canon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canon trong Tiếng Anh.
Từ canon trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo sĩ, quy tắc, canon, Canon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canon
giáo sĩnoun 'Commentary on the Anatomy of a Canon...' 'Bài luận về giải phẫu của một giáo sĩ...' |
quy tắcnoun So this is Avicenna. He wrote a book over a thousand years ago called "The Canon of Medicine," Đây là Avicenna. Ông đã viết cuốn sách từ 1000 năm trước có tên "Quy tắc y khoa" |
canonnoun The other potentially fatal case is 9 year old Brittany Canon. Trường hợp sắp tử vong khác là Brittany Canon 9 tuổi. |
Canon(Canon (company) The other potentially fatal case is 9 year old Brittany Canon. Trường hợp sắp tử vong khác là Brittany Canon 9 tuổi. |
Xem thêm ví dụ
When the final version was presented to Parliament, the breach between Cranmer and Dudley was complete and the regent effectively killed the canon law bill in the House of Lords. Phiên bản cuối cùng được trình trước Quốc hội trong khi sự bất đồng giữa Cranmer và Dudley lên đến đỉnh điểm, quan nhiếp chính đã thành công khi tìm cách giết chết dự luật giáo hội tại Viện Quý tộc. |
There is no reference to Azrael in the Christian Bible, and as such Azrael is regarded as neither a canonical nor non-canonical figure in Christianity. Không có tài liệu tham khảo nào liên quan đến Azrael trong Kinh thánh, và vị thiên thần này không được coi là một nhân vật có tính kinh điển hay phi kinh điển trong Kitô giáo. |
If you have equivalent pages on your new site, providing redirects from the old site to the new and providing rel=canonical tags can reduce the number of old URLs shown in Search. Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm. |
The Canon EOS-1Ds Mark III also uses dual DIGIC III processors to achieve a capture rate of five frames per second at 21.1 MP. Canon EOS-1Ds Mark III cũng có thể sử dụng bộ xử lý kép này để đạt tốc độ 5 khung hình/giây ở độ phân giải 21.1 MP. |
The physical description of the god is totally different from that given as canon by all the other authors. Mô tả vật lý này của vị thần hoàn toàn khác so với mô tả của tất cả các tác giả khác. |
* See also Bible; Book of Mormon; Canon; Doctrine and Covenants; Pearl of Great Price; Word of God * Xem thêm Giáo Lý và Giao Ước; Kinh Điển; Kinh Thánh; Lời của Thượng Đế; Niên Đại Ký; Sách Mặc Môn; Trân Châu Vô Giá |
A wsf (literally "missing") lacuna signals a lacuna in the document from which the Turin canon was copied in Ramesside times. Một dấu hiệu chỗ khuyết wsf (theo nghĩa đen là "khuyết") là một lỗ hổng trong văn bản mà từ đó cuộn giấy cói Turin được sao chép lại vào thời đại Ramesses. |
21:14) Those two books do not appear in the Bible canon. Hai sách này không có trong Kinh Thánh chính điển. |
The President of the French Republic, currently Emmanuel Macron, is ex officio the "first and only honorary canon" of the archbasilica, a title that the heads of state of France have possessed since King Henry IV. Tổng thống nước Cộng hòa Pháp, đương nhiệm là Emmanuel Macron, là "đấng pháp chính đệ nhất và danh dự" theo chức vụ (ex officio) của nhà thờ, danh hiệu của những nguyên thủ quốc gia Pháp có từ thời vua Henri IV của Pháp. |
This ending is considered canon in BioShock Infinite: Burial at Sea. Bài hát còn đụơc sử dụng nhiều lần trong BioShock Infinite: Burial at Sea, tập thứ 2. |
In the latest reading of the canon by the Danish Egyptologist Kim Ryholt, Amenemhat VI appears in the 7th column, 10th row under his prenomen Seankhibre. Trong lần đọc gần đây nhất đối với cuộn giấy cói này bởi nhà Ai Cập học người Đan Mạch Kim Ryholt, Amenemhat VI xuất hiện ở cột thứ 7, hàng thứ 10 dưới tên prenomen của ông Seankhibre. |
What can be said about Ezekiel’s writership as well as the canonicity and authenticity of the book of Ezekiel? Có thể nói gì về tác quyền của Ê-xê-chi-ên cũng như tính chính điển và xác thực của sách Ê-xê-chi-ên? |
An accompanied canon is a canon accompanied by one or more additional independent parts that do not imitate the melody. Canon bổ trợ là canon có kèm theo một hoặc nhiều đoạn nhạc bổ sung độc lập không lặp lại những giai điệu nào. |
