chairlift trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chairlift trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chairlift trong Tiếng Anh.
Từ chairlift trong Tiếng Anh có nghĩa là thang máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chairlift
thang máy
|
Xem thêm ví dụ
There are a couple of less common vehicles in Budapest, like the trolleybus on several lines in Pest, the Castle Hill Funicular between the Chain Bridge and Buda Castle, the cyclecar for rent in Margaret Island, the chairlift, the Budapest Cog-wheel Railway and children's railway. Có một vài loại phương tiện ít phổ biến hơn ở Budapest, giống như xe điện bánh hơi trên một số tuyến trong Pest, Đường sắt leo núi Đồi Lâu đài giữa cầu Dây xích và lâu đài Buda, xe ô tô nhỏ cho thuê ở đảo Margaret, cáp treo ghế, đường sắt răng cưa Budapest và đường sắt trẻ em. |
Only one of these things has ever fallen off... a chairlift thing before. Chỉ có duy nhất 1 cái cáp treo từng bị rơi thôi. |
The glacier is popular even during the summer months, when the chairlift operates in both directions. Các sông băng luôn phổ biến ngay cả trong những tháng mùa hè, khi cáp treo hoạt động theo cả hai hướng. |
It's Joe from the chairlift. Anh là Joe chỗ cáp treo ý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chairlift trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chairlift
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.