charismatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charismatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charismatic trong Tiếng Anh.
Từ charismatic trong Tiếng Anh có các nghĩa là lôi cuốn, thuyết phục, Ân tứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charismatic
lôi cuốnadjective We'd know a whole lot about charismatic megafauna, Chúng ta biết rất nhiều loài động vật to lớn có sức lôi cuốn, |
thuyết phụcadjective We speak in the tongues of charismatic leaders Chúng ta nói với luận điệu thuyết phục như lãnh đạo |
Ân tứadjective (believing in special gifts from God; worshiping in a very enthusiastic way) |
Xem thêm ví dụ
Prior to their contact with Jehovah’s Witnesses, this family was actively involved in Catholic charismatic movements, claiming to see visions, speak in tongues, and heal the sick. Trước khi tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, gia đình này là thành viên tích cực trong các phong trào phép lạ của Công Giáo, cho rằng họ có thể thấy những sự hiện thấy, nói tiếng lạ và chữa bệnh. |
We might think we have to be “more” of something for God to use us—more intelligent, more wealthy, more charismatic, more talented, more spiritual. Chúng ta có thể nghĩ mình phải trở thành một điều gì đó “hơn nữa” để Thượng Đế có thể sử dụng mình—thông minh hơn, giàu có hơn, có sức thuyết phục hơn, có tài hơn, đầy thuộc linh hơn. |
Like many other young physicists, Feynman soon fell under the spell of the charismatic Oppenheimer, who telephoned Feynman long distance from Chicago to inform him that he had found a sanatorium in Albuquerque, New Mexico, for Arline. Như nhiều nhà vật lý trẻ khác, Feynman sớm bị lôi cuốn vào sức ảnh hưởng mạnh mẽ và đầy thuyết phục từ Oppenheimer, người từ nơi xa ở Chicago đã thực hiện cuộc gọi đến Feynman để thông báo rằng ông đã tìm thấy một trung tâm điều dưỡng ở Albuquerque, New Mexico, dành cho Arline. |
Dubbed the "prince of tenors", Corelli possessed handsome features and a charismatic stage presence which endeared him to audiences. Được mệnh danh là "Hoàng tử của các kỳ hạn", Corelli sở hữu khuôn mặt đẹp trai và một sự hiện diện sân khấu có sức lôi cuốn mà yêu quý anh ấy đến với khán giả. |
He was described as “a charismatic churchman” with “a strange power over people,” and in 1978 he instigated one of the greatest mass suicides of history. Người ta tả ông ta là “một mục sư có khả năng thu hút quần chúng với một quyền phép khiến người ta suy phục”, và vào năm 1978 ông đã xúi giục một trong những cuộc tự sát tập thể lớn nhất trong lịch sử. |
A charismatic 16-year-old youth, Amakusa Shirō, was soon chosen as the rebellion's leader. Một thanh niên 16 tuổi có uy tín, Amakusa Shirō, đã sớm được chọn làm thủ lĩnh của cuộc nổi dậy. |
They're charismatic. Chúng hấp dẫn ta. |
Christian Bager Poulsen 's two-footed passing ability and charismatic presence makes him a national team favourite . Khả năng chuyền bóng bằng hai chân và sự hiện diện đáng tin cậy của Christian Bager Poulsen khiến anh trở thành một cầu thủ được mến mộ của đội tuyển quốc gia . |
Baker has described Schwarzenegger as a "joyful personality, totally charismatic, adventurous, and athletic" but claims that towards the end of the relationship he became "insufferable—classically conceited—the world revolved around him". Baker đã tả Schwarzenegger là "một cá tính vui vẻ, luôn lôi cuốn, thích mạo hiểm, và yêu thể thao." nhưng cho rằng tới cuối thời kỳ quan hệ của họ ông trở nên "không thể chịu đựng nổi – kiêu ngạo – cho rằng thế giới quay quanh anh ta." |
Rather than imitating worldly charismatic leaders, they direct attention to God, not to themselves. Thay vì bắt chước những lãnh tụ có khả năng thu hút quần chúng của thế gian, họ muốn người ta chú ý đến Đức Chúa Trời, chứ không phải đến chính mình. |
