cedar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cedar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cedar trong Tiếng Anh.
Từ cedar trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây tuyết tùng, bách, cây bách, gỗ cây tuyết tùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cedar
cây tuyết tùngnoun His appearance is like Lebʹa·non, as unrivaled as the cedars. Tướng mạo chàng như Li-băng, đẹp vô song như cây tuyết tùng. |
báchnoun verb numeral |
cây báchnoun I will cut down its lofty cedars, its choice juniper trees. Ta sẽ đốn những cây tuyết tùng cao ngất, những cây bách xù tươi tốt. |
gỗ cây tuyết tùngnoun The floors may have been made of wood or multicolored marble, and the walls may have been paneled with cedar. Sàn có thể làm bằng gỗ hoặc đá hoa nhiều màu, tường thì bằng những tấm ván gỗ cây tuyết tùng. |
Xem thêm ví dụ
Aside from the extensive import of cedar (most likely from Lebanon) described above, there is evidence of activity in the turquoise mines on the Sinai Peninsula. Bên cạnh việc nhập khẩu gỗ tuyết tùng rộng rãi (có thể là từ Li-băng) được mô tả ở trên, có bằng chứng về hoạt động trong các mỏ khai thác ngọc lam trên bán đảo Sinai. |
Messianic Prophecy —The Majestic Cedar Tree Lời tiên tri về Đấng Mê-si—Cây tuyết tùng oai phong |
The cedar columns in Thutmose I's hypostyle hall were replaced with stone columns by Thutmose III, however at least the northernmost two were replaced by Thutmose I himself. Các cây cột bằng gỗ tuyết tùng trong đại sảnh đường của Thutmose I đã được Thutmose III thay thế bằng các cột đá sau này, tuy nhiên ít nhất là hai cây cột nằm về phía cực bắc đã được chính Thutmose I thay thế. |
The fall of Egypt, the lofty cedar (1-18) Ai Cập, cây tuyết tùng cao vút bị đổ (1-18) |
Four months later, my father, Edmund, attended a convention of the Bible Students (as Jehovah’s Witnesses were then called) at Cedar Point, near Sandusky, about a hundred miles [160 km] from our home. Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km. |
A majority of the modern sources treat it as a distinct species Cedrus atlantica, but some sources consider it a subspecies of Lebanon cedar (C. libani subsp. atlantica). Phần lớn các tài liệu mới xếp nó là một loài riêng biệt Cedrus atlantica, nhưng một vài nguồn xem nó là phân loài của Cedrus libani (C. libani subsp. atlantica). ^ Thomas, P. 2013. |
On the Saharan Atlas, little survives of the once extensive forests of Atlas cedar that have been exploited for fuel and timber since antiquity. Trên bản đồ Sahara, ít tồn tại của các khu rừng rộng lớn của Atlas tuyết tùng đã được khai thác làm nhiên liệu và gỗ từ thời cổ đại. |
7 When the king was settled in his own house*+ and Jehovah had given him rest from all his surrounding enemies, 2 the king said to Nathan+ the prophet: “Here I am living in a house of cedars+ while the Ark of the true God sits in the midst of tent cloths.” 7 Khi vua Đa-vít đã ở yên ổn trong cung điện mình+ và Đức Giê-hô-va đã ban cho ông sự bình an, thoát khỏi mọi kẻ thù xung quanh, 2 ông nói với nhà tiên tri Na-than+ rằng: “Này, ta đang ở trong cung điện bằng gỗ tuyết tùng,+ còn Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời thì ở trong lều bằng vải”. |
Along with the cedars of Lebʹa·non. Cây tuyết tùng của Li-băng cũng thế. |
In the wilderness I shall set the cedar tree, the acacia and the myrtle and the oil tree. Ta sẽ đặt trong đồng vắng những cây hương-bách, cây tạo-giáp, cây sim và cây dầu. |
Another says that Abijah’s goodness was “conspicuous . . . , just as the stars are brightest when the sky is dark, and the cedars are most beautiful when surrounding trees are leafless.” Một học giả khác nói rằng điểm tốt của A-bi-gia “rất dễ thấy... như các vì sao sáng nhất giữa bầu trời đêm, như các cây thông đẹp nhất giữa hàng cây trụi lá”. |
