chagrin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chagrin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chagrin trong Tiếng Anh.
Từ chagrin trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chán nản, làm phiền muộn, làm thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chagrin
sự chán nảnverb |
làm phiền muộnverb |
làm thất vọngverb |
Xem thêm ví dụ
The shame cognition may occur as a result of the experience of shame affect or, more generally, in any situation of embarrassment, dishonor, disgrace, inadequacy, humiliation, or chagrin. Nhận thức xấu hổ có thể xảy ra do trải nghiệm của sự xấu hổ do người khác ảnh hưởng hoặc, nói chung, trong bất kỳ tình huống thiếu trung thực, ô nhục, thiếu thốn, bị sỉ nhục, hoặc thất vọng. |
In 1931 the Bible Students, as they were then known, adopted the name Jehovah’s Witnesses, to the chagrin of the clergy of Christendom. Vào năm 1931, các Học Viên Kinh-thánh, như được gọi vào lúc đó, lấy tên Nhân-chứng Giê-hô-va, khiến cho hàng giáo phẩm của các đạo tự xưng theo đấng Christ bất mãn. |
To our chagrin, we didn’t make note of the address and have never properly thanked our own good Samaritan, who stopped along the way and opened her home to strangers in need. Chúng tôi rất thất vọng, chúng tôi đã không ghi địa chỉ và chưa bao giờ nói lời cám ơn thích hợp với người Sa Ma Ri nhân lành của mình, là người đã dừng lại trên đường và mở cửa nhà mình cho những người lạ đang hoạn nạn. |
To their chagrin, what will opposers soon be forced to recognize? Chẳng bao lâu những kẻ chống đối sẽ phải tủi hổ nhìn nhận điều gì? |
Punk forgave Heyman and then faced Darren Young and, following his win, was attacked by Titus O'Neil until Curtis Axel saved him, to Punk's chagrin. Punk sau đó có trận đấu với Darren Young, sau chiến thắng của mình, anh đã bị tấn công bởi Titus O'Neil cho đến khi Curtis Axel cứu anh, trong sự bất ngờ của Punk. |
He bypassed the economics ministry in his policy-making decisions, to the chagrin of Hjalmar Schacht, the minister in charge. Ông bỏ qua bộ kinh tế trong các quyết định tạo ra chính sách, điều này dẫn đến sự bất mãn của Hjalmar Schacht, bộ trưởng phụ trách các vấn đề kinh tế. |
He often voiced defeatist opinions in KMT staff meetings, and continued to express his view that Western imperialism was the greater danger to China, much to the chagrin of his associates. Ông thường bày tỏ ý kiến chủ bại tại các buổi họp tham mưu Quốc Dân đảng, và tiếp tục bày tỏ quan điểm của ông rằng chủ nghĩa đế quốc phương Tây là mối nguy hiểm lớn hơn cho Trung Quốc, khiến các cộng sự của ông rất thất vọng. |
To David’s chagrin, Uriah did not visit his wife. Buồn thay cho Đa-vít, U-ri không chịu về nhà thăm vợ. |
He will die of chagrin in December. Cổ có thể vươn dài ra hoặc thụt sâu vào trong mai. |
Soraya joined me at San Jose State the following year and enrolled, to her father's chagrin, in the teaching track. Năm sau, Soraya đến tiểu bang San Jose với tôi, và đăng ký vào trường sư phạm, bất chấp thái độ sầu não của cha mình |
Altogether, look as I would, there was nothing remarkable about the man save his blazing red head, and the expression of extreme chagrin and discontent upon his features. Nhìn chung, xem như tôi, không có gì đáng kể về người đàn ông tiết kiệm của mình lòng đam mê màu đỏ đầu, và biểu hiện của sự thất vọng cùng cực và bất mãn khi mình các tính năng. |
(Haggai 2:7) But persecutors, apostates, and other disrespectful opposers will be compelled to ‘bow down’ —acknowledging in chagrin that Jehovah’s Witnesses do indeed represent God’s organization— “the city of Jehovah, Zion of the Holy One of Israel.” —Isaiah 60:12-14. Song những kẻ bắt bớ, những kẻ bội đạo và những kẻ chống đối khác hỗn láo đều sẽ bị bắt buộc “quì-lạy”, buồn phiền mà phải thú nhận rằng các Nhân-chứng Giê-hô-va quả thật làm đại diện cho tổ chức của Đức Chúa Trời, “Thành của Đức Giê-hô-va, là Si-ôn của Đấng Thánh Y-sơ-ra-ên” (Ê-sai 60:12-14). |
