carer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carer trong Tiếng Anh.
Từ carer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chăm sóc, người giữ trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carer
người chăm sócnoun and their carers, and their parents, and all of that. Experience. và những người chăm sóc chúng, tất cả những điều như thế. Trải nghiệm |
người giữ trẻnoun (someone who regularly looks after another person) |
Xem thêm ví dụ
The species with which we are most familiar-mammals and birds-tend to be great carers. Các loài quen thuộc với chúng ta nhất như động vật có vú và loài chim có khuynh hướng là những kẻ chăm sóc tốt. |
She moved to the Chicago area's North Shore in 1956, where she worked primarily as a nanny and carer for the next 40 years. Bà chuyển tới sống ở khu North Shore ở Chicago vào năm 1956, chủ yếu làm công việc vú em và người chăm sóc trong suốt 40 năm. |
With the hinge side lowered, the bed could be moved on casters, and they could be moved right up to the carer's bed when needed. Với phần bản lề được hạ xuống, giường có thể di chuyển trên các bánh xe, và chúng có thể được di chuyển lên giường của người chăm sóc trẻ em khi cần thiết. |
Community mothers were consulted in the selection and vetting of caretakers and the Foundation provided financial support to the "mother-carers", as the women in charge of the centres were identified. Các bà mẹ cộng đồng được tư vấn trong việc lựa chọn và kiểm tra người chăm sóc và Quỹ hỗ trợ tài chính cho "người chăm sóc mẹ", vì phụ nữ phụ trách các trung tâm đã được xác định. |
On 22 April 2009, Hà Anh was accepted as goodwill ambassador for the "Agent Orange" campaign–a trip along the length of Vietnam organised by Orange Carers to support the victims. Ngày 22 tháng 4 năm 2009, Hà Anh đã nhận lời làm đại sứ thiện chí cho chiến dịch mang tên "Hành trình cam" - một chuyến đi dọc chiều dài Việt Nam do tổ chức Orange Carers tổ chức để ủng hộ các nạn nhân chất độc da cam. |
Scout units are usually operated by adult volunteers, such as parents and carers, former Scouts, students, and community leaders, including teachers and religious leaders. Các đơn vị Hướng đạo thường được dẫn dắt bởi các thiện nguyện viên trưởng thành như cha mẹ, cựu Hướng đạo sinh, sinh viên, và lãnh đạo cộng đồng như giáo viên, lãnh đạo tôn giáo. |
You're not a carer. Cô không phải người chăm sóc. |
A person's adjustment to cancer depends vitally on the support of their family and other informal carers, but pain can seriously disrupt such interpersonal relationships, so people with cancer and therapists should consider involving family and other informal carers in expert, quality-controlled psychosocial therapeutic interventions. Việc thay đổi cách người bệnh đối diện với ung thư phụ thuộc rất nhiều vào sự hỗ trợ từ phía gia đình và những người chăm sóc không chính thức khác, nhưng cơn đau có thể làm chia rẽ nghiêm trọng mối quan hệ giữa các cá nhân, do vậy những bệnh nhân ung thư và bệnh nhân đang trị liệu nên cân nhắc liệu có cần sự góp mặt của gia đình và những người chăm sóc không chính thức khác trong các biện pháp can thiệp trị liệu tâm lý được kiểm soát chất lượng hay không. |
People with cancer who are confident in their understanding of their condition and its treatment, and confident in their ability to (a) control their symptoms, (b) collaborate successfully with their informal carers and (c) communicate effectively with health care providers experience better pain outcomes. Những bệnh nhân ung thư có niềm tin vào sự hiểu biết về tình trạng và điều trị, cũng như khả năng (a) kiểm soát những triệu chứng, (b) cộng tác thành công với những người chăm sóc không chính thức và (c) giao tiếp hiệu quả với chuyên gia chăm sóc sức khỏe sẽ có trải nghiệm đau ở mức tốt hơn. |
My mother got away from her carers. Mẹ tôi bỏ trốn khỏi người nuôi dưỡng. |
They want to be dual-career, dual-carer couples. Họ muốn là cặp đôi có cả sự nghiệp và sự quan tâm. |
So here, for example, we use our sight sim application, once your vision has been measured, to show carers and teachers what the visual world is like for that person, so they can empathize with them and help them. Ví dụ như ở đây, chúng tôi sử dụng phần mềm Sight Sim để cho người chăm sóc và giáo viên thấy được thế giới dưới con mắt của người đó để họ có thể hiểu và giúp đỡ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.