capricious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capricious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capricious trong Tiếng Anh.
Từ capricious trong Tiếng Anh có các nghĩa là thất thường, õng ẹo, đồng bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capricious
thất thườngadjective So there's a sense of judgment and capriciousness Thế nên, đó là cảm giác về sự phán xét, thất thường |
õng ẹoadjective |
đồng bóngadjective All because Crassus decides to break his journey at Capua... with a couple of capricious, over-painted nymphs! Tất cả vì Crassus quyết định dừng chân ở Capua... với hai nữ thần đồng bóng, lòe loẹt! |
Xem thêm ví dụ
“Giving reasons helps teenagers to trust you because they see that your decisions are not arbitrary or capricious but reasonable,” says Barry, who raised four children. Anh Barry, một người cha nuôi dạy bốn con, nói: “Việc giải thích lý do sẽ giúp con cái tin tưởng anh chị vì chúng thấy các quyết định của anh chị không độc đoán hay tùy hứng, nhưng là điều hợp lý”. |
However, Antiochus also tried to interact with common people by appearing in the public bath houses and applying for municipal offices, and his often eccentric behavior and capricious actions led some of his contemporaries to call him Epimanes ("The Mad One"), a word play on his title Epiphanes. Tuy nhiên, Antiochus cũng đã cố gắng để tương tác với người dân thông thường bằng cách xuất hiện trong nhà tắm công cộng hoặc thi hành những công việc của công chức thành phố và hành vi lập dị và hành động thất thường thường của ông đã khiến một số người đương thời của ông gọi ông là "Epimanes" ("Kẻ điên"), một cách chơi chữ của ngoại hiệu "Epiphanes" của ông. |
But I was still troubled, and I was troubled because I felt this was capricious. Nhưng tôi vẫn thấy không yên tâm, không yên tâm vì nó dễ thay đổi. |
Somewhere in the shades of the centuries between the fall of the Mycenaean civilization and the end of the Greek Dark Ages, the original Mycenaean religion persisted and adapted until it finally emerged in the stories of human devotion, apostasy, and divine capriciousness that exists in the two great epic poems of Homer. Ở vài thời điểm trong bóng tối hàng thế kỷ giữa sự sụp đổ của văn minh Mycenae và sự kết thúc của thời tăm tối của Hy Lạp, tôn giáo Mycenae nguyên gốc duy trì sự tồn tại và tự điều chỉnh cho tới khi cuối cùng nổi lên trong các câu chuyện về sự hiến dâng, sự phản bội của con người và sự thất thường thần thánh trong hai tác phẩm sử thi nổi tiếng của Homer. |
And this really is a sobering picture upon realizing that we, humans, are in charge of life on earth; we're like the capricious Gods of old Greek myths, kind of playing with life -- and not a great deal of wisdom injected into it. Và đây đúng là một bức tranh khiến ta nhận ra loài người chịu trách nhiệm về sự sống trên trái đất; giống như các vị Thần linh đầy tham vọng trong thần thoại Hy Lạp, đùa giỡn với cuộc sống -- mà không sử dụng trí tuệ nhiều cho nó. |
(Isaiah 3:1-3) Mere boys will become princes and rule capriciously. (Ê-sai 3:1-3) Trẻ nít trở thành quan trưởng và cai trị lung tung. |
Capricious and unfaithful, the king wished to be called Louis the Just and Louis the Chaste. Tính khí thất thường, không chung thủy, Nhà Vua lại muốn được gọi là Louis chí công và Louis trong trắng. |
It was complex, but there was something capricious about its complexity. Nó phức tạp, nhưng có gì đó hay thay đổi trong sự phức tạp đó. |
Capricious and unfaithful, he wanted to be called Louis the Just and Louis the Chaste. Tính khí thất thường, không chung thủy, Nhà Vua lại muốn được gọi là Louis chí công và Louis trong trắng. |
Much to the relief of Jehovah’s people, the ban —described by a court justice as “arbitrary, capricious and oppressive”— was lifted in June 1943. Dân của Đức Giê-hô-va cảm thấy nhẹ nhõm khi nhà cầm quyền bãi bỏ lệnh cấm vào tháng 6 năm 1943 vì tòa án cho rằng đó là án lệnh “độc đoán, tùy hứng và áp bức”. |
We are not building AIs that control the weather, that direct the tides, that command us capricious, chaotic humans. Chúng ta sẽ không tạo ra các AI kiểm soát được thời tiết, điều khiển được thủy triều, hay chỉ huy được loài người lộn xộn thất thường chúng ta. |
