carotid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carotid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carotid trong Tiếng Anh.
Từ carotid trong Tiếng Anh có nghĩa là động mạch cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carotid
động mạch cảnhadjective Well, because I've seen what it does to a carotid artery. Vì anh đã chứng kiến tác hại của nó với động mạch cảnh như thế nào rồi. |
Xem thêm ví dụ
In children, the external carotid artery is somewhat smaller than the internal carotid; but in the adult, the two vessels are of nearly equal size. Ở trẻ em, động mạch cảnh ngoài nhỏ hơn động mạch cảnh trong; nhưng ở người lớn, hai mạch máu này gần bằng nhau. |
Look at his carotid. Đó là một tế bào bị cô đọng |
Well, because I've seen what it does to a carotid artery. Vì anh đã chứng kiến tác hại của nó với động mạch cảnh như thế nào rồi. |
Occasionally, this branch arises directly from the external carotid artery. Thỉnh thoảng, nhánh này xuất phát trực tiếp từ động mạch cảnh ngoài. |
This doctor later stated that he had never seen anyone sustain so much damage to the spinal cord and carotid arteries and live. Về sau, vị bác sĩ này nói rằng ông chưa bao giờ thấy ai bị thương trầm trọng như vậy ở dây cột sống và động mạch cảnh mà còn sống. |
Right through the back, into the lungs, across the carotid... Những vết đâm liên tiếp vào phổi, qua động mạch chủ... |
To handle such a force safely, both the carotid artery, which carries blood to the brain, and the jugular vein, which returns blood to the heart, need to be large. Để xử lý một lực như thế một cách an toàn, cả động mạch cảnh, mạch đưa máu đến não, lẫn tĩnh mạch cảnh, mạch đưa máu về tim, cần phải lớn. |
You're at the carotid bifurcation. Cậu đang ở chỗ rẽ nhánh động mạch cảnh rồi đấy. |
Carotid atherosclerosis could cause a loss of balance. Tai biến mạch máu não có thể gây ra sự mất thăng bằng cơ thể. |
The external carotid artery is a major artery of the head and neck. Động mạch cảnh ngoài là một động mạch chính của vùng đầu và cổ. |
In order to gain control of the bleeding, the surgeon may need to extend the original incision laterally to ligate the artery at its origin at the external carotid artery. Để kiểm soát chảy máu, phẫu thuật viên có thể cần phải mở rộng vết rạch da ban đầu sang bên cổ để tiếp cận được nơi xuất phát từ động mạch cảnh ngoài và cột động mạch giáp trên tại đây. |
Go into the carotids, find the aneurysm, repair it. Vào động mạch cảnh, tìm chỗ phình mạch và chữa nó. |
! Carotid massage... Mát-xa động mạch cảnh... |
● People who have coronary heart disease or narrowed carotid arteries (the main blood vessels in the neck). ● Những người mắc bệnh động mạch vành tim hoặc động mạch cảnh bị co khít (những mạch máu chính ở cổ). |
My carotid artery had ruptured. Động mạch cảnh của tôi bị vỡ. |
And before I left the hospital, after a year of being hospitalized, I had seven ruptures of my carotid artery. Và trước khi tôi rời bệnh viện, sau một năm điều trị, tôi có cả thảy 7 lần vỡ động mạch cảnh. |
He experienced three strokes while held in solitary confinement in prison in 2009, has a 3-centimeter brain tumor that may have contributed to paralysis of his right leg and arm while in prison, and suffers from carotid atherosclerosis, a leading cause of stroke, and high blood pressure. Ngài đã bị đột quỵ ba lần trong thời gian bị biệt giam cách ly trong năm 2009, đang có một khối u não tới 3 xăng-ti-mét có khả năng là căn nguyên dẫn tới tình trạng tê liệt chân và tay phải khi đang ở trong tù, và bị xơ động mạch vành, là nguyên nhân hàng đầu gây đột quỵ và cao huyết áp. |
His carotid artery was severed, presumably by the ice he hit on the way down. Động mạch chủ đã bị rách có thể do băng cứa vào lúc ông ấy ngã xuống |
They are distinguished from members of Euryoryzomys by all-dark or indistinct two-tone tail coloration (as opposed to the distinct two-tone tail coloration of Euryoryzomys), from members of Transandinomys by having shorter whiskers above their eyes that do not extend posteriorly behind their ears, and in both cases by differences in carotid circulation. Chúng được phân biệt với các thành viên của Euryoryzomys bằng màu đuôi hai màu hoàn toàn hoặc không rõ ràng (trái ngược với màu sắc đuôi hai tông khác biệt của Euryoryzomys), và phân biệt từ các thành viên của Transandinomys bằng hình thái có râu ngắn hơn mắt của chúng mà không mở rộng phía sau phía sau tai của chúng, và trong cả hai trường hợp do sự khác biệt trong lưu thông Carotid. |
Internal carotid artery in cavernous sinus is fine. Động mạch cảnh trong trong xoang hang ổn. |
A doctor from Brazil said he had never seen anyone survive a carotid artery rupture. Một bác sĩ từ Brazil nói rằng ông ta chưa bao giờ thấy ai sống được khi bị vỡ động mạch cảnh. |
And on the right you actually see a carotid artery that was engineered. Và bên phải ban thấy 1 động mạch vành được tái tạo |
We're in your carotid artery. Đã vào động mạch cổ. |
Thinking that his carotid artery had been perforated, I applied direct pressure to his neck with my right hand while using my left hand to call the neuroradiologist who had performed his procedure. Vì nghĩ rằng động mạch cảnh của ông đã được thông rồi nên tôi đè xuống ngay cổ của ông với bàn tay phải trong khi dùng tay trái của mình để gọi người chụp tia x thần kinh là người đã thực hiện thủ tục này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carotid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carotid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.