại nhà nước.
By dropping depth charges at their shallowest setting and hitting the submarine multiple times with 4.7-inch shells, the submarine's crew was persuaded to abandon ship.
Bằng cách thả mìn sâu ở độ nông nhất và bắn trúng nhiều phát đạn pháo 4,7 inch, nó đã buộc thủy thủ đoàn chiếc tàu ngầm phải bỏ tàu.
After being damaged in a depth charge attack by the sloop Pentstemon, U-131 tried to escape on the surface.
buộc phải lặn xuống, và bị tàu xà lúp Pentstemon (1916) tấn công bằng mìn sâu; U-131 tìm cách nổi lên để chạy trốn.
No more, "Charge before use."
Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa.
Third, God Charged Us to Subdue the Earth
Thứ ba, Thượng Đế Truyền Lệnh cho Chúng Ta Phải Làm Cho Đất Phục Tùng
It's a great role model for young people to see a woman in charge.
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền.
Our system operates on a 30-day billing cycle, so you might not receive your final charges for several weeks.
Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần.
" Charges were raised in 2008 and we said at that time that we firmly stand by our program and our position remains unchanged . "
" Những cáo buộc đã được đưa ra vào năm 2008 và lúc đó chúng tôi tuyên bố vẫn cứ thực hiện chương trình này và quan điểm của chúng tôi vẫn không thay đổi . "
There is our star pupil, this labrador, who taught a lot of us what a state of play is, and an extremely aged and decrepit professor in charge there.
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
He charges twice as much as every other armorer in the city.
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành.
The defence has argued that the charges were absurd since the amount of oil said to have been embezzled would be equivalent to the entire production of Yukos in the period concerned
Phía bào chữa cho rằng các cáo buộc là phi lý vì số lượng dầu được cho là bị tham ô sẽ tương đương với toàn bộ sản lượng khai thác của Yukos trong giai đoạn được nêu
In 1952, Ádám, who by now was 29 years of age and married with two children, was arrested and charged when he once again refused military service.
Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch.
A plan was drawn up in which Viret would be appointed to take temporary charge in Geneva for six months while Bucer and Calvin would visit the city to determine the next steps.
Một kế hoạch được lập ra, theo đó Viret sẽ tạm thời lãnh đạo Geneva trong khi Bucer và Calvin sẽ đến thăm thành phố để quyết định bước kế tiếp.
By the end of this year, you'll be able to drive from L.A. to New York just using the Supercharger network, which charges at five times the rate of anything else.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
The Bible describes only men as being charged with oversight of a congregation.
Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh.
Ryan Parker, our vice president in charge of operations.
Phó chủ tịch phụ trách hoạt động của chúng ta.
Don’t charge your phone when it’s wet.
Đừng sạc khi điện thoại bị ướt.
If the money was lent for business purposes, the lender could charge interest.
Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời.
If you've been charged by Google Ads and you're using direct debit to pay, you might see any of the following on your statement:
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
Horses of this breed were amongst the protagonists of the last successful classical cavalry charge in history in August 1942 near Isbushensky on the Don river by a cavalry unit of the Italian Expeditionary Corps in Russia (Corpo di Spedizione Italiano in Russia, or CSIR) on the Eastern Front.
Ngựa của giống này nằm trong số các nhân vật chính của đội kỵ binh cổ điển thành công cuối cùng trong lịch sử tháng 8 năm 1942 gần Isbushensky trên sông Don bởi một đơn vị kỵ binh của Đoàn quân kỵ Ý ở Nga (Corpo di Spedizione Italiano ở Nga, hoặc CSIR) trên Mặt trận phía Đông.
Isn't $ 100 what you charge for the first hour?
Có phải là anh tính phí 100 đô cho giờ đầu tiên không?
Both publishers and sincerely interested persons in the field receive the literature without charge.
Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới charging

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.