buchhaltung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buchhaltung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buchhaltung trong Tiếng Đức.

Từ buchhaltung trong Tiếng Đức có nghĩa là kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buchhaltung

kế toán

noun

Ich hörte, du arbeitest bei Davis's in der Buchhaltung.
Nghe nói cháu làm việc ở Davis, phòng kế toán.

Xem thêm ví dụ

Ab und zu besuchte uns Bruder Dey und prüfte meine Buchhaltung.
Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.
Ich habe in der Zentrale gearbeitet, Buchhaltung.
Tôi làm ở nhà ga.
Er vertraute auf den Herrn und schaffte an der Universität von Buenos Aires den Abschluss in Buchhaltung und hatte Freude an seiner Tätigkeit als Wirtschaftsprüfer.
Tin cậy nơi Chúa, ông đã nhận được bằng kế toán từ trường University of Buenos Aires và đã vui thích một nghề nghiệp với tư cách là một kế toán viên chuyên nghiệp.
Typen, die man wohl separat zur Buchhaltung bezahlt hat.
Anh biết đấy, những kẻ không có trong sổ sách.
Du klingst, als hättest du Debbie aus der Buchhaltung auf dem Schoss.
Quân J hoặc cao hơn giọng cậu sẽ như khi em Debbie kế toán đang ngồi trên đùi vậy.
Bitte bringen Sie das in die Buchhaltung und lassen Sie morgen die Klimaanlage überprüfen
Đưa cái này cho kế toán và chuẩn bị máy điều hòa cho ngày mai
Sie wollten sich von uns distanzieren, weil die Medien uns heftigst kritisierten, für unsere Investition von 40% der Gesamteinnahmen in Ausbildung und Kundenservice und den Zauber der Erfahrung. In der Buchhaltung gibt es keinen Begriff für diese Art der Investition in Wachstum und Zukunft, als die verteufelte Abstempelung als Gemeinkosten.
Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi.
Sie sind nicht für Buchhaltung und Bilanzierung geeignet.
Không nên sử dụng các báo cáo này cho công việc kế toán hoặc điều chỉnh tài chính.
In der Sekundarstufe musste er vier Jahre hintereinander am Jahresende eine zusätzliche Prüfung in Buchhaltung ablegen, weil er während des Jahres so schlecht in diesem Fach gewesen war.
Trong suốt bốn năm học cấp hai, ông đã phải trải qua kỳ thi cuối năm bổ túc môn kế toán vì ông đã học rất dở môn học đó trong năm.
Die Buchhaltung kann diese Salatbar empfehlen.
Tôi đã thanh toán, nơi đó có món salad rất hấp dẫn.
Nach dem Bachelor-Abschluss in Buchhaltung an der Brigham-Young-Universität, einem Abschluss in Rechtswissenschaften an der UCLA und einem Master-Abschluss in Steuerrecht an der New York University arbeitete Elder Callister 34 Jahre lang als Anwalt in einer Kanzlei für Familienrecht im Raum Los Angeles.
Sau khi nhận được bằng cử nhân kế toán từ trường Brigham Young University, bằng luật từ trường UCLA, và một bằng cao học về luật thuế từ trường New York University, Anh Cả Callister hành nghề luật trong 34 năm với công ty luật của gia đình ở trong vùng Los Angeles, California.
Und ich werde nicht ins Detail bei der Buchhaltung gehen.
Tôi sẽ không đi quá sâu vào vấn đề kế toán.
So kann beispielsweise Ihre Buchhaltung Informationen zu Zahlungsereignissen erhalten, ohne Zugriff auf die Bestellinformationen zu haben oder über Anmeldedaten zu verfügen.
Ví dụ: bộ phận kế toán của bạn có thể nhận thông tin về các sự kiện thanh toán của bạn mà không cần có quyền truy cập vào chi tiết đơn hàng hoặc không có thông tin đăng nhập.
Ein Stück über Pflugtechniken des frühen 20 Jhd. und mit Kavallerieattacken war eine echte Herausforderung für die Buchhaltung am " National Theatre ".
Một vở diễn về kĩ thuật cày bừa đầu thế kỉ 20 và tiến công của kị binh là thử thách nho nhỏ cho phòng tài chính của Nhà Hát Quốc Gia ở London.
Ich meine, wie hat sich ein Gerät, das für die Buchhaltung und die Artillerie gebaut wurde, in ein Medium entwickelt?
Ý tôi là, một cái máy được chế tạo cho công việc kế toán và tính toán lượng pháo lại chạy sang ngành truyền thông bằng cách nào?
Sie suchte nach einer Stelle im Bereich Finanzen oder Buchhaltung und hatte gerade neun Monate damit verbracht,
Cô ấy tìm kiếm các công việc tài chính hay kế toán, và mất khoảng 9 tháng kiên nhẫn tìm kiếm các công ty trực tuyến và nộp hồ sơ nhưng chẳng hề có hồi âm nào.
Buchhaltung hat mir wirklich keinen Spaß gemacht“, erzählt er.
Ông nói: “Tôi thật sự không thích kế toán.”
(Gelächter) Ein Stück über Pflugtechniken des frühen 20 Jhd. und mit Kavallerieattacken war eine echte Herausforderung für die Buchhaltung am "National Theatre".
(Tiếng cười) Một vở diễn về kĩ thuật cày bừa đầu thế kỉ 20 và tiến công của kị binh là thử thách nho nhỏ cho phòng tài chính của Nhà Hát Quốc Gia ở London.
Aber als ein Unternehmer macht man keine Buchhaltung, man stellt Buchhalter ein.
Là 1 nhà kinh doanh, bạn không làm kế toán, bạn thuê kế toàn viên.
Es scheint, Sie waren die Beguenstigten einer Buchhaltung Fehler wir gemacht haben.
Có vẻ cậu đã lợi dụng sơ hở của kế toán chúng tôi.
Als gesetzliches Zahlungsmittel blieb die britische Silbermünze erhalten und auch die kaufmännische Buchhaltung wurde weiterhin in Pfund, Schillings und Pence durchgeführt.
Tiền hợp pháp vẫn là đồng bạc Anh; tài khoản tiền gửi ngân hàng vẫn dùng bảng, shilling và penny.
Es sollte mehr wie private Buchhaltung sein.
nó nên giống kế toàn cá nhân hơn
Es geht nicht um die Preise, es geht um die Buchhaltung.
Không phải là vấn đề về giá, vấn đề là những quyển sách.
Hitoshi arbeitete in der Buchhaltung einer Arbeitsvermittlung in Japan.
Anh Hitoshi làm việc ở phòng kế toán của một công ty giới thiệu việc làm tại Nhật Bản.
Vielleicht hat mir deswegen die Welt der Buchhaltung von Anfang an so gut gelegen.
Có lẽ đó là lý do tôi đã tuân thủ tốt các nguyên tắc trong ngành kế toán!

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buchhaltung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.