To my friend’s chagrin, it worked. Phương pháp này thành công trước sự thất vọng của người bạn tôi. |
Sherlock Holmes staggered back, white with chagrin and surprise. Sherlock Holmes trở lại so le, trắng với thất vọng và bất ngờ. |
(Isaiah 60:14) To their chagrin, opposers will soon have to recognize that they have, in effect, been fighting against God himself. (Ê-sai 60:14) Nhưng chẳng bao lâu những kẻ chống đối sẽ phải tủi hổ nhìn nhận rằng thật ra họ đã chống lại chính Đức Chúa Trời. |
But much to their chagrin, all they did was confirm his miracle. Nhưng họ đã thất vọng vô cùng vì những gì họ làm lại càng khẳng định phép lạ của ngài. |
She only smiles in a chagrined, loving manner... and then presents her mouth for fucking. Cô ta chỉ mỉm cười một cách thất vọng và trìu mến... Rồi đưa miệng cho chồng mình làm tình. |
To her own chagrin, a few years later, she lost the golden key, but the memory of my presentation was hers forever. Dù vài năm sau con bé đã làm mất chiếc chìa khóa đó nhưng kỷ niệm về buổi chiều tuyệt vời đó sẽ còn mãi trong lòng nó. |
" What! " Sherlock Holmes staggered back, white with chagrin and surprise. Sherlock Holmes "! " So le trở lại, màu trắng với thất vọng và ngạc nhiên. |
During their rule between 1871 and 1884, Basutoland was treated similarly to territories that had been forcefully annexed, much to the chagrin of the Basotho. Trong thời gian 1871 đến 1884, cư dân Basutoland bị đối sử tương tự như ở những thuộc địa khác, khiến người Sotho tại đây chán ghét. |
Much to Boulton's chagrin, the new coins were being counterfeited in copper-covered lead within a month of issuance. Phần lớn sự thất vọng của Boulton, những đồng tiền mới đã bị làm giả bằng chì phủ đồng trong vòng một tháng kể từ khi phát hành. |
The curator of the Grierson, David Langley, who is impressed with the false profile of "Dr. Bean", agrees to accommodate him at his house for two months, much to the chagrin of his wife Alison, his son Kevin and daughter Jennifer. Người phụ trách của Grierson, David Langley (do Peter MacNicol đảm nhiệm), đã gây ấn tượng với hồ sơ sai trái của "Tiến sĩ Bean", đồng ý cho ông ở nhà ông trong hai tháng, phần lớn sự thất vọng của vợ ông Alison (Pamela Reed thủ vai). |
When the entourage reached Rome in the autumn of 219, Comazon and other allies of Julia Maesa and Elagabalus were given powerful and lucrative positions, to the chagrin of many senators who did not consider them worthy of such privileges. Khi đoàn tùy tùng tới Roma vào mùa thu năm 219, Comazon và các đồng minh khác của Julia Maesa và Elagabalus được trao những vị trí đầy quyền lực và hấp dẫn, trước sự phẫn nộ của nhiều nguyên lão nghị viên vốn không coi họ xứng đáng với đặc quyền này. |
To their chagrin, working mothers may find that their job does not enable them to use their natural abilities to the full. Những người mẹ ấy có thể thất vọng khi thấy công việc không cho họ cơ hội để thể hiện hết khả năng của mình. |
Following the policy of a unified military force, he also ordered that the Palmach headquarters be disbanded and its units be integrated with the rest of the IDF, to the chagrin of many of its members. Sau chính sách hướng tới một lực lượng quân đội duy nhất, ông cũng ra lệnh giải tán các cơ quan chỉ huy Palmach và các đơn vị của nó được sáp nhập vào trong IDF, với sự căm tức của rất nhiều thành viên của tổ chức này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chagrin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chagrin
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.