capsize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capsize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capsize trong Tiếng Anh.
Từ capsize trong Tiếng Anh có các nghĩa là lật úp, úp sấp, lật, sự lật úp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capsize
lật úpverb And they started laughing as the boat capsized and sank. Và sau đó chúng cười lớn khi chiếc thuyền bị lật úp và chìm dần. |
úp sấpverb |
lậtverb And they started laughing as the boat capsized and sank. Và sau đó chúng cười lớn khi chiếc thuyền bị lật úp và chìm dần. |
sự lật úpverb |
Xem thêm ví dụ
Suddenly, the current carried it too close to a large whirlpool, and the boat heaved to its side and capsized. Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật. |
As she began to capsize, 2 more torpedoes struck home, and her men were strafed as they abandoned ship. Khi nó bắt đầu bị nghiêng, có thêm hai quả ngư lôi nữa đánh trúng, trong khi thủy thủ của nó bị càn quét khi họ rời tàu. |
The ship, which remained capsized, was anchored off the island of Risa until 1946, at which point she was sent to Faslane Port, where she was broken up. Vẫn trong tình trạng bị lật úp, con tàu được neo ngoài khơi đảo Risa cho đến năm 1946, khi nó được kéo về cảng Faslane nơi nó được tháo dỡ. |
A Maltese oil tanker located in the South China Sea about 600 kilometres (370 mi) southeast of Hong Kong split into two and capsized, killing two and leaving 14 missing. Một chiếc tàu chở dầu của Malta trên Biển Đông, ở khu vực cách Hong Kong khoảng 370 dặm (600 km) về phía Đông Nam đã bị gãy làm đôi và lật úp, khiến hai người chết và 14 người mất tích. |
The capsizing of the torpedo boat Tomozuru in 1934 forced the Navy to re-evaluate the heavy armament of the Hatsuharu and other classes. Sự kiện tàu phóng lôi Tomozuru bị lật úp vào năm 1934 đã buộc Hải quân phải đánh giá lại lượng vũ khí nặng được trang bị cho Hatsuharu và các lớp khác. |
On Chichi-jima, Joan caused a boat to capsize, killing one of its occupants and leaving two others missing. Tại Chichi-jima, Joan làm lật một chiếc thuyền khiến 1 người chết và 2 người khác mất tích. |
A 17-year study published in May 2009 by the Center for Injury Research and Policy at Nationwide Children 's Hospital found that capsized furniture sent an average of 15,000 children a year to the emergency room . Một nghiên cứu trong thời gian 17 năm công bố vào tháng năm 2009 do Trung tâm Nghiên cứu và Chữa trị Chấn thương của Bệnh viện Nhi đồng Quốc gia thấy rằng đồ đạc lật ngã đã làm cho khoảng 15,000 trẻ em phải đi cấp cứu hàng năm . |
Two of the torpedoes struck the ship on her port side, and she capsized and sank in 15 minutes with the loss of 518 of her crew, including her captain. Hai trong số các quả ngư lôi đã đánh trúng con tàu bên mạn trái, và Courageous bị lật úp và chìm trong vòng 15 phút với tổn thất nhân mạng 518 người trong đó có Thuyền trưởng. |
If we didn't sail fast enough, we'd be engulfed by that storm, and either capsized or smashed to pieces. Nếu chúng tôi không chèo đủ nhanh, chúng tôi sẽ bị nhấn chìm bởi cơn bão, bị lật úp và nghiền nát thành từng mảnh. |
When it reached 26 degrees, Buckmaster and Aldrich agreed that capsizing was imminent. Khi nó đạt đến 26o, Buckmaster và Aldrich nhất trí rằng khả năng lật úp có thể sắp xảy ra. |
To illustrate: Imagine a ship that capsizes. Để minh họa: Hãy hình dung về một con tàu đang chìm. |
Ptolemy XIII tried to flee by boat but it capsized and he drowned. Ptolemaios XIII đã cố gắng để bỏ chạy bằng thuyền nhưng nó bị lật úp và ông ta chết đuối. |
From the capsized train men, women, and children rushed onto the platform to escape. Từ đoàn tàu khách bị vật nghiêng đàn ông, đàn bà, trẻ con ùa lên sân nhào chạy. |
Daring capsized and sank very quickly after having her stern blown off; 157 of the ship's company were lost. Daring lật úp và chìm nhanh chóng sau khi đuôi tàu nổ tung, khiến 157 thành viên thủy thủ đoàn thiệt mạng. |
Indomitable fired 134 shells at Blücher before she capsized and sank at 12:07. Indomitable đã bắn 134 quả đạn pháo nhắm vào Blücher trước khi nó lật úp và chìm lúc 12 giờ 07 phút. |
While many of the ship's passengers may have died during or immediately following the capsizing, a large number probably survived, only to drown while awaiting rescue. Trong khi nhiều hành khách có thể đã bị giết trong lúc lật tàu hoặc ngay sau đó, thì hình như một số đông đã sống sót và chỉ chết đuối trong khi chờ cứu hộ. |
Three other definitions of black ice by the World Meteorological Organization are: A thin ice layer on a fresh or salt water body which appears dark in colour because of its transparency; A mariner's term for a dreaded form of icing sometimes sufficiently heavy to capsize a small ship; Another term for ice on rocks in the mountains known equally as verglas (glaze ice). Ngoài ra có 3 định nghĩa khác về băng đen do Tổ chức Khí tượng Thế giới đưa ra là: Một lớp băng mỏng trên một vật thể có màu tối vì sự trong suốt của nó; Thuật ngữ của thủy thủ cho một hình thức đóng băng đôi khi đủ nặng để lật một con tàu nhỏ; Một thuật ngữ khác cho băng trên các tảng đá ở vùng núi. |
" Oklahoma ", capsized. " Oklahoma, lật úp. |
Turbulent appeared to be capsized to starboard, though she remained afloat and was dispatched later by the cruiser Regensburg and the destroyers V71 and V73. Thực ra đó là tàu khu trục Turbulent, và dường như nó đã bị lật nghiêng qua mạn phải; tuy nhiên nó vẫn tiếp tục nổi được, để rồi sau đó bị tàu tuần dương Regensburg cùng các tàu khu trục V71 và V73 kết liễu. |
Our ship capsized in the night. Thuyền của chúng tôi bị lật vào tối qua. |
Without discipline, children are like a rudderless ship —which will eventually go off course or even capsize.” —Pamela. Con cái không được cha mẹ sửa dạy thì giống như con thuyền không bánh lái, dần dần đi sai đường và có nguy cơ lật úp”.—Chị Pamela. |
By 2:20, an estimated 8,000 tons of water was in the ship, and she was in serious danger of capsizing, so KzS Harder gave the order to abandon ship. Đến 02 giờ 20 phút, khoảng 8.000 t (8.800 tấn thiếu) nước đã tràn vào trong con tàu và nó ở trong nguy cơ rất cao bị lật úp; vì vậy Đại tá Harder ra lệnh bỏ tàu. |
As the storm neared land, a Vietnamese boat carrying 12 fishermen capsized and drifted towards Palawan, near the Philippines. Khi bão đến gần đất, liền một chiếc thuyền Việt Nam mang theo 12 ngư dân đã bị lật úp và trôi dạt về phía Palawan, gần Philippines. |
After the storm had subsided, all available ships searched for the survivors of the three destroyers, Spence, Monaghan, and Hull, which had tragically capsized in the typhoon. Sau khi bão tan, mọi con tàu đổ xô vào việc tìm kiếm những người sống sót từ ba tàu khu trục Spence, Monaghan và Hull bị lật úp trong cơn bão. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capsize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới capsize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.