bongo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bongo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bongo trong Tiếng Anh.
Từ bongo trong Tiếng Anh có nghĩa là Linh dương vằn Bongo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bongo
Linh dương vằn Bongoverb (herbivorous, mostly nocturnal forest ungulate) |
Xem thêm ví dụ
It is in 4 4 time, and consists of vocalists and handclaps, accompanied by guitar, bongos, and güiro; later groups also incorporate timbales, conga drums, small percussion instruments, piano, wind instruments, electric bass, and electric keyboard. Đó là nhịp 4/4, và bao gồm những giọng ca và vỗ tay, được đệm với guitar, bongos, và güiro; những ban nhạc sau này cũng dùng thêm các nhạc cụ timbales, trống conga, những loại trống nhỏ, piano, các loại kèn, guitar bass điện, và đàn organ điện tử. |
They had two children: a son Alain Bernard Bongo (9 February 1959) and a daughter, the late Albertine Amissa Bongo (1964–1993). Họ có hai con: một đứa con trai Alain Bernard Bongo (9 tháng 2 năm 1959) và một con gái, Albertine Amissa Bongo (1964-1993). |
And so she began her career in 1998 with Bongo Maffin, one of the pioneering bands of Kwaito. Và do đó, cô bắt đầu sự nghiệp của mình vào năm 1998 với Bongo Maffin, một trong những ban nhạc tiên phong của Kwaito. |
Michael , the seventh of nine children , joins his brothers " pop group in 1964 - initially playing tambourine and bongos . Michael - đứa thứ bảy trong chín người con , tham gia nhóm nhạc pop của anh em của anh ấy vào năm 1964 - ban đầu chơi trống lục lạc và trống nhỏ . |
Since 24 October 2018 Bongo has not been seen in public and due to lack of evidence that he is either alive or dead many have speculated if he is truly alive or not. Kể từ ngày 24 tháng 10 năm 2018, Bongo đã không được nhìn thấy ở nơi công cộng và do thiếu bằng chứng cho thấy ông còn sống hoặc đã chết, nhiều người đã suy đoán liệu ông ta có thực sự sống hay không. |
Gondjout subsequently supported Bongo's son, Ali Bongo Ondimba, when he ran to succeed his father as President in the 2009 presidential election. Gondjout sau đó đã hỗ trợ con trai của Bongo, Ali Bongo Ondimba, khi ông trên đường kế vị cha mình với tư cách là Tổng thống trong cuộc bầu cử tổng thống năm 2009. |
She is the mother of the current President of Gabon, Ali Bongo Ondimba. Bà là mẹ của Tổng thống hiện tại của Gabon, Ali Bongo Ondimba. |
“Gabon has the potential to become a natural mecca, attracting pilgrims from the four points of the compass in search of the last remaining natural wonders on earth,” noted President Omar Bongo Ondimba. Tổng thống Omar Bongo Ondimba ghi nhận: “Gabon có tiềm năng trở thành một điểm đến hấp dẫn du khách bốn phương muốn xem những kỳ quan thiên nhiên còn sót lại trên đất”. |
The announcement stressed that Bongo had been deeply affected by the illness and death of his wife. Thông báo nhấn mạnh rằng Bongo đã ảnh hưởng sâu sắc từ căn bệnh và cái chết của người vợ. |
After joining B'Hits Music Group, Mdee collaborated with Tanzanian rapper A.Y. on a record '’Money'’ and Ommy Dimpoz, a Bongo Flava artist on a record Me and You that was later voted Song of the Year during the 2013 Kilimanjaro Music Awards. Sau khi gia nhập B'Hits Music Group, Mdee đã hợp tác với rapper Tanzanian A.Y. trên bản thu âm '' Money '' và Ommy Dimpoz, một nghệ sĩ Bongo Flava trong bản thu âm Me and You mà sau này đã được bình chọn là Bài hát của năm trong Giải thưởng Âm nhạc Kilimanjaro năm 2013. |
At the Coco Bongo, Stanley dances exuberantly with Tina, whom he ends up kissing. Tại Coco Bongo, Stanley xuất hiện và bất ngờ lên sân khấu nhảy cuồng nhiệt cùng Tina, trước khi kết thúc bằng một nụ hôn nồng cháy. |
During the absence of Ali Bongo, who was receiving medical treatment in Morocco, armed rebels in the capital city Libreville took hostages and declared that they had established a "National Restoration Council" to "restore democracy in Gabon". Trong thời gian vắng mặt Ali Bongo, người đang điều trị y tế ở Maroc, phiến quân vũ trang ở thủ đô Libreville đã bắt giữ con tin và tuyên bố rằng họ đã thành lập một "Hội đồng phục hồi quốc gia" để "khôi phục nền dân chủ ở Gabon". |
