chalet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chalet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chalet trong Tiếng Anh.
Từ chalet trong Tiếng Anh có các nghĩa là biệt thự nhỏ, nhà gỗ, nhà ván, nhà vệ sinh công cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chalet
biệt thự nhỏnoun |
nhà gỗnoun ♫ and rent colorful chalets. ♫ ♫ và thuê ngôi nhà gỗ đầy màu sắc. ♫ |
nhà vánnoun |
nhà vệ sinh công cộngnoun |
Xem thêm ví dụ
Outside, in front of the chalet a road went up the mountain. Bên ngoài, ở trước nhà là một con đường dốc chạy lên núi. |
View with a Room: Glacier's Historic Hotels and Chalets. Lịch sử của các khách sạn và biệt thự của Glacier. |
By 1926, the monument had a chalet and seven two-bedroom cabins. Đến năm 1926, đài tưởng niệm có một biệt thự nhỏ và 7 nhà thô sơ hai phòng. |
These historic hotels and chalets are listed as National Historic Landmarks and a total of 350 locations are on the National Register of Historic Places. Các khách sạn lịch sử và nhà gỗ được liệt kê như là Di tích lịch sử quốc gia, và tổng cộng 350 địa điểm đang là địa danh lịch sử quốc gia. |
I met a little Swiss girl in a Swiss chalet. Anh đã gặp một cô gái nhỏ trong một ngôi nhà bằng gỗ. |
The first ten chalets (built in Tudor style) were completed in 1913, the post office in 1915, and the first school in 1916. Mười ngôi nhà gỗ đầu tiên được xây dựng theo phong cách Tudor đã được hoàn thành năm 1913, bưu điện vào năm 1915, và ngôi trường đầu tiên vào năm 1916. |
The Great Northern Railway, under the supervision of president Louis W. Hill, built a number of hotels and chalets throughout the park in the 1910s to promote tourism. Dưới sự giám sát của chủ tịch của Great Northern Railway là Louis W. Hill đã tiến hành xây dựng một số khách sạn và nhà gỗ khắp vườn quốc gia trong những năm 1910 để thúc đẩy du lịch. |
And we have a Frenchman, Lieutenant Jean-Claude Clermont, director of design at the Chalet School of Fine Arts before the war. Và một anh chàng người Pháp, Trung úy Jean-Claude Clermont, Giám đốc thiết kế tại trường Mỹ thuật Chalet trước khi chiến tranh nổ ra. STOKES: |
Towards the end of the year, Vincent arranged an exhibition alongside Bernard, Anquetin, and probably Toulouse-Lautrec, at the Grand-Bouillon Restaurant du Chalet, 43 avenue de Clichy, Montmartre. Cuối năm này, Van Gogh đã tổ chức một buổi triển lãm chung với Bernard, Anquetin và Toulouse-Lautrec ở nhà hàng Restaurant du Chalet trên đồi Montmartre. |
The four World Centres are: Our Chalet, in Adelboden, Switzerland; opened in 1932. Bốn trung tâm thế giới như sau: Our Chalet, tại Adelboden, Thụy Sĩ; mở cửa năm 1932. |
I met a little Swiss girl in a Swiss chalet Anh đã gặp một cô gái nhỏ trong ngôi nhà bằng gỗ. |
The chalet in Aspen. Nhà gỗ ở Aspen. |
♫ Black men go to Aspen ♫ ♫ and rent colorful chalets. ♫ ♫ Người đàn ông da đen đến Aspen ♫ ♫ và thuê ngôi nhà gỗ đầy màu sắc. ♫ |
Soon after the establishment of the park on May 11, 1910, a number of hotels and chalets were constructed by the Great Northern Railway. Ngay sau khi thành lập vườn quốc gia trên vào ngày 11 tháng 5 năm 1910, một số khách sạn và nhà gỗ được xây dựng dọc theo Tuyến đường sắt Great Northern. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chalet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chalet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.