cede trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cede trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cede trong Tiếng Anh.

Từ cede trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhượng, nhường lại, chui, cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cede

nhượng

verb

nhường lại

verb

chui

verb

cắt

verb noun

Xem thêm ví dụ

Also, France ceded the province of Alexandretta, whose territory was guaranteed as part of Syria in the treaty, to Turkey.
Ngoài ra, Pháp nhượng lại Alexandretta, lãnh thổ mà đã từng được đảm bảo như là một phần của Syria trong hiệp ước, để sáp nhập vào Thổ Nhĩ Kỳ.
Spanish negotiators were determined to hang onto all they could, hoping to cede only Mindanao and perhaps the Sulu Islands.
Đối với vấn đề Philippines, Tây Ban Nha cố gắng còn nước còn tát, hi vọng chỉ phải nhượng lại Mindanao và quần đảo Sulu.
Yerba Buena was renamed San Francisco on January 30 of the next year, and Mexico officially ceded the territory to the United States at the end of the war.
Yerba Buena được đổi tên thành San Francisco ngày 30 tháng 1 vào năm sau đó, và Mexico chính thức nhượng lãnh thổ cho Hoa Kỳ vào cuối chiến tranh.
In the treaty with Spain, the colonies of East and West Florida were ceded to Spain (without any clearly defined northern boundary, resulting in disputed territory resolved with the Treaty of Madrid), as was the island of Menorca, while the Bahama Islands, Grenada and Montserrat, captured by the French and Spanish, were returned to Britain.
Trong hiệp định với Tây Ban Nha, các thuộc địa Đông Florida và Tây Florida được nhượng lại cho Tây Ban Nha (không có biên giới phía bắc nào được định nghĩa rõ ràng, điều này tạo ra tranh chấp lãnh thổ được giàn xếp bằng Hiệp định Madrid) cũng như hòn đảo Minorca trong khi đó Quần đảo Bahama, Grenada và Montserrat, bị người Pháp và Tây Ban Nha chiếm, được trao trả lại cho người Anh.
In December, Frederick II of Prussia invaded the Duchy of Silesia and requested that Maria Theresa cede it, threatening to join her enemies if she refused.
Tháng 12, vua Friedrich II của Phổ xâm chiến Công quốc Silesia và yêu cầu Maria Theresia cắt nhường vùng đất này cho mình, đe dọa sẽ đứng về phía những người phản đối nếu bà từ chối.
Lewis Cass became governor in 1813 and promptly undid Hull's work and re-established a third incarnation of Wayne County that included all lands within Michigan Territory that had been ceded by Indians through the 1807 Treaty of Detroit.
Lewis Cass trở thành thống đốc năm 1813 và lập tức quay ngược các công việc của Hull và tái lập Quận Wayne lần thứ ba, bao gồm tất cả đất đai trong Lãnh thổ Michigan mà trước đó từng được người bản địa Mỹ nhượng lại theo Hiệp định Detroit.
More of this land was ceded to Spain in 1819 with the Florida Purchase, but was later reacquired through the Texas Annexation and Mexican Cession.
Phần nhiều hơn thế được nhượng lại cho Tây Ban Nha vào năm 1819 để đổi lấy vùng đất Florida nhưng sau này bị Hoa Kỳ lấy lại sau khi sáp nhập Texas và thu được Nhượng địa Mexico.
After the war, Austria-Hungary was dismantled and several new nation-states were created, and various Austro-Hungarian territories were ceded to neighbouring countries by the victorious Entente powers.
Sau chiến tranh, Áo - Hungary đã bị tan rã và một số quốc gia mới được thành lập, và các lãnh thổ Austro-Hungary đã được nhượng cho các nước láng giềng bởi các cường quốc phe Entente.
He also sought to obtain official diplomatic recognition of his kingdom, and offered to cede his kingdom to France in exchange for monopoly rights, and hinted that the Prussians were interested if the French were not.
Ông tìm kiếm công nhận về mặt ngoại giao cho vương quốc của mình, đề nghị sát nhập vương quốc của mình cho Pháp, để đổi lấy một số đặc quyền, và bóng gió cho biết Phổ cũng tỏ ra quan tâm nếu Pháp không màng tới.
He was also famous as a teetotaller, saying that the only circumstance where he would countenance downing a toast would be if Karelia was ceded back to Finland.
Ông cũng nổi tiếng như là một người pha trà, nói rằng hoàn cảnh duy nhất mà ông sẽ phải chịu trách nhiệm downing một bánh mì nướng sẽ là nếu Karelia được ceded trở lại Phần Lan.
He defended the occupation of East Karelia and the regaining of the areas ceded in the Peace of Moscow.
Ông bảo vệ sự chiếm đóng Đông Karelia và giành lại các khu vực đã nhượng địa trong hòa ước Moskva.
The failure of the collective security of the League of Nations led to the realization that a universal system of security could only be effective if nations agreed to some limitation of their national sovereignty with regard to their right to belligerency, and if the Security Council which had been a "closed shop" during League of Nations times, would open itself up to UN Members who would cede constitutional powers in favor of collective security.
