chairperson trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chairperson trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chairperson trong Tiếng Anh.
Từ chairperson trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ tịch, Chủ tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chairperson
chủ tịchnoun (a person who presides over a meeting, a board) And Paul is the chairperson of the South Hampton historical commission. Và Paul là chủ tịch của hội đồng lịch sử Nam Hampton. |
Chủ tịchnoun (highest officer of an organized group such as a board, a committee, or a deliberative assembly) And Paul is the chairperson of the South Hampton historical commission. Và Paul là chủ tịch của hội đồng lịch sử Nam Hampton. |
Xem thêm ví dụ
The meeting was about to start—with herself as chairperson. Cuộc họp sắp bắt đầu và cô là người chủ trì. |
• Opening remarks by Ms Victoria Kwakwa, World Bank Country Director for Vietnam, Co-Chairperson • Phát biểu khai mạc của bà Victoria Kwakwa, Giám đốc Ngân hàng Thế giới tại Việt nam, Đồng chủ tọa |
Lydia Wanyoto Mutende (née Lydia Wanyoto), is a Ugandan lawyer, politician and diplomat, who served as the Deputy Special Representative of the Chairperson of African Union Commission (DSRCC), based in Addis Ababa, Ethiopia. Lydia Wanyoto Mutende (nhũ danh Lydia Wanyoto), là một luật sư, chính trị gia và nhà ngoại giao người Uganda, từng giữ chức Phó đại diện đặc biệt của Chủ tịch Ủy ban Liên minh châu Phi (DSRCC), có trụ sở tại Addis Ababa, Ethiopia. |
During this time, she held multiple other positions, including Head of Department for Sciences, Mathematics, English, and Afrikaans at the Ministry of Education in Grootfontein (1993–1999), member of the School Board and Management Committee at Kalenga English Primary School (1993–1999), Treasurer of the Evangelical Lutheran Church in Grootfontein (1994–recent), Chairperson of the Grootfontein Town Council (1995–1996), part-time teacher at the Namibian College of Open Learning (NAMCOL) in Grootfontein (1995–1999), and assistant researcher to Dr. S. Ellingson at the University of Namibia (1997). Trong thời gian này, bà đã giữ nhiều chức vụ khác, bao gồm Trưởng khoa Khoa học, Toán học, Anh ngữ, và tiếng Afrikaan tại Bộ Giáo dục tại Grootfontein (1993–1999), thành viên Hội đồng Quản trị và Ban Quản lý Trường Tiểu học Anh ngữ Kalenga (1993–1999), Thủ quỹ của Giáo hội Tin Lành Lutheran ở Grootfontein (1994 – gần đây), Chủ tịch Hội đồng Thị trấn Grootfontein (1995–1996), giáo viên bán thời gian tại Trường Cao đẳng Nam Mở (NAMCOL) ở Grootfontein (1995–) 1999), và trợ lý nghiên cứu cho Tiến sĩ S. Ellingson tại Đại học Namibia (1997). |
Dr. Were is also the serving Chairperson of the African Medical and Research Foundation (AMREF) Board. Bác sĩ Were cũng là Chủ tịch phục vụ của Tổ chức nghiên cứu và y tế châu Phi (AMREF). |
Her husband Haddis Tilahun, is the founder and executive director of the United Africa Group, the company where she serves as chairperson. Chồng bà, Haddis Tilahun, là người sáng lập và là giám đốc điều hành của Tập đoàn United Africa, công ty mà bà làm chủ tịch. |
The Constitution of the Republic of Korea mandates that the Cabinet be composed of between 15 and 30 members including the Chairperson, and currently the Cabinet includes the President, the Prime Minister, the Vice Prime Minister (the Minister of Strategy and Finance), and the cabinet-level ministers of the 17 ministries. Hiến pháp Hàn Quốc yêu cầu nội các gồm từ 15 đến 30 thành viên bao gồm cả Chủ tịch, và hiện nội các gồm Tổng thống, Thủ tướng, Phó Thủ tướng và các bộ trưởng cấp nội các của 17 bộ. |
She was also the Chairperson of the Nigeria Extractive Industries Transparency Initiative (NEITI) and led the first ever national implementation of the global standards and principles of transparency in the oil, gas and mining sector. Bà cũng là Chủ tịch Sáng kiến minh bạch ngành công nghiệp chiết xuất Nigeria (NEITI) và dẫn đầu việc thực hiện quốc gia đầu tiên về các tiêu chuẩn và nguyên tắc minh bạch toàn cầu trong lĩnh vực dầu khí và khai thác mỏ. |
The Speaker, Deputy Speakers, floor leaders, deputy floor leaders and the chairperson of the Committee on Accounts can vote in committees; the committee chairperson can only vote to break a tie. Phát ngôn viên, Phó Phát ngôn viên, lãnh đạo các khối, cấp phó ãnh đạo các khối và chủ tịch Ủy ban quyết toán có thể bỏ phiếu trong các ủy ban; chủ tịch ủy ban chỉ có thể bỏ phiếu để quyết định khi các ứng viên hòa nhau. |
He decides to keep running for the chairperson position. Bà Hạnh tiếp tục giữ chức chủ tịch. |