So there's a sense of judgment and capriciousness and uneasiness involved. Thế nên, đó là cảm giác về sự phán xét, thất thường và lo âu. |
Papias judged correctly that any doctrinal statement of Jesus Christ or His apostles would be far more valuable to explain than the capricious statements found in the literature of his day. —Jude 17. Papias nhận xét đúng rằng so với các lời lẽ hay thay đổi trong văn chương của thời ông, việc giải thích bất cứ lời dạy dỗ nào của Giê-su Christ hay các sứ đồ của ngài là quan trọng hơn biết bao (Giu-đe 17). |
And to write a new operating system was not a capricious matter. Và để viết hệ điều hành mới không phải việc ngày 1 ngày 2 là xong. |
All such behaviour, however capricious and difficult to accept, was explained as "a technique for transformation" to push people "beyond the mind". Tất cả các hành vi như trên, dù là phi lý và khó chấp nhận, đã được ông giải thích là "một kỹ thuật để biến đổi" con người để đẩy mọi người "vượt lên trên tâm trí". |
Whereas the reign of Marcus Aurelius had been marked by almost continuous warfare, Commodus' rule was comparatively peaceful in the military sense, but was also characterised by political strife and the increasingly arbitrary and capricious behaviour of the emperor himself. Trong khi triều đại của Marcus Aurelius đã được đánh dấu bởi những cuộc chiến tranh gần như liên tục, mặc dù ông thích những cuốn sách hơn là chiến tranh, triều đại của Commodus là tương đối hòa bình về mặt quân sự nhưng đã được đánh dấu bởi những xung đột chính trị và hành vi ngày càng độc đoán và thất thường của hoàng đế. |
Another cause of marital tension (and later political tension) was his capriciousness; he could rage against someone one day, and be extremely polite the next. Một nguyên nhân gây ra sự căng thẳng trong hôn nhân (và sau đó chính trị căng thẳng) là capriciousness của mình, ông có thể giận dữ đối với một người nào đó một ngày, và được rất lịch sự tiếp theo. |
Captain Russell had to pay for his capricious behaviour. Đại úy Russell đã phải trả giá cho hành động nông nổi của hắn. |
Studies for the structure of the roof, which demands maybe new materials: how to make it white, how to make it translucent, how to make it glowing, how to make it not capricious. Nghiên cứu cấu trúc mái, nó đặt ra yêu cầu một vật liệu mái mới: làm sao cho có màu trắng, có độ trong suốt, có thể phát sáng, sao cho nó không trở nên đồng bóng. |
Because it makes as much sense as anything else I have ever heard in terms of explaining the utter maddening capriciousness of the creative process. Vì nó, đối với tôi, cũng hay ho như tất cả những gì tôi đã từng nghe nhằm giải thích cho sự điên khùng khủng khiếp của quá trình sáng tạo. |
Elluka Clockworker: The "Capricious Sorceress". Elluka Clockworker (Megurine Luka): "Ma đạo sư Thời gian". |
" inclined to be capricious, which is always a barrier to a happy married life "; but I plumped for February, because February women " are unusually determined to have their own way, are very earnest, and expect a full return in their companion or mates. " Which he owned was about as like Mary as anything could be. " Xu hướng thất thường, luôn luôn là một rào cản đối với một cuộc sống hôn nhân hạnh phúc ", nhưng I plumped cho tháng hai, bởi vì tháng hai phụ nữ " bất thường xác định có cách riêng của họ, rất nghiêm túc, và mong đợi sự trở lại đầy đủ trong đồng hoặc bạn tình của họ " sở hữu. khoảng giống như Đức Maria như bất cứ điều gì có thể được. |
All because Crassus decides to break his journey at Capua... with a couple of capricious, over-painted nymphs! Tất cả vì Crassus quyết định dừng chân ở Capua... với hai nữ thần đồng bóng, lòe loẹt! |
Because we must remand to the agency to re-examine its Deer Model, we need not decide whether the use of the VolStrata data was arbitrary and capricious. Bởi vì chúng ta phải trả vụ việc cho cơ quan kiểm tra lại hươu mẫu, chúng ta không cần phải quyết định xem việc sử dụng dữ liệu VolStrata là tùy tiện và bất nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capricious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới capricious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.