The music of Nightwish had been "distinguished by the operatic voice" of soprano Tarja Turunen, a "charismatic frontwoman with a powerful voice". Âm nhạc của Nightwish được "nhận diện" bởi giọng soprano đặc trưng của Tarja Turunen, một "ca sĩ nữ chính vô cùng lôi cuốn với giọng hát đầy nội lực". |
Yo, Captain Megasis, if you ever need a charismatic wingdog, I'm your Buddy. Yo, thuyền trưởng Megasis, nếu ông không chê tài năng, chúng ta là bạn nhé. |
Now that is a wonderful problem to have to wrestle with, and we would only hope that all of you are such charismatic teachers. Giờ đây đó là một vấn đề tuyệt diệu để đối phó, và chúng tôi chỉ hy vọng rằng tất cả các anh chị em đều là các giảng viên có sức thuyết phục như vậy. |
In Togo, after the construction of one hall, the responsible ones of a local charismatic church wanted to know why Jehovah’s Witnesses were able to construct their own buildings while the church had to hire people for this purpose! Ở Togo, sau một công trình xây cất phòng họp, những người có trách nhiệm trong một nhà thờ địa phương tin nơi phép lạ muốn biết làm sao Nhân Chứng Giê-hô-va có thể tự xây cất phòng họp trong khi nhà thờ họ lại phải mướn người làm! |
What worries me is when politicians with money and charismatic rock stars -- ( Laughter ) use the words, "... it all just sounds so, so simple. " Tôi chỉ e ngại khi các chính trị gia nhiều tiền và những ngôi sao nhạc rock lôi cuốn nói về điều đó, thì nghe thật dễ dàng làm sao. |
He proved to be a charismatic Soviet politician and was very popular among the Armenian populace. Ông đã chứng tỏ là một chính khách có uy tín của Liên Xô và rất nổi tiếng trong cộng đồng người Armenia. |
He was very charismatic. Hắn ta nói rất thuyết phục. |
But was he a charismatic reformer or a bullying tyrant? Nhưng liệu ông là nhà cải cách tài ba hay một tên bạo chúa? |
Remember the Zapatistas, the peasant uprising in the southern Chiapas region of Mexico led by the masked, pipe-smoking, charismatic Subcomandante Marcos? Bạn có biết người Zapatistas, những nông dân nổi dậy ở miền nam Chiapas của Mexico chỉ huy bởi Subcomandante Marcos hấp dẫn, đeo mặt nạ và hút thuốc? |
The meetings were presided over by the late Jack Jenkins, a charismatic and forceful Chairman. Cuộc họp được chủ trì bởi Jack Jenkins, một Chủ tịch lôi cuốn và mạnh mẽ. |
What my purpose of the talk today really is, is to sort of indelibly scar your minds with these charismatic and majestic creatures. Mục đích thực sự của buổi nói chuyện hôm nay là, để lại những dấu ấn không phai mờ trong tâm trí các bạn về những sinh vật cuốn hút và oai phong này. |
Well over half of the counterfeiters in the Book of Mormon use flattering speech and a charismatic personality to achieve their goals. Hơn một nửa số những kẻ giả mạo trong Sách Mặc Môn sử dụng lời lẽ tâng bốc và một cá tính hấp dẫn để đạt được mục tiêu của họ. |
Unfortunately, many people still think that whale conservationists like myself do what we do only because these creatures are charismatic and beautiful. Không may, nhiều người vẫn nghĩ rằng người ủng hộ bảo vệ cá voi như tôi làm việc này chỉ bởi loài vật này thật lôi cuốn và đẹp đẽ. |
This crocodile, which grows to almost 20 feet long in the northern rivers, and this charismatic snake, the king cobra. Loài cá sấu này, có thể dài đến gần 6, 1 m ở những con sông phía bắc và loài rắn quyến rũ này, rắn hổ mang chúa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charismatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới charismatic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.