She recorded an album with Kounabeli in 2005; the song La Connaissance from this album was one of the anthems of her former husband (now using the name Omar Bongo Ondimba) used during the presidential campaign of 2005. Bà đã thu âm một album với Kounabeli vào năm 2005; bài hát La Connaissance từ album này là một trong những bài ca của người chồng cũ của bà (hiện đang sử dụng cái tên Omar Bongo Ondimba) được sử dụng trong chiến dịch tranh cử tổng thống năm 2005. |
Ali Bongo is the son of Omar Bongo, who was President of Gabon from 1967 until his death in 2009. Bongo là con trai của Omar Bongo, Tổng thống Gabon từ năm 1967 cho đến khi ông mất năm 2009. |
Sylvia Bongo Ondimba was hired and quickly promoted to the post of Deputy Managing Director of the country's largest real estate firm, Gabon Immobilier, where she was named responsible for the company's marketing and economic development. Sylvia Bongo Ondimba được tuyển dụng và nhanh chóng thăng chức Phó Tổng Giám đốc của công ty bất động sản lớn nhất của đất nước, Gabon Immobilier, nơi bà được giao nhiệm vụ tiếp thị và phát triển kinh tế của công ty. |
We have some more of that spicy chicken from Bongo's, have sex again. Ba mẹ muốn ăn thêm vài miếng gà cay ở tiệm Bongo được làm tình lại. |
On 9 December 2018 it was reported by Gabon's Vice President Moussavou that Bongo suffered a stroke in Riyadh and has since left the hospital in Rabat and is currently recovering at a private residence in Rabat. Vào ngày 9 tháng 12 năm 2018, Phó Tổng thống Gabon Moussavou đã báo cáo rằng Bongo bị đột quỵ ở Riyadh và sau đó đã rời bệnh viện ở Rabat và hiện đang hồi phục tại một tư gia ở Rabat. |
The Sheldon Cooper character in The Big Bang Theory is a Feynman fan who emulates him by playing the bongo drums. Nhân vật Sheldon Cooper trong chương trình hài kịch The Big Bang Theory là một fan hâm mộ Feynman mà thường bắt chước chơi trống bongo. |
Omar Bongo, President of Gabon, declared that he would rather have "events counsel him;" Abdou Diouf, President of Senegal, said that, according to him, the best solution was a "strong government" and a "good faith opposition;" the President of Chad, Hissène Habré (nicknamed the "African Pinochet") claimed that it was contradictory to demand that African states should simultaneously carry on a "democratic policy" and "social and economic policies which limited their sovereignty", in a clear allusion to the International Monetary Fund and the World Bank's "structural adjustment programs". Omar Bongo, Tổng thống Gabon, tuyên bố rằng ông đã có "các sự kiện hỏi ý kiến ông ta;" Abdou Diouf, Tổng thống Senegal, nói rằng theo ông, giải pháp tốt nhất là một "chính phủ mạnh" và một "phe đối lập có thiện ý;" Tổng thống Chad, Hissène Habré (biệt hiệu "Pinochet châu Phi") tuyên bố rằng điều đó trái ngược với yêu cầu mà các nhà nước châu Phi cần đồng thời tiến hành dựa trên một "chính sách dân chủ" và "các chính sách kinh tế xã hội hạn chế chủ quyền của họ", (trong một sự ám chỉ rõ ràng tới "các chương trình sửa đổi cơ cấu của Quỹ Tiền tệ Quốc tế và Ngân hàng Thế giới." |
Wesa give yousa una bongo. Chúng tôi có thể cho các vị 1 chiếc bongo. |
For nearly 30 years she was married to Omar Bongo Ondimba, who was President of Gabon from 1967 to 2009. Trong gần 30 năm, bà kết hôn với Omar Bongo Ondimba, Tổng thống Gabon từ năm 1967 đến 2009. |
President Bongo died a month later on 8 June 2009, nearly three months after Edith's death, at a clinic in Barcelona, Spain. Tổng thống Bongo đã qua đời một tháng sau đó vào ngày 8 tháng 6 năm 2009, gần ba tháng sau cái chết của Edith, tại một phòng khám ở Barcelona, Tây Ban Nha. ^ a ă “Wife of Gabon's President Bongo dies”. |
In 1988, Sylvia met Ali Bongo Ondimba and married him a year later, in 1989. Năm 1988, Sylvia gặp Ali Bongo Ondimba và kết hôn với anh ta một năm sau đó, vào năm 1989. |
Thandiswa Mazwai (born 31 March 1976) is a South African musician, and is also the lead vocalist and songwriter of Bongo Maffin. Thandiswa Mazwai (sinh ngày 31 tháng 3 năm 1976) (42 tuổi) là một nhạc sĩ Nam Phi, và cũng là ca sĩ và nhạc sĩ chính của Bongo Maffin. |
Sylvia Bongo Ondimba graduated with an advanced-level degree (DESS) in corporate management in France, and then decided to return to Gabon. Sylvia Bongo Ondimba tốt nghiệp với bằng cấp cao cấp (DESS) về quản trị doanh nghiệp tại Pháp, và sau đó quyết định trở về Gabon. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bongo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bongo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.