brechen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brechen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brechen trong Tiếng Đức.
Từ brechen trong Tiếng Đức có các nghĩa là phá vỡ, bị bể, gãy, làm bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brechen
phá vỡverb Wenn du sie wegbringst, wird mein Spruch gebrochen. Nếu anh chuyển cô ấy đi, phép thuật của tôi sẽ bị phá vỡ. |
bị bểverb Der Lehmfuß brach und die Statue fiel um. Đôi bàn chân đất sét bị bể và pho tượng sụp đổ. |
gãyverb |
làm bểverb Als er starb, brach ein Erdbeben riesige Felsen in Stücke. Khi Ngài chết, một trận động đất làm bể những tảng đá lớn thành nhiều mảnh. |
Xem thêm ví dụ
Sie töten uns und brechen unsere Herzen! Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi! |
Du wirst nichts brechen. Con chẳng phá vỡ gì cả. |
Alfred hat diesen Fünfer so gebaut, dass er die Gesetze brechen kann. Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật. |
Sonst breche ich dir einen Knochen nach dem anderen. Hoặc tôi sẽ băm cô, từng mảnh một. |
Die Folter wird meist als ein Mittel zu einem bestimmten Zweck eingesetzt, beispielsweise um eine Aussage, ein Geständnis, einen Widerruf oder eine Information zu erhalten oder um den Willen und den Widerstand des Folteropfers (dauerhaft) zu brechen. Sự tra tấn thường được sử dụng như một phương tiện cho một mục đích cụ thể, chẳng hạn như để ép có được một lời thú tội, ép cung khai báo, một sự rút lui hoặc để có một thông tin hoặc để phá vỡ ý chí và sức đề kháng của các nạn nhân bị tra tấn (tạm thời hoặc vĩnh viễn). |
Nach ihrem Wechsel an die Mädchenschule freundet sie sich umgehend mit ihrer gleichgesinnten Mitschülerin Harumi Taniguchi an und zusammen brechen sie des Öfteren die Schulregeln. Khi chuyển tới Yuzu ngay lập tức kết bạn với Harumi Taniguchi có cùng chí hướng, và cả hai thường phá vỡ các quy tắc của trường cùng với nhau. |
Sie haben diesen Obscurus nach New York gebracht, um einen Aufruhr anzustiften, das Geheimhaltungsstatut zu brechen und die Welt der Zauberei zu enthüllen. Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật. |
Du solltest ihn brechen. Mày đã giúp hắn vượt ngục. |
Und am wichtigsten: Ich breche das Schweigen und provoziere bedeutsame Gespräche über Tabuthemen, bei denen oft "Schweigen ist Gold" die Faustregel ist. Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
Den könnt ihr nicht brechen. Các cậu không thể phá vỡ. |
Aber bald schon fand Jane heraus, wie sie den Fluch brechen konnte. " Nhưng ngay sau đó, Jane đã tìm được cách phá bỏ lời nguyền. " |
3 Gelegentlich versucht es Satan mit einem Überfall aus dem Hinterhalt — Verfolgung oder Widerstand mit dem Ziel, unsere Lauterkeit zu brechen, damit wir Jehova nicht mehr dienen (2. Timotheus 3:12). 3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12). |
Jetzt willst du, dass ich noch einen heiligen Eid breche. Giờ cha lại muốn con phá vỡ thêm 1 lời thề linh thiêng nữa. |
Wir brauchen mehr Männer mit Mumm, mit Mut, mit Stärke, mit moralischer Integrität, unser mitschuldiges Schweigen zu brechen und sich gegenseitig herauszufordern und sich für die Frauen einzusetzen, nicht gegen sie. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
WAS JEHOVAS ZEUGEN OFT GEFRAGT WERDEN: Brechen Sie den Kontakt zu ehemaligen Mitgliedern Ihrer Gemeinde ab? CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA—Anh chị có tránh xa những người từng thuộc tôn giáo của mình không? |
Welcher Erlöser könnte die Macht des Pharaoss brechen? Đấng cứu thế nào có thể chống lại quyền lực của Pharaoh? |
Sie brechen ihr Versprechen Họ không giữ lời |
Niemand kann deinen Willen brechen. Không ai có thể làm anh đổi ý được. |
Gerade bei Dingen, die brechen die tägliche Routine. Đặc biệt là ở những cái phá vỡ các thói quen hàng ngày. |
Meist brechen Wellen da, wo das Riff höchstens sechs Meter unter Wasser ist. Hầu hết sóng có đá ngầm sâu không quá 20 feet phía dưới bề mặt biển. |
Eines seiner Ziele war, eine vermutete Massierung von feindlichen Einheiten in der Nähe von Daegu zu brechen, in dem er die Umleitung von nordkoreanischen Einheiten nach Süden erzwang. Một trong những mục đích của ông là phá vỡ sự tập trung đông đảo khả nghi của quân địch gần vùng Taegu bằng cách ép các lực lượng Bắc Hàn phân tán về phía nam. |
Nachdem sie sich entschlossen hatten, mit dem Spiritismus zu brechen, unternahmen sie drei Schritte, um sich vor der ungezieferartigen Plage böser Geister zu schützen. Sau khi quyết định từ bỏ ma thuật, họ đã thực hiện ba bước nhằm che chở mình khỏi các cuộc tấn công giống như sâu bọ của ác thần. |
Diese können uns brechen und bewirken, dass unsere Seele an der Oberfläche Risse bekommt und bröckelt – jedenfalls dann, wenn das Fundament unseres Glaubens und unser Zeugnis von der Wahrheit nicht tief in uns verankert sind. Những điều này có thể hủy hoại chúng ta và tâm hồn chúng ta có thể bị rạn nứt và vỡ vụn---nghĩa là, nếu nền tảng đức tin của chúng ta, chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật không gắn chặt vào bên trong chúng ta. |
Brechen Sie dort ein und wenn Sie Glück haben, gehen Sie bloß hoch, sagt man. Đột nhập vào đó, nếu gặp may, |
• wie es gelingen kann, mit schädlichen Gewohnheiten zu brechen? • cách cưỡng lại những thói quen tai hại? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brechen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.