carton trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carton trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carton trong Tiếng Anh.

Từ carton trong Tiếng Anh có các nghĩa là hộp, hộp các-tông, hộp giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carton

hộp

noun (a box-like container made of paper designed to hold things for a limited time)

Why do we line up the square milk carton with the square fence?
Tại sao chúng ta xếp trùng khớp hộp sữa vuông với thanh hàng rào vuông?

hộp các-tông

verb (a box-like container made of paper designed to hold things for a limited time)

hộp giấy

verb (a box-like container made of paper designed to hold things for a limited time)

Xem thêm ví dụ

A limitation worth mentioning is that carton flows are not well suited for larger volume or full case applications.
Một hạn chế đáng nói là dòng carton không phù hợp với hàng hóa khối lượng lớn hơn hoặc các ứng dụng trường hợp đầy đủ.
“Are you sure that you don’t have any other literature hidden away in cartons?” he then asked.
Kế đó anh ta hỏi tôi: “Bà chắc chắn là không còn giấu sách báo trong thùng nào nữa chứ?
Rachel, you just put an empty carton back in the fridge.
Rachel hình như cậu vừa để cái hôp rỗng lại tủ lạnh thì phải.
In the waning hours of 14 April, Mauriceforce, composed primarily of the British 146th Infantry Brigade and commanded by Major-General Adrian Carton de Wiart made their initial landings at the Norwegian port town of Namsos.
Ngày 14 tháng 4, lực lượng Maurice, bao gồm hầu hết là lữ đoàn bộ binh số 146 của Anh, do thiếu tướng Adrian Carton de Wiart chỉ huy đã tiến hành cuộc đổ bộ đầu tiên tại Namsos.
Why do we line up the square milk carton with the square fence?
Tại sao chúng ta xếp trùng khớp hộp sữa vuông với thanh hàng rào vuông?
Circuit work meant traversing the country while lugging a typewriter, cartons of literature, suitcases, and briefcases.
Công việc vòng quanh đòi hỏi phải đem theo máy đánh chữ, thùng sách báo, va-li và cặp sách khi di chuyển trong nước.
Yeah, gimme a carton.
Ờ, bán tao một cây.
SEE, THE CARTONS CONTAIN A THIN LAYER OF WAX LAMINATE.
Nhìn xem, cái hộp sữa này có 1 lớp mỏng trong suốt.
In our son’s bedroom, they found five cartons containing copies of the booklet Freedom or Romanism.
Trong phòng ngủ của con chúng tôi, họ tìm được năm thùng đựng sách nhỏ Freedom or Romanism.
Case picking is the gathering of full cartons or boxes of product.
Chọn trường hợp là tập hợp đầy đủ các hộp hoặc hộp sản phẩm.
When a carton is removed from the picking station, the next one in line rolls to the front.
Khi một thùng carton được lấy ra khỏi trạm lấy hàng, thùng tiếp theo sẽ tự lăn về phía trước.
Prior to attending the conference, before leaving the United States, I felt the prompting to buy three cartons of chewing gum.
Trước khi tham dự đại hội, trước khi rời Hoa Kỳ, tôi đã cảm nhận sự thúc giục phải mua ba phong kẹo cao su.
Brother Freestone looked in the kitchen cupboards and in the refrigerator to see if he could find a single can or carton or box of food of any kind—but he literally could find nothing.
Anh Freestone lục tìm trong tủ đựng thức ăn trong nhà bếp và trong tủ lạnh để xem anh có thể tìm ra một cái lon hay thùng đựng bất cứ loại thức ăn nào không—nhưng anh thật sự không tìm ra một thứ gì cả.
They stopped a carton two years ago at LAX.
2 năm trước, họ bắt được 1 thùng carton ở Lax.
A carton.
Một hộp.
Bottled and cartoned drinks are usually safe if served without ice.
Thức uống đóng chai thường là an toàn, nếu không uống kèm với đá.
Many endeavour to make a showy display with expensive dress and numerous cartons of beer.” —Africa.
Nhiều kẻ phô trương bằng cách mặc những y-phục đắt tiền, hay mang đến từng két rượu bia” (Phi-châu).
Here's a fresh carton.
Đây là một cây còn " tươi " đấy.
So each carton has how many boxes?
Phải không?
Cartons of clothes in Sweden branch
Các thùng quần áo tại chi nhánh Thụy Điển
Wouldn't want our little friend here... to wind up on the back of a milk carton, would we?
không nên để cô bé này bị ném vào xe tải chở sữa chứ?
A loaf of French bread , a half-pound of sliced turkey , and a carton of milk ...leaving Ruth with grand total of twelve cents to last her until Monday .
Một ổ bánh mì Pháp , nửa lạng gà cắt khúc , và một hộp sữa ... đã ngốn gần hết số tiền , chỉ để lại cho Ruth tổng cộng có 12 xu để kéo dài cho đến thứ hai .
A case contains c cartons.
Một thùng chứa c cạt tông
It's a full carton.
Một hộp đầy nhóc đấy.
Before long, the carton was empty.
Không lâu sau, thùng sách đã trống trơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carton trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.