celebrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ celebrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celebrate trong Tiếng Anh.
Từ celebrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỷ niệm, ăn mừng, ca tụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ celebrate
kỷ niệmverb noun (honour by rites, ceremonies, etc.) Let's celebrate the anniversary of our first kiss. Hãy ăn mừng kỷ niệm ngày chúng ta hôn nhau lần đầu. |
ăn mừngverb Let's celebrate the anniversary of our first kiss. Hãy ăn mừng kỷ niệm ngày chúng ta hôn nhau lần đầu. |
ca tụngverb My drawings celebrate the beauty of what we all stand to lose. Những bức vẽ của tôi ca tụng vẻ đẹp của những cảnh quan đang dần mất đi. |
Xem thêm ví dụ
Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card. Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô. |
Sinhalese New Year is celebrated with the harvest festival (in the month of Bak) when the sun moves from the Meena Rashiya (House of Pisces) to the Mesha Rashiya (House of Aries). Năm mới của người Sinhala được tổ chức với lễ hội thu hoạch (vào tháng Bak) khi mặt trời đi từ Meena Rashiya (House of Pisces) tới Mesha Rashiya (House of Aries). |
Thousands of people assemble to witness this event in Naples Cathedral three times a year: on September 19 (Saint Januarius's Day, commemorating his martyrdom), on December 16 (celebrating his patronage of Naples and its archdiocese), and on the Saturday before the first Sunday of May (commemorating the reunification of his relics). Hàng ngàn người tập trung để chứng kiến sự kiện này tại Nhà thờ lớn Napoli ba lần một năm: vào ngày 19 tháng 9 (Ngày Thánh Januarius, kỷ niệm ngày tử đạo của ông), vào ngày 16 tháng 12 (kỷ niệm sự bảo trợ của ông ở Napoli và tổng giáo phận) và vào thứ bảy trước chủ nhật đầu tiên của tháng năm (kỷ niệm ngày thống nhất các thánh tích của ông). |
8 Hezekiah invited all of Judah and Israel to a great Passover celebration, followed by the seven-day Festival of Unfermented Cakes. 8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày. |
Today Master Lui celebrates the adoption of his forth son. Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử. |
Many other travelers are also on their way up to Jerusalem for the annual Passover celebration. Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm. |
Did this have any implications for those celebrants of Pentecost? Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không? |
▪ The Memorial celebration will be held on Tuesday, April 2, 1996. ▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba. |
Valentinian took no part in Theodosius's triumphal celebrations over Maximus. Valentinianus đã không có mặt trong lễ kỷ niệm chiến thắng của Theodosius trước Maximus. |
For some, it is evidently not the religious essence of Christmas that is important as much as it is the opportunity to celebrate.” Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”. |
10 And those dwelling on the earth rejoice over them and celebrate, and they will send gifts to one another, because these two prophets tormented those dwelling on the earth. 10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ. |
This recreation was also displayed at the 2008 celebration of the 50th Anniversary of the original game. Sự tiêu khiển này cũng được trưng bày tại lễ kỷ niệm lần thứ 50 của bản game gốc năm 2008. |
As a student at Anyang Art High School, Park posted photographs of herself on the internet, becoming an online celebrity due to her close physical resemblance to actress Jun Ji-hyun. Là một sinh viên tại trường trung học Nghệ thuật Anyang,trở thành một người nổi tiếng trực tuyến do sự tương đồng về thể chất cô gần gũi với nữ diễn viên Jun Ji - hyun. |
So if we all take only what we need, then we can begin to share the rest, we can begin to celebrate, we can begin to restore. Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục. |
Clearly, most Orientals do not practice Christianity, but they seem to have no objection to celebrating Christmas. Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào. |
Come celebrate beautiful cobra. Hãy ăn mừng cho ngài Mãng Xà |
La Toya further commented on the song's creation in an interview with the American celebrity news magazine People. La Toya còn bình luận thêm về quá trình sáng tác bài hát trong một buổi phỏng vấn với tạp chí tin tức về các nhân vật nổi tiếng của Mỹ People. |
Indeed, they, like all of us, celebrate this kind of relationship. Thật ra, như tất cả chúng ta họ cũng ca tụng mối quan hệ này . |
Need for Speed: Most Wanted 'Black Edition', a collector's edition of Most Wanted, was released in celebration of the Need for Speed series' 10th anniversary and in conjunction with the release of Most Wanted. Need for Speed: Most Wanted 'Black Edition' là một bản sao của Most Wanted, được phát hành cùng lúc với lễ kỉ niệm lần thứ 10 của dòng game Need for Speed, trùng với ngày phát hành của Most Wanted. |
So I deserve a real celebration. Vậy, tôi xứng đáng có một ngày kỷ niệm thực sự. |
The ceremony was held at Highclere Castle, and on 27 May 2005 the couple celebrated the birth of their first child, Téa. Buổi lễ được tổ chức tại lâu đài Highclere, và ngày 27 tháng 5 năm 2005 cặp đôi chào mừng đứa đầu lòng Téa. |
The day after Herrell won Miss Earth 2014, she guested in the celebrity talk show in the Philippines, The Buzz and talked about her victory. Một ngày sau khi giành chiến thắng,cô đã làm khách mời trong chương trình trò chuyện nổi tiếng ở Philippines The Buzz và nói về chiến thắng của mình. |
You must not do any hard work, and you must celebrate a festival to Jehovah seven days. Các ngươi không được làm bất cứ công việc khó nhọc nào, và phải cử hành một kỳ lễ cho Đức Giê-hô-va trong bảy ngày. |
"Minto: Live" brought Sydneysiders into dialogue with international artists, and really celebrated the diversity of Sydney on its own terms. "Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó |
c ) Celebrate Small Businesses . c ) Hãy tôn vinh những doanh nghiệp nhỏ . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celebrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới celebrate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.