14 King Hiʹram+ of Tyre sent messengers to David, along with cedar timbers, stonemasons,* and woodworkers to build a house* for him. 14 Vua Hi-ram+ của Ty-rơ sai sứ giả đến gặp Đa-vít, cũng gửi gỗ tuyết tùng, thợ đá* và thợ gỗ để xây cung điện cho Đa-vít. |
In 1919 and 1922, that car carried our family to the noteworthy conventions of the Bible Students in Cedar Point, Ohio. Vào năm 1919 và 1922, chiếc xe đó đã chở gia đình chúng tôi đến những đại hội đáng nhớ của Học Viên Kinh Thánh tại Cedar Point, Ohio. |
ON THE beautiful mountains of Lebanon grow trees that are known as Arz Ar-rab, meaning “Cedars of the Lord.” TRÊN các ngọn núi xinh đẹp ở Li-ban, có mọc những cây người ta gọi là Arz Ar-rab, nghĩa là “Những cây hương nam của Chúa”. |
22 “‘This is what the Sovereign Lord Jehovah says: “I will take a shoot from the top of the lofty cedar+ and plant it, from the top of its twigs I will pluck a tender shoot,+ and I myself will plant it on a high and lofty mountain. 22 ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Ta sẽ lấy một chồi trên ngọn của cây tuyết tùng cao sừng sững+ và đem đi trồng, ta sẽ ngắt một chồi non trên đỉnh các cành con+ và chính ta sẽ trồng nó trên một ngọn núi cao, hùng vĩ. |
Like most shrines in Ugo this shrine is surrounded by many cedar trees. Giống như hầu hết các đền thờ trong Ugo, ngôi đền này được bao quanh bởi nhiều cây tuyết tùng. |
He eagerly organized work groups and gathered iron, copper, silver, and gold, as well as cedar timbers. Ông nhiệt tình tổ chức các nhóm làm việc, đồng thời chuẩn bị các vật liệu như sắt, đồng, bạc, vàng và gỗ bá hương. |
So he said to Nathan the prophet: “Here I am living in a house of cedars while the ark of the covenant of Jehovah is under tent cloths.” Vì thế, ông nói với nhà tiên tri Na-than: “Nầy ta ở trong nhà bằng gỗ bá-hương, còn hòm giao-ước của Đức Giê-hô-va ở dưới những bức màn”. |
But surround the brewing of that coffee with the ambiance of a Starbucks, with the authentic cedar that goes inside of there, and now, because of that authentic experience, you can charge two, three, four, five dollars for a cup of coffee. Nhưng bao quanh cốc cà phê đó là không khí của một cửa hàng Starbucks, với cây thông xanh trang trí bên trong và giờ với trải nghiệm đích thực đó, một cốc cà phê sẽ có giá từ 2 đến 5 $. |
Since it was constructed of cedars from Lebanon, it became known as “the House of the Forest of Lebanon.” Vì được cất bằng gỗ bá hương từ Li-ban nên nó được gọi là “cung rừng Li-ban”. |
“Praise Jehovah,” sang the inspired psalmist, “you fruit trees and all you cedars.” —Psalm 148:7-9. “Hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va”, người viết Thi-thiên được soi dẫn hát, “hỡi... cây trái và mọi cây hương-nam”.—Thi-thiên 148:7-9. |
Mom had been so encouraged by the Cedar Point convention that she never wanted to miss another convention. Mẹ tôi đã được khích lệ rất nhiều từ hội nghị ở Cedar Point, nên sau đó bà không muốn bỏ lỡ bất kỳ hội nghị nào khác. |
Larvae are found on Atlantic white cedar, balsam fir, black spruce, jack pine and white spruce. Ấu trùng được tìm thấy trên cây tuyết tùng trắng Đại Tây Dương, balsam fir, black spruce, jack pine và vân sam trắng. |
TEACHING BOX 8A: Messianic Prophecy —The Majestic Cedar Tree KHUNG THÔNG TIN 8A: Lời tiên tri về Đấng Mê-si—Cây tuyết tùng oai phong |
From Tyre: Cedars, Junipers, Gold Từ Ty-rơ: tuyết tùng, bách xù, vàng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cedar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cedar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.