Sự thất bại của nguyên tắc an ninh tập thể của Hội Quốc liên khiến các nước nhận ra rằng một hệ thống an ninh toàn cầu chỉ có hiệu quả khi các nước chấp nhận hạn chế một phần quyền tự chủ của mình là quyền gây chiến, và chỉ khi Hội đồng Bảo an, là một "nhóm thân cận" trong thời kỳ Hội Quốc liên, phải được mở rộng cho những thành viên sẵn sàng từ bỏ một phần sức mạnh lập hiến để đổi lấy an ninh tập thể.
As Helsinki did not directly border Sipoo at any point, the city of Vantaa ceded the area lain between Helsinki and Sipoo to Helsinki in the process.
Do Helsinki không trực tiếp giáp Sipoo, đô thị Vantaa sẽ phải nhượng khu vực nằm giữa Helsinki và Sipoo.
Große Kuhlake (8.03 hectares (19.8 acres)): unused grassland, belonged to the Borough of Spandau, ceded to East Germany in 1971.
8 Große Kuhlake (8.03 ha/19.84 acre): đồng cỏ không sử dụng, thuộc Borough of Spandau, được nhượng cho Đông Đức năm 1971.
Many of these were originally countries effectively ceded to it by Nazi Germany in the Molotov–Ribbentrop Pact, before Germany invaded the Soviet Union.
Nhiều nước trong số này nguyên thủy là các quốc gia do Đức Quốc xã nhượng lại trong Hiệp ước Molotov-Ribbentrop, trước khi Đức xâm lược Liên Xô.
On 19 December 1984, the UK agreed to restore all of Hong Kong — including the territories ceded in perpetuity — to China on 1 July 1997.
Ngày 19 tháng 12 năm 1984, Anh đồng ý trao trả toàn bộ Hồng Kông — bao gồm tất cả các lãnh thổ từng bị nhượng lại vĩnh viễn cho Trung Quốc vào ngày 1 tháng 7 năm 1997.
In 1819, under the terms of the Adams-Onís Treaty, Spain ceded Florida to the United States in exchange for $5 million and the American renunciation of any claims on Texas that they might have from the Louisiana Purchase.
Năm 1819, theo các điều khoản của Hiệp định Adams-Onís, Tây Ban Nha nhượng Florida cho Hoa Kỳ để đổi lấy 5 triệu USD và Hoa Kỳ từ bỏ mọi tuyên bố chủ quyền tại Texas mà họ có thể từ Thương vụ Louisiana.
On December 22, the state legislature voted to cede the Overmountain settlements as payment of its obligations to the new federal government.
Ngày 22 tháng 12, lập pháp tiểu bang biểu quyết cắt nhượng các khu định cư Overmountain như tiền đóng góp cho chính phủ liên bang mới thành lập.
In the peace settlement Finland ended up ceding a large part of Karelia and some other areas to the Soviet Union.
Trong khu định cư hòa bình Phần Lan đã kết thúc một phần lớn của Karelia và một số khu vực khác cho Liên Xô.
In the course of the mid-1920s, the course of administrative reforms some territory, initially under the Ukrainian SSR was ceded to the Russian SFSR, such as the Taganrog and Shakhty cities in the eastern Donbass.
Trong quá trình giữa những năm 1920, quá trình cải cách hành chính một số vùng lãnh thổ, ban đầu dưới Ukraina Xô viết đã được nhượng lại cho SFSR của Nga, như các thành phố Taganrog và Shakhty ở phía đông Donbass.
At the end of the war, Madagascar ceded the northern port town of Antsiranana (Diego Suarez) to France and paid 560,000 francs to Lambert's heirs.
Đến cuối cuộc chiến, Madagascar nhượng đô thị cảng Antsiranana (Diego Suarez) ở phía bắc cho Pháp và trả 560.000 franc cho những người thừa kế của Lambert.
In 708 Justinian turned on Bulgarian Khan Tervel, whom he had earlier crowned Caesar, and invaded Bulgaria, apparently seeking to recover the territories ceded to Tervel as a reward for his support in 705.
Năm 708, Justinianos bèn chuyển hướng sang Khan của Bulgaria là Tervel, người mà ông đã sớm đăng quang danh hiệu Caesar và xâm lược Bulgaria, dường như đang tìm cách phục hồi các vùng lãnh thổ nhượng lại cho Tervel như một phần thưởng cho sự trợ giúp của ông này vào năm 705.
A series of military incursions into Florida led Spain to cede it and other Gulf Coast territory in 1819.
Một loạt các cuộc tiến công quân sự của Hoa Kỳ vào Florida đưa đến việc Tây Ban Nha nhượng lại vùng đất Florida và nhiều lãnh thổ duyên hải Vịnh Mexico khác cho Hoa Kỳ năm 1819.
Despite the objections of his subordinates, Hooker withdrew his men to the defensive lines around Chancellorsville, ceding the initiative to Lee.
Bất chấp sự phản đối của các cấp dưới, Hooker đã rút quân về tuyến phòng thủ quanh Chancellorsville, nhường lại quyền chủ động cho Lee.
Chen Yi proclaimed that day to be the Taiwan Retrocession Day which was regarded as legally controversial as Japan had not yet ceded Taiwan in any treaty until 1952.
Trần Nghi tuyên bố ngày này là ngày giành lại Đài Loan, dù vẫn có tranh cãi về mặt pháp lý vì Nhật Bản chưa hề trao trả lại Đài Loan trong bất kỳ hiệp ước nào cho tới tận năm 1952.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cede trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.