carnation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carnation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carnation trong Tiếng Anh.
Từ carnation trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây cẩm chướng, hoa cẩm chướng, cẩm chướng, hồng nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carnation
cây cẩm chướngnoun |
hoa cẩm chướngadjective What do carnations smell like? Hoa cẩm chướng có mùi gì? |
cẩm chướngnoun What do carnations smell like? Hoa cẩm chướng có mùi gì? |
hồng nhạtadjective |
Xem thêm ví dụ
Often I return to the grave after leaving flowers—tulips, lilies, carnations—to find the heads eaten by deer. Đôi khi tôi quay lại và phát hiện ra rất nhiều hoa – tulip, lily, cẩm chướng – đã bị nai ăn mất. |
Another fairly traditional flower is the carnation . Một loại hoa khá truyền thống khác là cẩm chướng . |
In the tradition of the islands, he wore a triple-thick red carnation lei. Theo truyền thống của các hải đảo, ông choàng một vòng hoa kết bằng hoa cẩm chướng màu đỏ. |
In 19th-century India these birds were frequently kept as cage pets and for fighting especially in the Carnatic region. Trong thế kỷ XIX, bông lau đít đỏ được một số người dân Ấn Độ nuôi nhốt trong lồng làm chim cảnh, cũng như làm chim chọi, đặc biệt tại khu vực duyên hải Carnatic. |
Some carnations even have dual colors , with the outer edge of the petals in red or pink while the main flower is white . Có nhiều loại cẩm chướng mang màu sắc kép , viền ngoài của cánh hoa màu đỏ hoặc hồng nhưng cánh hoa bên trong lại màu trắng . |
These Flechas units saw action in the territory at the very end stages of the conflict, following the dismissal of Kaúlza de Arriaga on the eve of the Portuguese coup in 1974 – the Carnation Revolution. Các đơn vị Flechas này hành động tại lãnh thổ vào giai đoạn sát cuối của xung đột, sau khi bãi nhiệm Kaúlza de Arriaga vào đêm trước của chính biến năm 1974 tại Bồ Đào Nha – Cách mạng Hoa Cẩm Chướng. |
After a long period of oppression during the Estado Novo, Portuguese society has become increasingly accepting of homosexuality, which was decriminalized in 1982, eight years after the Carnation Revolution. Sau một thời gian dài bị áp bức ở Estado Novo, xã hội Bồ Đào Nha ngày càng chấp nhận đồng tính luyến ái, được hợp pháp hóa vào năm 1982, tám năm sau Cách mạng hoa cẩm chướng. |
Following the Carnation Revolution, Portugal redefined Macau as a "Chinese territory under Portuguese administration" in 1976. Sau cuộc Cách mạng hoa cẩm chướng, Bồ Đào Nha đã định nghĩa lại Ma Cao là "lãnh thổ Trung Quốc dưới quyền hành chính của Bồ Đào Nha" vào năm 1976. |
On the celebration day , teachers are usually presented with carnations by their students , and both enjoy a shorter school day . Vào ngày Nhà giáo tất cả các giáo viên được học sinh tặng hoa cẩm chướng và cùng thưởng thức một ngày học ngắn hơn thường lệ . |
And the color of their pastel coats, their shiny handbags, and the bunches of red carnations, white tulips and yellow roses that they carried jarred with the blackened square and the blackened men who were encamped there. Màu sắc của những chiếc khăn choàng, những chiếc túi xách, những bó hoa đồng tiền đỏ, tulip trắng và hoa hồng vàng mà họ mang theo hòa một màu đau đớn với quảng trường tối sẫm và những người đàn ông từng đóng trại nơi đây. |
Many worshippers celebrate the day with carnations, coloured if the mother is living and white if she is dead. Một số tín hữu đi lễ vẫn kỷ niệm ngày này với hoa cẩm chướng, màu đỏ nếu người mẹ họ đang còn sống và màu trắng nếu mẹ của họ đã qua đời. |
The authoritarian right-wing government of Portugal was expelled by the Carnation Revolution, a coup that occurred in 1974. Chính phủ cánh hữu độc đoán của Bồ Đào Nha đã bị Cách mạng Hoa cẩm chướng trục xuất, một cuộc đảo chính xảy ra vào năm 1974. |
Carnatic derived from "Karnād" or "Karunād" meaning high country has also been associated with South India. Carnatic bắt nguồn từ "Karnād" hoặc "Karunād" nghĩa là miền cao cũng có liên kết với Nam Ấn Độ. |
