celiac trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ celiac trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celiac trong Tiếng Anh.

Từ celiac trong Tiếng Anh có các nghĩa là gluten, thuộc về bụng, bụng, Gluten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ celiac

gluten

thuộc về bụng

bụng

Gluten

Xem thêm ví dụ

- Digestive disorders like celiac disease
- Rối loạn tiêu hóa chẳng hạn như bệnh đường ruột
Celiac causes nutritional deprivation.
Celiac gây mất dinh dưỡng.
It can indicate food allergies , lactose intolerance , or diseases of the gastrointestinal tract , such as celiac disease and inflammatory bowel disease .
Đây có thể là dấu hiệu của chứng dị ứng thực phẩm , không dung nạp lactose , hoặc các bệnh về đường ruột , chẳng hạn như bệnh đường ruột và bệnh viêm ruột mãn tính .
However, delays in recognition and diagnosis of celiac disease can cause irreversible heart damage.
Tuy nhiên, sự chậm trễ trong việc nhận biết và chẩn đoán bệnh celiac có thể gây tổn thương tim không hồi phục.
It's not Whipple's, it's gotta be Celiac.
Không phải bệnh Whipple thì chắc phải là bệnh Celiac.
And celiac is why the baby's meds didn't work.
Celiac là lý do thuốc điều trị cho thằng bé không hiệu quả.
Untreated celiac disease can cause the development of many types of cardiovascular diseases, most of which improve or resolve with a gluten-free diet and intestinal healing.
Bệnh celiac không được điều trị có thể gây ra sự phát triển của nhiều loại bệnh tim mạch, hầu hết đều cải thiện hoặc giải quyết bằng chế độ ăn không có gluten và chữa bệnh đường ruột.
Biopsies are samples of body tissues taken to look for things such as cancer , inflammation , celiac disease , or the presence or absence of certain cells .
Sinh thiết là lấy các mẫu mô trong cơ thể ra để tìm nhiều chứng bệnh như ung thư , viêm , bệnh đường ruột , hoặc tồn tại hay thiếu một số tế bào nào đó .
Celiac patients are susceptible to cancer of the stomach lining.
Bệnh nhân Celiac thường dễ mắc ung thư thành dạ dày.
Splenic artery, it's a hard left off the celiac.
Động mạch lách, đó là phần khó tách rời khỏi bụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celiac trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.