carry on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carry on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carry on trong Tiếng Anh.
Từ carry on trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếp tục, trông nom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carry on
tiếp tụcverb He has decided to carry on the work. Anh quyết định tiếp tục công việc. |
trông nomverb |
Xem thêm ví dụ
But you two carry on. Còn hai cậu thì vẫn tiếp tục tán tỉnh nhau. |
Carry on with the fight. Tiếp tục đánh nhau đi. |
Carry on. Bắt đầu nào. |
He does not want us to carry on voodoo, witchcraft or juju.—Galatians 5:19-21 Ngài không muốn chúng ta cậy đến đồng bóng, ma thuật hay là bói toán (Ga-la-ti 5:19-21). |
After World War II, our work could again be carried on without legal restraint. Sau Thế Chiến II, các ấn phẩm được phép lưu hành trở lại. |
Paul told them: “With every form of prayer and supplication . . . carry on prayer on every occasion in spirit.” Sứ đồ Phao-lô nói với họ: “Hãy nhờ Đức Thánh-Linh, thường thường làm đủ mọi thứ cầu-nguyện và nài-xin”. |
She felt hope to carry on, and she felt love from Heavenly Father. Em cảm thấy hy vọng để cố gắng và em cảm nhận được tình yêu thương từ Cha Thiên Thượng. |
Your pace should allow you to carry on a full conversation without getting breathless. Đi với tốc độ sao cho vẫn có thể nói chuyện được mà không phải thở dồn. |
Then Cook desperately turned north out of the ice and carried on eastward. Cook thất vọng quay lên phía bắc để ra khỏi vùng băng rồi đi theo hướng đông. |
It is suggested that you carry one or two copies of it with you in the field. Khi đi rao giảng, bạn nên mang theo một hay vài cuốn. |
kit went to work in the feedlot while I carried on with my studies. Kit đi làm ở trại bò trong khi tôi tiếp tục học. |
He carries on his loose talk to the point of slander or reviling. Người ấy ăn nói bừa bãi đến độ vu khống hoặc chửi rủa. |
Today, we carry on their tradition in a manner that would make my uncles proud. Ngày nay, chúng tôi kế tục truyền thống của họ... theo cách khiến họ tự hào. |
Do you always carry on so highhanded? Anh lúc nào cũng cao tay vậy sao? |
Drove me up the wall with all his carryings-on. Cậu ấy bức bách tôi chỉ vì sự ngu xuẩn của cậu ấy. |
This really helped me to carry on.” Điều đó thật sự đã giúp tôi tiếp tục thánh chức”. |
Should I carry on or go back the way I came? Tôi có nên tiếp tục hay quay trở lại nơi vừa bắt đầu nhảy? |
They had a divine commission to carry on their work, and they had divine support to accomplish it. Họ phải thi hành nhiệm vụ do Đức Chúa Trời giao phó và được Ngài hỗ trợ để hoàn thành nhiệm vụ đó. |
He asked me for $ 500 to carry on his research on my behalf. Bố xin anh $ 500 để tiếp tục nghiên cứu thay mặt anh. |
Carry-on Hành lý xách tay |
But they carried on! Nhưng họ vẫn tiếp tục! |
They carried one and one walked away, nigga. Họ chỉ lấy được một và một thằng trốn được, người anh em. |
Against all expectation I carried on working, and my kids were and continue to be absolutely fantastic. Ngoài mong đợi, tôi quay lại làm việc, các con tôi đã và vẫn tiếp tục tuyệt vời. |
I don't want to carry on. Tôi không muốn tiếp tục. |
He carried on even though he had contracted malaria and his health was affected. Cha đã tiếp tục công việc ngay cả khi bị nhiễm sốt rét và sức khỏe bị ảnh hưởng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carry on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carry on
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.