On 25 April 1974, the Carnation Revolution brought down the authoritarian regime of the Estado Novo, established in 1933, and democracy was restored. Vào ngày 25 tháng 4 năm 1974, cuộc cách mạng Hoa cẩm chướng đã làm giảm chế độ độc tài của Estado Novo, được thành lập năm 1933, và nền dân chủ đã được phục hồi. |
The movement became particularly relevant after the Carnation Revolution of 1974. Phong trào trở nên đặc biệt thích hợp sau Cách mạng hoa cẩm chướng vào năm 1974. |
5 . Carnations . 5 . Cẩm chướng . |
On the celebration day , teachers are usually presented with carnations by their students , and both enjoy a shorter school day . Vào ngày Nhà giáo các giáo viên được học sinh tặng hoa cẩm chướng và cùng thưởng thức một ngày học ngắn hơn thường lệ . |
Owners of garden houses say the prices of familiar flowers such as daisies , peonies , cycads and carnations have risen by 20-50 percent to VND30,000-50,000 per pot as a consequence of weather changes and higher costs in caring and transport . Các chủ nhà vườn nói giá của những loài hoa quen thuộc như cúc , mẫu đơn , mè và cẩm chướng đã tăng từ 20 đến 50% , tăng mỗi chậu từ 30.000 đến 50.000 do thời tiết thay đổi và do chi phí vận chuyển đi lại cao hơn trước . |
I know you keep my carnation next to your heart. Tôi biết anh giữ đóa hoa của tôi bên trái tim anh. |
Carnations can be quite stunning , but tend to be the cheaper of the flowers available . Cẩm chướng cũng là loài khá rực rỡ nhưng ắt là rẻ tiền so với các loài hoa được nêu ra . |
The British used the word Carnatic, sometimes Karnatak, to describe both sides of peninsular India, south of the Krishna. Người Anh dùng từ Carnatic, đôi khi Karnatak, để mô tả vùng phía nam của Krishna. |
António Sebastião Ribeiro de Spínola GCTE ComA (generally referred to as António de Spínola, Portuguese pronunciation: ; 11 April 1910 – 13 August 1996) was a Portuguese military officer, author and conservative politician who played an important role in Portugal's transition to democracy following the Carnation Revolution. António Sebastião Ribeiro de Spínola (còn được nhắc với tên António de Spínola, phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ; 11 tháng 4 năm 1910 – 13 tháng 8 năm 1996) là chính trị gia bảo thủ, nhà văn và sĩ quan người Bồ Đào Nha đóng vai trò quan trọng việc quá độ nền dân chủ Bồ Đào Nha qua cuộc Cách mạng Hoa Cẩm chướng. ^ Movimento Democrático de Libertação de Portugal (Phong trào Giải phóng Dân chủ Bồ Đào Nha). |
Company troops under Sir Eyre Coote led a counter-offensive, defeating Ali at Porto Novo on 1 July 1781, Pollilur on 27 August, and Sholinghur on 27 September, expelling the Mysorean troops from the Carnatic. Các đội quân của đại đội dưới quyền Ngài Eyre Coote lãnh đạo một cuộc phản công, đánh bại Ali tại Porto Novo vào ngày 1 tháng 7 năm 1781, Pollilur vào ngày 27 tháng 8, và Sholinghur vào ngày 27 tháng 9, đẩy quân đội Mysore khỏi Carnatic. |
Saavn aims to provide its users with an enhanced listening experience with Shazam’s music engagement tools especially in popular genres like bhangra, devotional, ghazals, Carnatic, Indipop and regional language music like Urdu, Hindi, Punjabi, Kannada, Malayalam, Tamil, Telugu, Gujarati, Marathi, Bengali, and Bhojpuri. Mục đích của Saavn là cung cấp cho người dùng có những trải nghiệm với âm nhạc có chất lượng được nâng cao cùng với các công cụ tương tác âm nhạc của Shazam, đặc biệt là với các thể loại nhạc phổ biến như bhangra, devotional, ghazals, Carnatic, Indipop và các loại nhạc mang ngôn ngữ địa phương như Urdu, Hindi, Punjabi, Kannada, Malayalam, Tamil, Telugu, Gujarati, Marathi, Bengali, và Bhojpuri. |
Classical music encompasses two genres and their various folk offshoots: the northern Hindustani and southern Carnatic schools. Âm nhạc cổ điển gồm có hai thể loại và các nhánh dân gian khác nhau của chúng: trường phái Hindustan ở bắc bộ và Carnatic ở nam bộ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carnation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carnation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.