bonfire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bonfire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonfire trong Tiếng Anh.
Từ bonfire trong Tiếng Anh có các nghĩa là lửa mừng, lửa đốt rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bonfire
lửa mừngnoun I saw you go off with Brody Mitchum last night at the bonfire. Tớ thấy cậu rời đi cùng với Brody Mitchum tối qua lúc đốt lửa mừng. |
lửa đốt rácnoun |
Xem thêm ví dụ
Alice and Eliza Jane were gathering roots and barks in the woods, and Royal was building huge bonfires in the yard. Alice và Eliza Jane vào rừng gom rễ và vỏ cây, còn Royal đặt một lò lửa trong sân. |
Bonfire was later renamed Zynga Dallas through its acquisition by Zynga and released only one game as an independent company. Bonfire về sau được đổi tên thành Zynga Dallas thông qua việc hãng Zynga mua lại và chỉ phát hành một game duy nhất như một công ty độc lập. |
Don't you think it's a little weird that neither one of us remembers what happened the night of the bonfire? Anh không nghĩ đó là số phận khi không ai trong chúng ta nhớ chuyện đã xảy ra tối đó? |
I ran back to the bonfire, trying to outrun my humiliation, I think. tìm cách quên sự mất mặt của mình. |
There we made camp, gathered enough wood for a bonfire to ward off wild animals, and slept in three-hour shifts to keep the fire going. Rồi, chúng tôi dựng lều, lượm củi nhóm lửa trại để đuổi thú rừng, và suốt đêm thay phiên nhau mỗi ba tiếng để giữ lửa. |
Okay, everybody, it is bonfire night, and we are on fire. Được rồi các bạn, đây là là đêm đầy lửa Và chúng ta đang ở trên lửa đây. |
This interpretation lent itself to singing and dancing around bonfires by night to celebrate Bar Kokhba's victory, and playing with bows and arrows by day to remember the actions of Bar Kokhba's rebel forces. Điều này giải thích về việc ca hát và nhảy múa xung quanh đống lửa vào ban đêm để ăn mừng chiến thắng của Thầy đạo Simon Bar Kokhba, và việc bắn cung để tưởng nhớ các hành động của quân đội nổi dậy Bar Kokhba. |
You must have enough letters from him now to start a bonfire. Chắc cô đã có đủ thư để đốt lửa trại. |
Death in either form results in the loss of all carried souls and humanity, but players revive as hollows at their most recent bonfire with one chance at returning to where they died to recover all lost souls and humanity. Cái chết trong cả hai hình thức dẫn đến sự mất mát của tất cả các linh hồn và nhân loại, nhưng người chơi hồi sinh như hollows tại lửa trại gần đây nhất của họ với một cơ hội trở lại nơi họ đã chết để phục hồi tất cả các linh hồn bị mất và nhân loại. |
Traditional activities include trick-or-treating , bonfires , costume parties , visiting " haunted houses " and carving jack-o-lanterns . Những hoạt động truyền thống như trò chơi " trick or treat " , đốt lửa , vũ hội hoá trang , viếng thăm " các ngôi nhà ma ám " và làm lồng đèn ma . |
With patience and persistence, even the smallest act of discipleship or the tiniest ember of belief can become a blazing bonfire of a consecrated life. Với lòng kiên nhẫn và kiên trì, ngay cả hành động nhỏ nhất của người môn đồ hay một mức độ tin tưởng nhỏ nhất có thể trở thành một đống lửa rực cháy của một cuộc sống hiến dâng. |
The signal for the attack will be a bonfire. Tín hiệu cho cuộc tấn công sẽ là 1 ngọn lửa. |
Other members of the company founded another studio, Bonfire Studios. Những thành viên khác của công ty thì tách ra thành lập hãng Bonfire Studios. |
On 5 November people make bonfires, set off fireworks and eat toffee apples in commemoration of the foiling of the Gunpowder Plot centred on Guy Fawkes. Ngày 5 tháng 11 người dân đốt lửa, bắn pháo hoa và ăn táo bọc bơ để tưởng nhớ việc đẩy lui âm mưu thuốc súng mà trung tâm là Guy Fawkes. |
Music, laughter, the crackle of a bonfire and a roasting pig. Âm nhạc, tiếng cười, tiếng tanh tách của ngọn lửa và một con lợn quay. |
The night before Holi, bonfires are lit in a ceremony known as Holika Dahan (burning of Holika) or Little Holi. Đêm trước Holi, đống lửa được thắp sáng trong 1 buổi lễ được gọi là Dahan (đốt Holika) hoặc Little Holi. |
Following the announcement of Robot Entertainment, former Ensemble Studios producer David Rippy started a new independent studio, Bonfire Studios, composed entirely of former Ensemble staff members. Tiếp theo sự thành lập của Robot Entertainment, nhà sản xuất cũ của Ensemble Studios David Rippy đã bắt đầu thành lập một studio độc lập là Bonfire Studios, bao gồm toàn bộ các nhân viên cũ của Ensemble. |
The festival would frequently involve bonfires . Lễ hội thường có đốt những đống lửa . |
In fact, that’s how most bonfires begin—as a simple spark. Trong thực tế, đó là cách bắt đầu hầu hết các đống lửa—là một tia lửa đơn giản. |
Are you going to the bonfire tonight? Tối nay cậu có tới hội lửa trại không? |
Newspaper reports of violent street demonstrations, murders, antiabortion movements, political maneuverings by religious pressure groups, and public bonfires of books considered blasphemous are constant reminders of the actions of fundamentalists. Những bài tường trình trong báo chí về những cuộc biểu tình mãnh liệt ngoài đường phố, những vụ giết người, phong trào chống lại việc phá thai, việc những nhóm tôn giáo gây áp lực để vận động cho quan điểm chính trị của mình, và việc đốt các sách mà họ xem là phạm thượng ở nơi công cộng thường nhắc nhở chúng ta về hành động của những người theo trào lưu chính thống. |
No bonfires, no firework shows. Không lửa trại, không pháo hoa. |
Bonfires are scattered throughout the world and serve as checkpoints for each level. Lửa trại nằm rải rác khắp thế giới và phục vụ như là các trạm kiểm soát cho mỗi cấp độ. |
The Bible, God’s inspired written Word, has not been blotted out, despite all human efforts to destroy it by religious bans and bonfires. Kinh-thánh, Lời được soi-dẫn của Đức Chúa Trời, đã không bị thủ-tiêu, dù cho người ta đã cố-gắng hết sức để hủy-diệt Kinh-thánh bằng những chiếu-chỉ cấm-đoán và cả việc thiêu đốt Kinh-thánh do các tôn-giáo nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonfire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bonfire
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.