caption trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caption trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caption trong Tiếng Anh.
Từ caption trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời chú thích, phụ đề, sự bắt bớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caption
lời chú thíchverb Under it was a caption, ‘Governmental consultant at the National Center.’ Dưới bức ảnh là lời chú thích: ‘Nhà cố vấn của chính phủ tại Trung Tâm Quốc Gia.’ |
phụ đềnoun I think, after 30 years, the opportunity exists to create an enhanced version of closed captioning. Tôi cho rằng 30 năm nữa, công nghệ sẽ cho phép ta làm ra loại phụ đề mới. |
sự bắt bớverb |
Xem thêm ví dụ
If you're new to creating caption files, you may want to use SubRip (.srt) or SubViewer (.sbv). Nếu chưa quen tạo tệp phụ đề, bạn có thể sử dụng SubRip (.srt) hoặc SubViewer (.sbv). |
As you scroll through your Home feed, videos will begin to play on mute with captions auto-enabled. Khi bạn cuộn qua nguồn cấp dữ liệu Trang chủ của mình, video sẽ bắt đầu phát ở chế độ tắt tiếng và phụ đề bật tự động. |
Then you can turn to picture 49 in the Life on Earth brochure and read the caption, highlighting the blessings illustrated. Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên. |
[Read the caption on page 28, and consider the material under the subheading “Did It Really Happen?”] [Đọc phụ chú nơi trang 28 và xem nội dung của đoạn dưới tiểu đề “Việc đó có thật sự xảy ra không?”] |
I asked everyone this TV got a Closed Captions?! Tôi hỏi mọi người có phải đây là cái TV có phụ đề không, họ nói: |
In October 2017, he posted photos and video clips with the captions, "has", "this", "been" and "going". Trong tháng 10 năm 2017, anh đăng ảnh và video với tiêu đề, "has", "this", "been" và "going". |
It starts with a framework system where when the surgeon delivers the lecture using a framework of captioning technology, we then add another technology to do video conferencing. Việc này bắt đầu từ hệ thống khung đó là khi bác sĩ phẫu thuật thuyết trình sử dụng một khung với công nghệ ghi hình, sau đó chúng tôi sẽ ứng dụng công nghệ khác vào hội thảo trực tuyến. |
Print the image caption at the bottom of the screen Hiển thị chú thích về ảnh ở dưới màn hình |
So, once we're done here, this will be posted to YouTube, and it'll be plugged in, and set up, and ready for folks use Amara to go ahead and translate and caption it. Vì thế một khi chúng tôi thực hiện các video và sẽ đưa lên Youtube, và được cài đặt sẵn sàng cho mọi người dùng Amara sử dụng và dịch phụ đề. |
Note: if the video does not offer captions, the button will still be visible but you will not be able to click on it. Lưu ý: Nếu video không cung cấp phụ đề thì bạn vẫn sẽ thấy nút nhưng không thể nhấp vào nút đó. |
[Call attention to the illustration on pages 4 and 5, and read the caption.] [Gợi chú ý đến hình ở trang 4 và 5 và đọc phụ chú]. |
LOLcats are cute pictures of cats made cuter with the addition of cute captions. Đó là các bức ảnh ngộ nghĩnh của các chú mèo trở nên đáng yêu hơn với các lời thoại hài hước. |
The following closed caption formats are supported: Hỗ trợ các định dạng phụ đề chi tiết sau: |
At the same time, I was the guy who'd yell out funny captions during filmstrips. Tuy vậy tôi lại là người có thể hét to những đoạn hội thoại buồn cười trong các bộ phim. |
But, most importantly, we're making it possible for a lot of people to collaboratively work on creating captions and subtitles, and we think that the only way that you can get captioning and subtitling done on thousands and millions of web videos is if you ask the viewers to participate, and we think it is really a Wikipedia- type problem - something that's so huge in scale and requires so much distributed expertise that we need to bring people from around the world in to help make video accessible. Nhưng quan trọng nhất chúng tôi tạo điều kiện dễ dàng cho nhiều người để hợp tác làm việc, tạo ra các chú thích và phụ đề, và chúng tôi nghĩ rằng đây là cách duy nhất mà bạn có thể tạo ra phụ đề và đầu đề được xuất hiện trên hàng ngàn và hàng triệu video trên web. là nếu bạn yêu cầu những người xem tham gia và chúng tôi nghĩ đó thực sự là một vấn đề kiểu Wikipedia - môt cái gì đó có quy mô lớn và đòi hỏi rất nhiều ý kiến đóng góp của giới chuyên môn mà chúng tôi cần mang mọi người trên thế giới lại và giúp dễ dàng truy cập các video này hơn. |
You can manage the subtitle or closed caption content that you've contributed in your contribution hub. Bạn có thể quản lý nội dung phụ đề mà mình đã đóng góp trong trung tâm đóng góp của bạn. |
Google extracts information about the subject matter of the image from the content of the page, including captions and image titles. Google trích xuất thông tin về chủ đề của hình ảnh từ nội dung của trang, bao gồm cả chú thích và tiêu đề hình ảnh. |
( Caption ) Pioneer Park, Spring 1979 - We never talked about father again. Từ đấy chúng tôi không còn nói về bố nữa. |
Show the picture on page 29 of the Knowledge book, and read the caption. Cho thấy hình vẽ nơi trang 29 của sách Sự hiểu biết, và đọc lời phụ chú. |
Subtitles and closed captions open up your content to a larger audience, including deaf or hard of hearing viewers or those who speak languages besides the one spoken in your video. Phụ đề truyền tải nội dung của bạn đến nhiều đối tượng người xem hơn, bao gồm cả những người khiếm thính hoặc có thính giác kém hay những người nói ngôn ngữ khác với ngôn ngữ trong video của bạn. |
Set this option to display the image captions Bật tùy chọn này để hiển thị chú thích về ảnh |
Orage (Storm) in C minor – Liszt's caption is from Byron's Childe Harold's Pilgrimage (Canto 3 LXVIII – CV): “But where of ye, O tempests! is the goal? / Are ye like those within the human breast? / Or do ye find, at length, like eagles, some high nest?” Cơn bão (Orage) Dòng chú thích phần này Liszt lại lấy từ Chuyến hành hương của Childe Harold: "But where of ye, O tempests! is the goal? / Are ye like those within the human breast? / Or do ye find, at length, like eagles, some high nest?" |
Show image caption Hiện đánh giá ảnh |
To see subtitles in your language, turn on YouTube captions. Bật phụ đề trên YouTube để xem phụ đề bằng ngôn ngữ của bạn. |
Tips for using Live Caption: Mẹo dùng tính năng Phụ đề trực tiếp: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caption trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới caption
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.