carpenter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carpenter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carpenter trong Tiếng Anh.
Từ carpenter trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ mộc, làm nghề thợ mộc, Thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carpenter
thợ mộcnoun (carpentry person) In fact, part of the carpenter’s work involved construction. Thật vậy, một phần công việc của người thợ mộc liên quan đến việc xây dựng. |
làm nghề thợ mộcverb |
Thợ mộcverb (person who performs carpentry) A carpenter is a person who makes things out of wood, such as tables and chairs and benches. Thợ mộc là một người làm ra đồ vật bằng gỗ, như bàn, ghế và băng để ngồi. |
Xem thêm ví dụ
Thus, Jesus was known not only as “the carpenter’s son” but also as “the carpenter.” Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
Even as a boy he worked in a carpenter shop. Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc. |
Carpenters are good at building stuff, measuring. Thợ mộc giỏi về tạo đồ đạc, đo lường. |
Carpenter, CR; Schuur, JD; Everett, WW; Pines, JM (August 2011). Bệnh viện Sài Gòn ^ Carpenter, CR; Schuur, JD; Everett, WW; Pines, JM (tháng 8 năm 2011). |
You're just the son of some obscure carpenter, no? Ngươi chỉ là con trai một gã thợ mộc tầm thường, đúng không? |
However, a first-century carpenter could not visit a lumber yard or a building supply store and pick up lumber cut to his specifications. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
(Matthew 11:30; Luke 5:39; Romans 2:4; 1 Peter 2:3) As a professional carpenter, Jesus most likely had made plows and yokes, and he would know how to shape a yoke to fit so that maximum work could be performed as comfortably as possible. Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu. |
In Jesus’ day, a carpenter used only hand tools. Vào thời Chúa Giê-su, thợ mộc chỉ dùng những dụng cụ cầm tay. |
You're a frigging carpenter! Loại xi măng tốt sao có thể nứt được.! |
Although, as the historian David Carpenter has noted, the charter "wasted no time on political theory", it went beyond simply addressing individual baronial complaints, and formed a wider proposal for political reform. Mặc dù, như nhận xét của sử gia David Carpenter, bản hiến chương "không lãng phí thời gian vào lý thuyết chính trị", nó không chỉ đơn giản là văn bản trình bày những đòi hỏi cá nhân của các lãnh chúa, mà còn hình thành nên một đề xuất cải cách chính trị rộng lớn hơn. |
+ 3 This is the carpenter,+ the son of Mary+ and the brother of James,+ Joseph, Judas, and Simon,+ is it not? + 3 Đây chẳng phải là người thợ mộc,+ con của bà Ma-ri,+ anh của Gia-cơ,+ Giô-sép, Giu-đa* và Si-môn sao? |
Because it survived the attack, Carpenter suggested that it may have outmaneuvered or outrun its attacker, or that the damage to its tail was incurred by the hadrosaurid using it as a weapon against the tyrannosaur. Bởi vì nó sống sót sau cuộc mai phục, Carpenter cho rằng nó có thể đã nhanh hơn kẻ tấn công của nó, hoặc thiệt hại này đã được phát sinh bởi khủng long mỏ vịt sử dụng đuôi như một vũ khí chống lại các tyrannosaur. |
They say: “Is this not the carpenter’s son? Họ nói: “Người này chẳng phải là con của ông thợ mộc sao? |
FC Midtjylland was founded by Johnny Rune, a carpenter and owner of a private business in the wood-supply industry, and Steen Hessel, an authorized Mercedes Benz dealer. Câu lạc bộ Midtjylland được thành lập bởi Johnny Rune, một thợ mộc và chủ sở hữu của doanh nghiệp cung cấp gỗ và Steen Hessel, một đạị lý của hãng Mercedes Benz. |
He is the worst damn carpenter. Ổng là một thợ mộc dở nhất trên đời. |
Like David carpenter, the trailside killer. Như David Carpenter, sát nhân Trailside. |
Basing their opinions on outward appearances, all they saw was the son of a country carpenter. Vì quan điểm của họ dựa vào vẻ bề ngoài. Tất cả những gì họ nhìn thấy chỉ là con trai của một thợ mộc quê mùa. |
The Lego Group began in the workshop of Ole Kirk Christiansen (1891–1958), a carpenter from Billund, Denmark, who began making wooden toys in 1932. Tập đoàn Lego ra đời trong phân xưởng của Ole Kirk Christiansen (1891–1958), vốn là một thợ mộc đến từ Billund, Đan Mạch, bắt đầu làm các đồ chơi bằng gỗ từ năm 1932. |
His father, carpenter Martin Lie, left the family to emigrate to the United States in 1902, and was never heard from again. Cha của ông, thợ mộc Martin Lie, rời gia đình di cư sang Hoa Kỳ năm 1902, và không bao giờ gia đình họ nhận được tin gì từ ông nữa. |
A wonder brought to us by Jesus, the carpenter from Nazareth. Điều này là nhờ Jesus, người thợ mộc đến từ Nazareth. |
Karen Anne Carpenter was born on March 2, 1950, in New Haven, Connecticut, the daughter of Agnes Reuwer (née Tatum, March 5, 1915 – November 10, 1996) and Harold Bertram Carpenter (November 8, 1908 – October 15, 1988). Karen Anne Carpenter sinh tại New Heaven, Connecticut, là con gái của Agnes Reuwer (nhũ danh Tatum) (5 tháng 3 năm 1915 – 10 tháng 11 năm 1996) và Harold Bertram Carpenter (8 tháng 11 năm 1908 – 15 tháng 10 năm 1988). |
Initially, he made miniature versions of the houses and furniture as he worked on as a carpenter, but in 1947 moved to using plastics, which were originally small plastic bears and rattles. Ban đầu, ông đã thực hiện phiên bản thu nhỏ của ngôi nhà và đồ nội thất như ông làm việc như một người thợ mộc, nhưng vào năm 1947 đã di chuyển lên sử dụng nhựa, mà ban đầu gấu nhựa nhỏ và lắc. |
Along with the emissaries came Portuguese priests, masons, carpenters and soldiers plus European goods. Cùng với các sứ thần đã đến các linh mục Bồ Đào Nha, thợ mộc, thợ mộc và lính cùng với hàng hoá châu Âu. |
In fact, part of the carpenter’s work involved construction. Thật vậy, một phần công việc của người thợ mộc liên quan đến việc xây dựng. |
The Carpenter’s Toolbox Thùng dụng cụ của thợ mộc |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carpenter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carpenter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.