bison trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bison trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bison trong Tiếng Anh.
Từ bison trong Tiếng Anh có các nghĩa là bò rừng, bò rừng bizon, Bò rừng bizon, bò rừng Bizon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bison
bò rừngnoun (A similar American animal, Bison bison) The bison will not stay long among the trees. Lũ bò rừng sẽ không ở lại lâu trong đám cây. |
bò rừng bizonnoun was about to happen to the American bison, sắp xảy ra với bò rừng bizon Bắc Mỹ, |
Bò rừng bizonnoun (genus of mammals) was about to happen to the American bison, sắp xảy ra với bò rừng bizon Bắc Mỹ, |
bò rừng Bizonnoun was about to happen to the American bison, sắp xảy ra với bò rừng bizon Bắc Mỹ, |
Xem thêm ví dụ
During the final week of August, Lewis and Clark reached the edge of the Great Plains, a place abounding with elk, deer, bison, and beavers. Trong suốt tuần cuối cùng của tháng 8, Lewis và Clark đã đến bờ rìa của Đại Đồng bằng, một nơi có nhiều nai sừng tấm, nai, bò rừng Bison, và hải ly. |
It appeared on the continent during the early Pleistocene, long before the first bison arrived from Eurasia. Nó xuất hiện trên lục địa này trong khoảng thời gian đầu Pleistocene, rất lâu trước khi Bò rừng bizon đến đây từ lục địa Á-Âu. |
We had these big things that I weigh the bison on, for instance. Chúng tôi có những cái cân rất to, để cân cỡ như bò bison. |
In Canada, the bison is the official animal of the province of Manitoba and appears on the Manitoba flag. Tại Canada, bò rừng là loài động vật chính thức của tỉnh Manitoba và xuất hiện trên lá cờ Manitoba. |
Although the cattalo performed well, the mating problems meant the breeder had to maintain a herd of wild and difficult-to-handle bison cows. Mặc dù cattalo hoạt động tốt nhưng những vấn đề giao phối đã làm cho người chăn nuôi phải duy trì một đàn đàn bò rừng hoang dã và khó khăn để nuôi bò. |
If the Avatar keeps searching for his bison, it could upset the delicate balance we worked so hard to achieve in this city. sự cân bằng trong thành mà ta khó khăn tạo nên có thể bị phá vỡ. |
What do you plan to do now that you have found the Avatar's bison? Con định làm gì sau khi bắt được chú bò của Avatar? |
Enjoy the bison and I hope you're enjoying your drinks as much as my horse enjoyed making them for you. Xin mời thưởng thức bò rừng bizon và tôi hy vọng các bạn thích đồ uống của mình nhiều như con ngựa của tôi thích việc pha chúng cho các bạn. |
Bovid hybrid Yakalo, a yak/buffalo (American bison) hybrid Mummolo, Jonathan (August 11, 2007). Bovid hybrid Yakalo, a yak/buffalo (American bison) hybrid ^ Mummolo, Jonathan (ngày 11 tháng 8 năm 2007). |
Although social animals, single wolves or mated pairs typically have higher success rates in hunting than do large packs, with single wolves having occasionally been observed to kill large prey such as moose, bison and muskoxen unaided. Mặc dù là 1 loài động vật xã hội, những con sói đơn hay cặp đôi giao phối thường có tỷ lệ thành công cao hơn khi đi săn hơn là đi săn theo từng đàn lớn, với những con sói đơn thỉnh thoảng được quan sát đã giết con mồi lớn hơn chúng như nai sừng tấm, bò rừng bison và bò xạ hương. |
Well, our source says Bison's guy... should be leaving for the meet any second now. Theo nguồn tin thì tay chân của tên Bison có lẽ sẽ rời khỏi đây để chuẩn bị cho 1 cuộc gặp mặt ngay bây giờ. |
For the bison, it will be a matter of brute strength. Đối với bò rừng, đó là sức mạnh cơ bắp. |
The term "cattalo" is defined by United States law as a cross of bison and cattle which have a bison appearance; in Canada, however, the term is used for hybrids of all degrees and appearance. Thuật ngữ "cattalo" được định nghĩa bởi luật pháp Hoa Kỳ như là một thập tự giá của bò rừng ngập mặn và bò cái có hình bison; ở Canada, tuy nhiên, thuật ngữ này được sử dụng cho lai các cấp và xuất hiện. |
The bison will not stay long among the trees. Lũ bò rừng sẽ không ở lại lâu trong đám cây. |
Most current bison herds are genetically polluted or partly crossbred with cattle. Hầu hết các đàn bò rừng bison bị ô nhiễm di truyền hoặc lai giống một phần với gia súc. |
In summer, bison roamed freely, almost continuously cropping the abundant green grass. Vào mùa hè, bò rừng rong chơi tự do, hầu như ăn liên tục rất nhiều cỏ xanh. |
Between 1925 and 1928, over 6,000 plains bison were introduced to the park, where they hybridized with the local wood bison, as well as introducing bovine tuberculosis and brucellosis diseases into the herd. Từ 1925 đến 1928, khoảng 600 con bò bizon đồng bằng được giới thiệu tới vườn, nơi chúng lai giống với loài bò rừng địa phương, cũng như giới thiệu bệnh lao bò và bệnh vi khuẩn bò vào trong bầy. |
And also the last refuge for the largest herd of wild bison, and also, of course, critical habitat for another whole range of other species. Và cũng có nơi ẩn náu cuối cho đàn gia súc lớn nhất của bò rừng bizon hoang dã, và tất nhiên cũng là, môi trường sống quan trọng cho một loạt các loài khác. |
Since he appeared in Street Fighter II, M. Bison has received mostly positive reception. Từ khi xuất hiện trong Street Fighter II, Bison đã nhận được nhiều đánh giá tích cực. |
His bison creature thing floats. Con bò của cậu ta bay được. |
Grizzly bears, wolves, and free-ranging herds of bison and elk live in this park. Có các loài gấu, sói xám, và các bầy bò rừng bizon và nai sừng tấm sống khu vườn này. |
In her ending in this game, she destroys the BLECE data, believing the project to be what Bison had used to brainwash her in the first place. Trong kết thúc của trò chơi, cô phát hiện ra dữ liệu BLECE trên máy tính và định xóa chúng, vì cô nghĩ rằng đây là những gì Bison sử dụng để tẩy não cô trước đó. |
The wolves are closing in, but their chance of ambushing the bison in the woods has passed. Bọn sói đang tiến lại gần. Nhưng cơ hội phục kích bò rừng trong đám cây đã qua đi. |
That's Bison. Đó là Bison. |
I want you to send Bison a message. Tôi muốn cô gửi tới Bison một lời nhắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bison trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bison
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.