Ptolemy explained that by using astronomical calculations based in part on eclipses, “we have derived to compute back to the beginning of the reign of Nabonassar,” the first king on his list.4 Thus, Christopher Walker of the British Museum says that Ptolemy’s canon was “an artificial scheme designed to provide astronomers with a consistent chronology” and was “not to provide historians with a precise record of the accession and death of kings.” 5 Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5. |
– Canon's ready! Đại bác sẵn sàng! |
AMP pages affected by this manual action will not be shown in Google Search: the canonical page will be shown instead. Các trang AMP bị ảnh hưởng bởi thao tác thủ công này sẽ không hiển thị trong Google Tìm kiếm: chúng tôi sẽ chỉ hiển thị trang chuẩn. |
In the accounts of the four canonical Gospels, Jesus' triumphal entry into Jerusalem takes place a week before his Resurrection. Theo kể lại trong bốn Sách Phúc Âm, Jesus tiến vào thành Jerusalem diễn ra khoảng 1 tuần trước khi Phục sinh. |
If you are migrating from HTTP to HTTPS in pieces, and you want to avoid early indexing of the staged URLs, we recommend using rel=canonical rather than redirects. Nếu bạn đang di chuyển từ HTTP sang HTTPS theo phần và bạn muốn tránh việc lập chỉ mục sớm các URL được di chuyển theo giai đoạn này, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng rel=canonical thay vì chuyển hướng. |
The first documented installation of a cannon on an aircraft was on the Voisin Canon in 1911, displayed at the Paris Exposition that year. Tài liệu đầu tiên đề cập tới việc lắp một khẩu pháo lên máy bay là vào năm 1911 trên Voisin Canon, được trưng bày tại Triển lãm Paris cùng năm. |
Furthermore, the summary of reigns of this Dynasty is also preserved in the Turin Canon and is given as 143 years. Hơn nữa, bản tóm tắt của các triều đại thuộc vương triều này còn được lưu giữ trong cuộn giấy cói Turin và được ghi lại là 143 năm. |
Djehuti is attested on the Turin canon and the Karnak king list. Djehuti được ghi nhận trên cả Danh sách vua Turin và Danh sách vua Karnak. |
The four canonical Gospels —Matthew, Mark, Luke, and John— were universally accepted among Christians at least as early as the mid-second century. Ngay từ giữa thế kỷ thứ hai, bốn sách Phúc âm chính điển là Ma-thi-ơ, Mác, Lu-ca và Giăng đều được các tín đồ Đấng Christ (Ki-tô) khắp nơi công nhận. |
As of the 1 December 2016 update, clearing all nights also unlocks the non-canon Custom Night mode, which is set in a modified version of the Night 5 secret room. Kể từ bản cập nhật ngày 1 tháng 12 năm 2016, kết thúc mỗi đêm cũng mở ra chế độ "Đêm tùy chỉnh" không chính tắc, diễn ra trong phiên bản sửa đổi của cấp độ bí mật của đêm thứ năm. |
The game, based on the Star Wars franchise, is the third major release in the Star Wars: Battlefront sub-series, and is considered a reboot to the previous games, instead of a sequel, to reflect the new Star Wars canon that Lucasfilm established (to replace the Star Wars expanded universe) after being acquired by The Walt Disney Company. Trò chơi dựa trên loạt sử thi Star Wars, đây là phần thứ ba của sê-ri trò chơi Star Wars: Battlefront, và được coi là phần reboot của loạt trò chơi trước đó, thay vì một phần nối tiếp, trò chơi muốn phản ánh vũ trụ canon mới của loạt sử thi sau khi Công ty Walt Disney mua thương hiệu Star Wars. |
As such, Neferkare Pepiseneb would be the first king of the Eighth Dynasty, following Ntyiqrt (who might be Neitiqerty Siptah) whose name appears on the Turin canon, a large lacuna in the document affecting the intervening kings of the dynasty. Do đó, Neferkare Pepiseneb sẽ là vị vua đầu tiên của vương triều thứ Tám, tiếp sau Ntyiqrt (người sẽ là Neitiqerty Siptah) người cũng có tên trên cuộn giấy cói Turin, một vết hổng lớn trên văn kiện này đã ảnh hưởng tới các vị vua nằm ở giữa của vương triều này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới canon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.