In 2007 she became the Chairperson of the Commission. Năm 2007, bà trở thành Chủ tịch của Ủy ban. |
She was the former chairperson of Action for Development, Uganda's leading women's advocacy organization, an organization she co-founded. Bà là cựu chủ tịch của Action for Development, tổ chức vận động phụ nữ hàng đầu của Uganda, một tổ chức do bà đồng sáng lập. |
Ndagire, who is totally blind, also serves as the chairperson of the UN Women Regional Group, for Eastern and Southern Africa, comprising twelve countries. Ndagire hoàn toàn bị mù, và cũng là chủ tịch của Nhóm Phụ nữ Liên Hợp Quốc, cho Đông và Nam Phi, bao gồm 12 quốc gia. |
" Yes , two steps ; one is establish dialogue between different stakeholders and the goal of course is to stop the rally . " said the chairperson . " Vâng , hai bước đó là : một , thiết lập đối thoại giữa những người tham gia khác nhau và mục tiêu dĩ nhiên là chấm dứt biểu tình " chủ tịch đã nói . |
She also served as the chairperson of the governing council for Jinja School of Nursing and Midwifery. Bà cũng từng là chủ tịch của hội đồng quản trị cho Trường Điều dưỡng và Hộ sinh Jinja. |
The manager must be responsible to, hired by, and can be dismissed only by the entire council, not one individual, such as a mayor or chairperson. Quản đốc phải chịu trách nhiệm trước toàn thể hội đồng, được thuê mướn và có thể bị sa thải bởi toàn thể hội đồng chớ không phải bởi một cá nhân, thí dụ như thị trưởng hay chủ tọa hội đồng. |
In July 2016, Mutahi was appointed chairperson of the Kenya Association of Manufacturers, the first woman to occupy that office, since the founding of the association in 1959. Vào tháng 7 năm 2016, Mutahi được bổ nhiệm làm chủ tịch Hiệp hội các nhà sản xuất Kenya, người phụ nữ đầu tiên giữ vị trí này kể từ khi thành lập hiệp hội vào năm 1959. |
Her parents are Sean O'Connor, a structural engineer later turned barrister and chairperson of the Divorce Action Group, and Marie O'Connor. Cha mẹ cô là Sean O'Connor, một kỹ sư về cấu trúc sau đó trở thànhi luật sư và chủ tịch của Nhóm Hành động Ly hôn và Marie O'Connor. |
Besides lecturing at Makerere, she served as vice chairperson of the Association of Uganda Women Lawyers, which operated a legal aid clinic. Bên cạnh việc giảng dạy tại Makerere, bà còn là phó chủ tịch của Hiệp hội Luật sư Phụ nữ ở Uganda, nơi điều hành một phòng khám trợ giúp pháp lý. |
For period of nearly five months from 8 May 2015, when the previous chairperson died, until 29 September 2015, when a substantive replacement was appointed, she served as Chairperson of NSSF, in an acting capacity. Trong khoảng thời gian gần năm tháng kể từ ngày 8 tháng 5 năm 2015, khi chủ tịch trước qua đời, cho đến ngày 29 tháng 9 năm 2015, khi một người thay thế đáng kể được bổ nhiệm, bà giữ chức Chủ tịch của NSSF, trong khả năng diễn xuất. |
As Chairperson of the Law Reform Commission she oversaw the passage of the Married Persons' Equality Act. Với tư cách là Chủ tịch Ủy ban Cải cách Pháp luật, bà giám sát việc thông qua Đạo luật Bình đẳng của Người đã kết hôn. |
The selection process for the winner of the prize commences with the formation of an advisory committee, which includes a writer, two publishers, a literary agent, a bookseller, a librarian, and a chairperson appointed by the Booker Prize Foundation. Quá trình lựa chọn danh sách rút gọn (shortlist) và tác phẩm hay nhất cho Giải Booker được thực hiện bởi ban cố vấn gồm một nhà văn, hai nhà biên tập, một nhà quản lý văn học, một nhà kinh doanh sách, một nhà quản lý thư viện và một chủ tịch (do Quỹ Giải Booker lựa chọn). |
Ms. Victoria Kwakwa, World Bank Country Director for Vietnam, Co-Chairperson · World Bank - Bà Victoria Kwakwa, Giám đốc quốc gia (10’) |
BEFORE that, between 15 September 2015 and 14 September 2018, she also concurrently served as the Vice-Chairperson of the board of directors of the National Social Security Fund of Uganda. Từ ngày 15 tháng 9 năm 2015 đến ngày 14 tháng 9 năm 2018, bà cũng đồng thời giữ chức Phó chủ tịch hội đồng quản trị của Quỹ An sinh xã hội quốc gia ở Uganda. |
In 2013 she was elected Chairperson of Gomba Action for Development, a non-government organisation, where she still serves as of October 2018. Năm 2013, cô được bầu làm Chủ tịch của Gomba Action for Development, một tổ chức phi chính phủ, nơi cô vẫn phục vụ tính đến tháng 10 năm 2018. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chairperson trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chairperson
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.